Tiết số: 51 BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Giải và biện luận BPT bậc nhất một ẩn có chứa tham số .
Giải hệ BPT một ẩn
+) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải và biện luận BPT bậc nhất một ẩn .
Rèn kĩ năng giải hệ BPT một ẩn . kĩ năng biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, phấn màu , thước kẽ .
HS: Ôn tập cách giải và biện luận bất phương trình .
Ngày soạn : / / Tiết số: 51 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : Giải và biện luận BPT bậc nhất một ẩn có chứa tham số . Giải hệ BPT một ẩn +) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải và biện luận BPT bậc nhất một ẩn . Rèn kĩ năng giải hệ BPT một ẩn . kĩ năng biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, phấn màu , thước kẽ . HS: Ôn tập cách giải và biện luận bất phương trình . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: (1’) b. Kiểm tra bài cũ(6’) + Giải và biện luận bất phương trình : m(x – m) > 2(4 –x) (1) Đsố: (1) Û (m + 2) x > m2 + 8 + m > -2 thì BPT có nghiệm x > + m < -2 thì BPT có nghiệm x < + m = -2 thì BPT vô nghiệm . c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 10’ HĐ 1 : Giải và biện luận bất phương trình : GV cho HS làm BT 28 b Giải và biện luận BPT 3x + m2 ³ m(x + 3 ) (2) Cho HS thực hiện 1 HS lên bảng trình bày bài giải Yêu cầu HS kết luận theo tập nghiệm của BPT HS đọc đề bài và biến đổi đưa về BPT (m –3) x m2 – 3m (3) HS biện luận theo hệ số a = m –3 + Nếu m – 3 > 0 Û m > 3 (3) Û x + Nếu m – 3 < 0 Û m < 3 (3) Û x ³ + Nếu m –3 = 0 Û m = 3 , (3) Û 0x 0 Û x Ỵ Bài 28b) Giải và biện luận BPT 3x + m2 ³ m(x + 3 ) (2) Giải : Ta có (2) Û (m –3) x m2 – 3m (3) + Nếu m – 3 > 0 Û m > 3 (3) Û x + Nếu m – 3 < 0 Û m < 3 (3) Û x ³ + Nếu m –3 = 0 Û m = 3 , (3) Û 0x 0 . Mọi số thực đều là nghiệm của BPT này . Kết luận : Nếu m > 3 thì tập nghiệm của BPT (2) là S = (- ; m ] Nếu m < 3 thì tập nghiệm của BPT (2) là S = [ m ; + ) Nếu m = 3 thì tập nghiệm của BPT (2) là S = 15’ HĐ 2 : Giải hệ bất phương trình : GV cho HS làm BT 29 a, b,d GV nhận xét sữa chữa và vẽ biểu diễn tập nghiệm của mỗi BPT để HS hiểu rõ hơn cách xác định tập nghiệm của hệ a) Tập nghiệm là phần không bị gạch trên trục số b) Tập nghiệm là phần không bị gạch trên trục số d) Tập nghiệm là phần không bị gạch trên trục số HS nêu cách giải hệ BPT HS làm BT 29(a,b,d ) 3 HS lên bảng trình bày a) Û Û Û x ³ b) Û Û Û x < - d) Û Û Bài 29 : a) Û Û Û Û x ³ b) Û Û Û Û x < - d) Û Û Û 12’ HĐ 3 :Tìm tham số để HBPT có nghiệm hoặc vô nghiệm GV cho HS làm BT 30a trg 121 SGK + Hãy tìm nghiệm của từng BPT Hệ BPT có nghiệm khi và chỉ khi nào ? GV cho HS làm BT 31a SGK + Hãy tìm nghiệm của từng BPT ? + Hệ BPT vô nghiệm khi và chỉ khi nào ? HS tìm nghiệm của từng BPT (I) Û Hệ BPT có nghiệm khi và chỉ khi HS làm tương tự cho bài 31 a (II) Û Hệ BPT vô nghiệm khi và chỉ khi Bài 30 a): Tìm m để hệ BPT sau có nghiệm (I) Giải Ta có (I) Û Hệ BPT có nghiệm khi và chỉ khi Û m < 5 Bài 31 a) Tìm m để hệ BPT sau vô nghiệm (II) Giải : (II) Û Hệ BPT vô nghiệm khi và chỉ khi Û m - d) Hướng dẫn về nhà (1’) + Rèn luyện kĩ năng giải và biện luận bất phương trình , kĩ năng giải hệ bất phương trình ; kĩ năng biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số + Làm các BT 28(c,d) , 29c, 30b, 31b . + Đọc trước bài “Dấu của nhị thức bậc nhất ” IV.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: