Giáo án Đại số khối 10 tiết 36: Thực hành giải toán trên máy tính tương đương 500MS, 570MS

Giáo án Đại số khối 10 tiết 36: Thực hành giải toán trên máy tính tương đương 500MS, 570MS

Tiết số: 36 Bài THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG 500MS, 570MS

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức :Giải hệ phương trình bậc nhất hai hặc ba ẩn bằng máy tính .

+) Kĩ năng : Rèn luện kỉ năng giải HPT bằng máy tính cầm tay .

+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .

II. CHUẨN BỊ:

 GV: SGK, MTCT

 HS: SGK, MTCT , Ôn tập cách giải hệ phương trình bậc nhất hai hoặc ba ẩn .

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

a. Ổn định tổ chức:

b. Kiểm tra bài cũ(1)

 Kiểm tra dụng cụ của HS

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1817Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 tiết 36: Thực hành giải toán trên máy tính tương đương 500MS, 570MS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /
Tiết số:	 36	Bài 	THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG 500MS, 570MS
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :Giải hệ phương trình bậc nhất hai hặc ba ẩn bằng máy tính .
+) Kĩ năng : Rèn luện kỉ năng giải HPT bằng máy tính cầm tay .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: SGK, MTCT 
	HS: SGK, MTCT , Ôn tập cách giải hệ phương trình bậc nhất hai hoặc ba ẩn .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
a. Ổn định tổ chức: 
b. Kiểm tra bài cũ(1’) 
	Kiểm tra dụng cụ của HS
c. Bài mới: 
 TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức 
22’
HĐ1: Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn trên máy tính bỏ túi
GV:Hướng dẫn:để giải hệ (I) ta ấn liên tiếp các phím
MODE MODE 1 2. Sau đó nhập lần lượt từng hệ số a,b,c,a’,b’,c’ bằng cách ấn phím tương ứng với mỗi hệ đóvà phím =
H:Giải hệ phương trình ở ví dụ 1.
H: Đọc kết quả(xuất hiện trên màn hình)
H:Ấn tiếp phím = và xem màn hình xuất hiện kết quả gì?
Gv cho HS làm tiếp câu b) 
Lưu ý HS về các nghiệm của hệ pt 
+) Để đưa nghiệm của hệ pt về phân số ta ấn thêm các phím SHIFT d/c .
 Tuy nhiên , nếu hệ pt chỉ có các nghiệm vô tỉ thì ta chỉ thu được các nghiệm gần đúng mà thôi .
HS xem tiếp SGK và thực hành theo 
HS:MODE MODE 1 2 -1 = -2 = 1 = 1 = 4 = -1 =
TL: Màn hình xuất hiện x= -1.
TL: y = 0
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là: (-1; 0)
HS làm câu b ) 
HS biến đổi về dạng sau đó dùng MTCT như trên .
HS theo dõi GV giải thích và HD cách tìm nghiêm phân số của hệ phương trình 
* Thực hành giải hệ phương trình bậc nhất trên máy tính:
1, Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: 
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:
a) 
b) 
20’
HĐ2: Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn trên máy tính bỏ túi
GV: Ta ấn lần lượt các phím sau: MODE MODE 1 3 a1 = b1 = 
c1 = d1 = a2 = b2 = c2 = d2 = a3 
= b3 = 
c3 = d3 = .
H: Giải hệ phương trình trong ví dụ 2
Nếu màn hình hiện : Math ERROR . điều đó có nghĩa là hệ pt vô nghiệm hoặc vô định .
HS xem tiếp SGK để hiểu rõ hơn cách dùng MTBT
HS theo dõi cách giải 
HS: MODE MODE 1 3 1= 1= 1= 2 = 2 = -1 = -1 = 1 = -1 = 1 = -1 = 0 = 
Màn hình xuất hiện x = 1, ấn tiếp phím = màn hình xuất hiện y = 1, ấn tiếp phím = màn hình xuất hiện z = 0.
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm (1; 1; 0)
* Thực hành giải hệ phương trình bậc nhất trên máy tính:
2, Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn:
Ví dụ 2: Giải hệ:
Hệ phương trình 
a) 
b) 
d) Hướng dẫn về nhà (2’) 
	+) Thực hành giải các hệ phương trình bậc nhất hai hoặc ba ẩn bằng MTCT 
	+) Xem trước bài 5 “Một số VD về hệ phương trình bậc hai hai ẩn ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet36.doc