Tiết số: 48 Bài ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :Củng cố các kiến thức về bất phương trình .
+) Kĩ năng : - ĐK xác định của bất phương trình
- Nhận dạng BPT tương đương
- Tập nghiệm của bất phương trình .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận , biết quy lạ về quen .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, nội dung các BT
HS: SGK, ôn tập kiến thức về bất phương trình .
Ngày soạn : / / Tiết số: 48 Bài ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức :Củng cố các kiến thức về bất phương trình . +) Kĩ năng : - ĐK xác định của bất phương trình Nhận dạng BPT tương đương Tập nghiệm của bất phương trình . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận , biết quy lạ về quen . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, nội dung các BT HS: SGK, ôn tập kiến thức về bất phương trình . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ(5’) +) Nêu định nghĩa hai BPT tương đương ? Các phép biến đổi tương đương các BPT ? +) Các khẳng định sau đúng hay sai ? x + < 2 + x < 2 | x + 1 | | x| (x + 1)2 x2 < | x| x – 1 < x2 c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 10’ Hoạt động 1 : Điều kiện xác định của bất phương trình GV cho HS làm BT 22 trg 116 SGK BPT xác định khi nào ? Với x = 0 có phải là nghiệm của BPT không ? GV cho HS làm tương tự cho các câu b và c HS đọc và làm BT 22 trg 116 SGK a) BPT xác định khi và cùng xác định tức là x 0 và – x 0 hay x = 0 Với x = 0 , ta có 0 > 0 sai nên tập nghiệm của BPT là 2HS lên bảng trình bày các câu b và c HS nhận xét và hoàn thiện bài giải Bài 22: a) ĐK : x 0 và –x 0 hay (x 0 và x 0 ) hay x = 0 Với x = 0 , ta có 0 > 0 sai nên tập nghiệm của BPT là b) ĐK : x – 3 0 x 3 khi đó 0 < 1 (đúng) . Do đó tập nghiệm của BPT là S = [3 ; +) c) ĐK : x – 3 0 x 3 Khi đó BPT x 2 Tập nghiệm của BPT là: S = [2 ; +)\{3} 10’ Hoạt động 2 : Hai bất phương trình tương đương Thế nào là hai bất phương trình tương đương ? GV cho HS đọc đề BT 23 H : Để xem hai BPT nào tương đương ta cần phải làm gì ? Hãy tìm tập nghiệm của mỗi BPT tương ứng ? Qua BT trên GV nhấn mạnh : hai BPT tuy không cùng TXĐ nhưng có thể tương đương nhau (Nhiều HS lầm tưởng : Hai BPT không cùng TXĐ thì không tương đương nhau ) HS nhắc lại định nghĩa hai BPT tương đương HS đọc đề BT 23 Ta cần xem hai BPT nào có cùng tập nghiệm HS tìm ra các tập nghiệm S1 = S2 = S3 = Bài 23 : +) BPT 2x – 1 0 có tập nghiệm S1 = +) BPT 2x –1 + có tập nghiệm : S2 = +) BPT 2x –1 - - có tập nghiệm S3 = = S1 Vây hai BPT 2x – 1 0 và 2x –1 - - tương đương nhau 6’ GV cho HS làm bài BT 24 H: Hai BPT ở câu a có tương đương nhau không ? Vì sao ? (câu b tương tự ) Hai BPT ở câu c có tương đương nhau không ? Lưu ý khi nhân vào hai vế cho x2 thì khi đó ta cần xét hai trường hợp x = 0 và x 0 HS đọc đề BT 24 HS dễ nhận ra hai BPT ở mỗi câu a và b không tương đương nhau vì x2 0 nhưng hai BPT lại không cùng chiều Bài 24 : Câu c) 12’ Hoạt động 3: tập nghiệm của các bất phương trình GV cho HS làm BT sau : Tìm tập nghiệm của các BPT : a) | x – 3 | | x + 1| b) H: Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta làm như thế nào ? (GV nhấn mạnh : Khi bình phương thì hai vế phải là các hàm số có giá trị không âm với mọi x) H: Để mất dấu căn ta làm thế nào ? Qua BT trên , GV củng cố lại các phép biến đổi tương đương các BPT HS đọc đề BT a) Ta bình phương hai vế BPT(a) Vì |x – 3| 0 và |x + 1| 0 nên (1) (x –3)2 (x + 1)2 HS biến đổi tiếp (2) sau đó ta lập phương hai vế mà không cần ĐK gì BT: Tìm tập nghiệm của các BPT : a) | x – 3 | | x + 1| (1) b) (2) Giải : a) Vì |x – 3| 0 và |x + 1| 0 nên (1) (x –3)2 (x + 1)2 x2 – 6x + 9 x2 + 2x + 1 -8x -8 x 1 Tập nghiệm S = [1 ; +) b) (2) x2 + 3x – 1 > x2 – 4x – 7 7x > -6 Tập nghiệm S = d) Hướng dẫn về nhà (2’) +) Ôn tập khái niệm BPT , các phép biến đổi tương đương các BPT ; +) Làm các BT : 4.26 – 4.33 trg 106- 107 SBT ; +) Xem và chuẩn bị bài 3 : “Bất phương trình và hệ BPT bậc nhất một ẩn ” IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: