Giáo án Đại số khối 10 tiết 6 Luyện tập

Giáo án Đại số khối 10 tiết 6 Luyện tập

Tiết số:06 Bài LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức : * HS biết được mệnh đề, phủ định mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, mệnh đề chứa biến

 * HS biết được kí hiệu , mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1115Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 tiết 6 Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn : 05 / 09/ 07
Tieỏt soỏ:06	 	Baứi 	LUYEÄN TAÄP 
I. MUẽC TIEÂU:
+) Kieỏn thửực : * HS biết được mệnh đề, phủ định mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo, mệnh đề tương 	đương, mệnh đề chứa biến
	* HS biết được kí hiệu , mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu 
+) Kú naờng : * Thành thạo mệnh đề, phủ định mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, 	mệnh đề chứa biến
	* Hiểu và vận dụng mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu 
+) Thaựi ủoọ : * Cẩn thận, chính xác; Bước đầu hiểu được ứng dụng của mệnh đề trong thực tế
II. CHUAÅN Bề: 
	GV:SGK, Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hương dẫn các hoạt động dạy học
	HS: SGK, Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động
III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY: 
a. Oồn ủũnh toồ chửực: 
b. Kieồm tra baứi cuừ() 
	(Kieồm tra khi luyeọn taọp )
c. Baứi mụựi: 
 TL
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Kieỏn thửực 
33’
Hẹ1: BT tửù luaọn :
BT 19 trg 14 SGK 
+) Xaực ủũnh caực meọnh ủeà ủoự ủuựng hay sai ?
+) Phuỷ ủũnh caực meọnh ủeà ủoự 
Gv nhaọn xeựt vaứ hoaứn thieọn baứi giaỷi 
GV hửụựng daón chửựng minh caõu d ủuựng :
+) Xeựt n chaỹn : n = 2k , k 
+) Xeựt n leỷ : n = 2k + 1 . k 
tửứ ủoự suy ra ủieàu caàn chửựng minh 
Baứi 1.11 trg 8 SBT:
Goùi X laứ taọp taỏt caỷ caực HS lụựp 10 cuỷa trửụứng em . Xeựt meọnh ủeà chửựa bieỏn P(x) : “x tửù hoùc ụỷ nhaứ ớt nhaỏt 4 giụứ trong moọt ngaứy ” (x X). Haừy phaựt bieồu caực meọnh ủeà sau baứng caực caõu thoõng thửụứng :
a) x X, P(x) ; b) x X, P(x)
c) x X, ; d) x X ,
Baứi 1.12 trg 8 SBT :
a) Taỏt caỷ caực hoùc sinh ụỷ trửụứng em ủeàu hoùc luaọt giao thoõng 
b) Coự moọt HS lụựp 12 trửụứng em ủaùt hoùc sinh gioỷi caỏp tổnh .
Haừy vieỏt meọnh ủeà ủaừ cho theo meọnh ủeà chửựa bieỏn “x X, P(x)” hoaởc “ x X, P(x)”vaứ neõu roừ noọi dung cuỷa P(x) vaứ taọp X
HS caỷ lụựp cuứng laứm 
2HS leõn baỷng trỡnh baứi baứi giaỷi 
HS1: caõu a, b
HS2: Caõu c,d
HS lụựp nhaọn xeựt , boồ sung vaứ hoaứn thieọn baứi giaỷi 
HS ủoùc ủeà baứi 1.11
HS laàn lửụùt ủuựng taùi choó phaựt bieồu caực meọnh ủeà ủoự baống lụứi 
HS vieỏt meọnh ủeà ủaừ cho theo meọnh ủeà chửựa bieỏn “x X, P(x)” hoaởc “ x X, P(x)”
ẹoàng thụứi noựi roừ taọp X vaứ P(x) 
Baứi 19: 
a) ẹuựng , meọnh ủeà phuỷ ủũnh :
“x , x2 1”
b) ẹuựng . vỡ khi n = 0 thỡ n(n+1) = 0 laứ soỏ chớnh phửụng 
mủ phuỷ ủũnh : “n , n(n+1) khoõng laứ soỏ chớnh phửụng”
c) Sai . Meọnh ủeà phuỷ ủũnh :
” x , (x –1)2 = x –1 “
d) ẹuựng . Thaọt vaọy , neỏu n laứ soỏ tửù nhieõn chaỹn thỡ n = 2k(k ) . Khi ủoự n2 + 1 = 4k2 + 1 khoõng chia heỏt cho 4
Neỏu n laứ soỏ tửù nhieõn leỷ , n = 2k + 1 . khi ủoự n2 + 1 = 4(k2 +k)+ 2 khoõng chia heỏt cho 4 .
mủ phuỷ ủũnh : “n , n2 + 1 chia heỏt cho 4” 
Baứi 1.11 SBT
a) Coự 1 HS lụựp 10 trửụứng em tửù hoùc ụỷ nhaứ ớt nhaỏt 4 giụứ trong moọt ngaứy 
b) Moùi HS lụựp 10 trửụứng em tửù hoùc ụỷ nhaứ ớt nhaỏt 4 giụứ trong moọt ngaứy
c) Coự 1 HS lụựp 10 trửụứng em tửù hoùc ụỷ nhaứ ớt hụn 4 giụứ trong moọt ngaứy
