Giáo án Đại số khối 10 tiết 5: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 10 tiết 5: Luyện tập

Tiết số: 05 Bài LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức : * HS biết được mệnh đề, phủ định mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, mệnh đề chứa biến

 * HS biết được kí hiệu , mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn : 05 / 09/ 07
Tieỏt soỏ: 05	 	Baứi 	LUYEÄN TAÄP 
I. MUẽC TIEÂU:
+) Kieỏn thửực : * HS biết được mệnh đề, phủ định mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo, mệnh đề tương 	 	đương, mệnh đề chứa biến
	* HS biết được kí hiệu , mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu 
+) Kú naờng : * Thành thạo mệnh đề, phủ định mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, 	mệnh đề chứa biến
	* Hiểu và vận dụng mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu 
+) Thaựi ủoọ : * Cẩn thận, chính xác; Bước đầu hiểu được ứng dụng của mệnh đề trong thực tế
II. CHUAÅN Bề: 
	GV:SGK, Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hương dẫn các hoạt động dạy học
	HS: SGK, Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động
III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY: 
a. Oồn ủũnh toồ chửực: 
b. Kieồm tra baứi cuừ() 
	(Kieồm tra khi luyeọn taọp )
c. Baứi mụựi: 
 TL
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Kieỏn thửực 
5/
3/
6/
3/
3/
4/
Bài 12: (SGK)GV gọi HS traỷ lụứi, GV phân tích cách giải và chỉ chỗ sai cho học sinh
Bài 13: (SGK) GV gọi HS traỷ lụứi, GV phân tích cách giải và chỉ chỗ sai cho học sinh
BT1.3 (SBT)
Haừy neõu meọnh ủeà phuỷ ủũnh cuỷa moói meọnh ủeà sau :
A: “Tửự giaực ABCD ủaừ cho noọi tieỏp ủửụùc trong ủửụứng troứn ”
B:”Tam giaực ABC ủaừ cho laứ tam giaực caõn ”
C:”13 coự theồ bieồu dieón thaứnh toồng cuỷa hai soỏ chớnh phửụng ”
D: “213 – 1 laứ soỏ nguyeõn toỏ ”
Bài 14: (SGK) GV gọi HS traỷ lụứi, GV phân tích cách giải và chỉ chỗ sai cho học sinh
Bài 15: (SGK) GV gọi HS traỷ lụứi , GV phân tích cách giải và chỉ chỗ sai cho học sinh
Baứi 1.4(SBT):Tam giaực ABC , trung tuyeỏn AM. Xeựt hai meọnh ủeà : 
P: “Tam giaực ABC vuoõng taùi A”
HS ủuựng taùi choó ủoùc ủeà vaứ traỷ lụứi caực caõu ủoự coự laứ meọnh ủeà khoõng , giaỷi thớch tớnh ủuựng sai cuỷa caực meọnh ủeà .
HS ủoùc ủeà vaứ cho bieỏt meọnh ủeà phuỷ ủũnh .
HS ủoùc ủeà vaứ cho bieỏt caực meọnh ủeà phuỷ ủũnh cuỷa moói meọnh ủeà ủoự 
HS ủoùc ủeà vaứ cho bieỏt meọnh ủeà keựo theo P Q
HS ủoùc ủeà vaứ phaựt bieồu meọnh ủeà keựo theo 
HS tieỏp tuùc laứ BT 1.4 SBT
Baứi 12: 
Caõu
Khoõng laứ mủ
Mủ ủuựng
Mủ sai 
24 –1 chia heỏt cho 5 
x
153 laứ soỏ nguyeõn toỏ
x
Caỏm ủaự boựng ụỷ ủaõy !
x
Baùn coự MT khoõng ?