d) Moùi HS lụựp 10 trửụứng em tửù hoùc ụỷ nhaứ ớt hụn 4 giụứ trong moọt ngaứy
Baứi 1.12 SBT 
a) “x X, P(x)” trong ủoự X laứ taọp hụùp taỏt caỷ caực hoùc sinh cuỷa trửụứng em, P(x) laứ meọnh ủeà chửựa bieỏn : “x hoùc luaọt giao thoõng ”
b) “x X, P(x)” trong ủoự X laứ taọp hụùp taỏt caỷ caực hoùc sinh lụựp 12 cuỷa trửụứng em, P(x) laứ meọnh ủeà chửựa bieỏn : “x ủaùt hoùc sinh gioỷi caỏp tổnh ”
Baứi 1.19: Cho caực meọnh ủeà chửựa bieỏn P(n): “n laứ soỏ chaỹn ”, Q(n) :”7n + 4 laứ soỏ chaỹn”
a) Phaựt bieồu vaứ chửựng minh ủũnh lớ 
 n , P(n) Q(n) 
b) Phaựt bieồu vaứ chửựng minh ủũnh lớ ủaỷo cuỷa ủũnh lớ treõn 
Baứi 121: Cho caực soỏ thửùc a1; a2; .; an . Goùi a laứ soỏ trung bỡnh coọng cuỷa chuựng 	
Chửựng minh baống phaỷn chửựng raống: Coự ớt nhaỏt moọt trong caực soỏ a1; a2; .; an seừ lụựn hụn hay baống a .
GV cho HS trỡnh baứy baứi giaỷi 
GV nhaọn xeựt vaứ hoaứn thieọn baứi giaỷi .
HS phaựt bieồu ủũnh lớ 
n , P(n) Q(n)
HS caỷ lụựp chửựng minh 
1 HS leõn baỷng trỡnh baứy 
HS nhaọn xeựt , boồ sung vaứ hoaứn thieọn baứi giaỷi .
HS nhaộc laùi quy trỡnh moọt baứi chửựng minh phaỷn chửựng 
1HS trỡnh baứy chửựng minh 
HS nhaọn xeựt 
Baứi 1.19:
a) Neỏu n laứ soỏ tửù nhieõn chaỹn thỡ 7n + 4 laứ soỏ tửù nhieõn chaỹn 
Cm: n laứ soỏ tửù nhieõn chaỹn neõn n = 2k, k 
khi ủoự 7n + 4 = 14k + 4 = 2(7k + 2) laứ soỏ chaỹn 
b) Neỏu 7n + 4 laứ soỏ tửù nhieõn chaỹn thỡ n laứ soỏ chaỹn 
Cm: vụựi n , 7n+ 4 = m laứ soỏ chaỹn neõn 
7n = m – 4 laứ soỏ chaỹn (hieọu hai soỏ chaỹn laứ soỏ chaỹn )
 n laứ soỏ chaỹn 
Baứi 1.21:
Giaỷ sửỷ caực soỏ a1; a2; .; an ủeàu nhoỷ hụn a . Khi ủoự a1 + a2 + + an < a + a +  + a = na
 < a maõu thuaón giaỷ thieỏt 
Vaọy coự ớt nhaỏt moọt trong caực soỏ a1; a2; .; an seừ lụựn hụn hay baống a
7’
Hoaùt ủoọng 2 : BT traộc nghieọm :
GV cho HS laứm caực BT 20, 21 trg 15 SGK 
Baứi 2: meọnh ủeà naứo sau ủaõy sai ?
a) x , x2 > 0	; b) n , n2 = n
c) n , n 2n 	; d) x , x < 
Baứi 3: meọnh ủeà naứo sau ủaõy ủuựng ?
a) x , 4x2 – 1 = 0 	b) n , n2 + 1 chia heỏt cho 4
c) x , (x-1)2 x –1 	d) n , n2 > n 
Baứi 20: B
Baứi 21: A
Baứi 2: A
Baứi 3: A
Hửụựng daón veà nhaứ (5’):
	+) Naộm vửừng caựch phaựt bieồu ủũnh lớ theo ủieàu kieọn caàn , ủieàu kieọn ủuỷ 
	+) Naộm vửừng giaự trũ cuỷa moọt meọnh ủeà , phửụng phaựp chửựng minh ủũnh lớ baống phaỷn chửựng 
	+) Laứm caực BT sau :
	Baứi 1 : Chửựng minh caực meọnh ủeà sau ủuựng baống phửụng phaựp phaỷn chửựng :
Neỏu a + b < 2 thỡ moọt trong hai soỏ a hoaởc b nhoỷ hụn 1
Moọt tam giaực khoõng phaỷi laứ tam giaực ủeứu thỡ noự coự ớt nhaỏt moọt goực trong nhoỷ hụn 600 
Neỏu x -1 , y -1 thỡ x + y + xy -1 
Baứi 2 : Haừy phaựt bieồu caực ủũnh lớ sau , sửỷ duùng khaựi nieọm “ủieàu kieọn caàn “
Neỏu hai tam giaực baống nhau thỡ caực goực tửụng ửựng baống nhau 
Neỏu tửự giaực T laứ hỡnh thoi thỡ noự coự hai ủửụứng cheựo vuoõng goực nhau 
Neỏu moọt soỏ tửù nhieõn chia heỏt cho 6 thỡ noự chia heỏt cho 3 
Baứi 3: Haừy phaựt bieồu caực ủũnh lớ sau , sửỷ duùng khaựi nieọm “ủieàu kieọn ủuỷ “
Trong maởt phaỳng neỏu hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt cuứng vuoõng goực vụựi moọt ủửụứng thaỳng thửự ba thỡ hai ủửụứng thaỳng aỏy song song 
Neỏu hai tam giaực baống nhau thỡ chuựng coự dieọn tớch baống nhau 
Neỏu moọt soỏ tửù nhieõn coự soỏ taọn cuứng laứ chửừ soỏ 5 hoaởc chửừ soỏ 0 thỡ soỏ ủoự chia heỏt cho 5 
Neỏu a + b > 0 thỡ moọt trong hai soỏ phaỷi dửụng 
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet6.doc