x
Bài 13: (SGK)
a)Tứ giác ABCD đã cho không phải là hình chữ nhật
b)9801 không phải là số chính phương
Baứi 1.3: (SBT)
: “Tửự giaực ABCD ủaừ cho khoõng noọi tieỏp ủửụùc trong ủửụứng troứn ”
:”Tam giaực ABC ủaừ cho khoõng laứ tam giaực caõn ”
:”13 khoõng theồ bieồu dieón thaứnh toồng cuỷa hai soỏ chớnh phửụng ”
: “213 – 1 laứ hụùp soỏ ”
Bài 14: (SGK)
Mệnh đề: : “Nếu tứ giác ABCD có tổng hai góc đối là thì tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn”. Mệnh đề đúng
Bài 15: (SGK)
Mệnh đề: : “Nếu 4686 chia hết cho 6 thì 4686 chia hết cho 4” Mệnh đề sai vì P đúng, Q sai
Baứi 1.4(SBT):
a) Neỏu tam giaực ABC vuoõng taùi A thỡ
trung tuyeỏn AM baống nửỷa caùnh BC 
3/
5/
2/
5/
4/
 Q:”Trung tuyeỏn AM baống nửỷa caùnh BC “
a) Phaựt bieồu meọnh ủeà P Q 
b) Phaựt bieồu meọnh ủeà Q P
Bài 16: (SGK) GV gọi HS traỷ lụứi, GV phân tích cách giải và chỉ chỗ sai cho học sinh
Bài 17: (SGK) GV gọi HS traỷ lụứi, GV phân tích cách giải và chỉ chỗ sai cho học sinh
BT : Cho ủũnh lớ :” neỏu hỡnh bỡnh haứnh coự hai caùnh keà baống nhau thỡ noự laứ hỡnh thoi “
Haừy cho bieỏt ủieàu kieọn caàn vaứ ủieàu kieọn ủuỷ cuỷa ủũnh lớ treõn ?
Baứi 1.22: (SBT) Sửỷ duùng thuaọt ngửừ “ủieàu kieọn ủuỷ ” phaựt bieồu caực ủũnh lớ sau :
a) Neỏu hai tam giaực baống nhau thỡ chuựng ủoàng daùng nhau 
b) Neỏu moọt hỡnh thang coự hai ủửụứng cheựo baống nhau thỡ noự laứ moọt hỡnh thang caõn 
c) Neỏu tam giaực ABC caõn taùi A thỡ ủửụứng trung tuyeỏn xuaỏt phaựt tửứ ủổnh A cuừng laứ ủửụứng cao .
Baứi 1.9 SBT:
Xeựt hai meọnh ủeà :
“7 laứ soỏ nguyeõn toỏ ”
“6! + 7 chia heỏt cho 7 ”
Phaựt bieồu meọnh ủeà P Q baống hai caựch . Cho bieỏt meọnh ủeà ủoự ủuựng hay sai .
HS traỷ lụứi BT 16
HS traỷ lụứi BT 17 vaứ giaỷi thớch tớnh ủuựng – sai cuỷa caực meọnh ủeà ủoự .
HS laứm tieỏp BT
HS ủoùc ủeà vaứ laứm BT 1.22trg 10 SBT 
HS ủoùc ủeà vaứ laứm BT 1.9
b) Neỏu trung tuyeỏn AM baống nửỷa caùnh BC thỡ tam giaực ABC vuoõng taùi A
Bài 16: (SGK)
Mệnh đề P: “Tam giác ABC là tam giác vuông tại A” và mệnh đề Q: ”Tam giác ABC có ”
Bài 17: (SGK)
a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Sai; e) Đúng; g) sai
BT: 
Tửự giaực laứ hỡnh bỡnh haứnh coự hai caùnh keà baống nhau laứ ủieàu kieọn ủuỷ 
Tửự giaực laứ hỡnh thoi laứ ủieàu kieọn caàn .
Baứi 1.22: (SBT):
a) hai tam giaực baống nhau laứ ủieàu kieọn ủuỷ ủeỷ chuựng ủoàng daùng nhau
b) Hỡnh thang coự hai ủửụứng cheựo baống nhau laứ ủieàu kieọn ủuỷ ủeồ nnoự laứ moọt hỡnh thang caõn 
c) tam giaực ABC caõn taùi A laứ ủieàu kieọn ủuỷ ủeồ ủửụứng trung tuyeỏn xuaỏt phaựt tửứ ủổnh A cuừng laứ ủửụứng cao .
Baứi 1.9 SBT :
“7 laứ soỏ nguyeõn toỏ neỏu vaứ chổ neỏu 6! + 1 chia heỏt cho t”
“ủieàu kieọn caàn vaứ ủuỷ ủeồ 7 laứ soỏ nguyeõn toỏ laứ 6! + 1 chia heỏt cho 7”
Meọnh ủeà ủuựng vỡ caỷ hai meọnh ủeà P vaứ Q ủeàu ủuựng .
d) Hửụựng daón veà nhaứ : (2/)
	+) naộm vửừng giaự trũ cuỷa moọt meọnh ủeà , phuỷ ủũnh moọt meọnh ủeà , meọnh ủeà keựo theo , meọnh ủeà tửụng ủửụng .
	+) OÂn taọp tieỏp phaàn meọnh ủeà chửựa bieỏn vaứ meọnh ủeà chửựa kớ hieọu , 
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet5.doc