Tiết số:61 Bài BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Bất phương trình bậc hai và hệ bất phương trình bậc hai .
+) Kĩ năng :+ Rèn kĩ năng giải BPT, hệ BPT bậc hai ,giải BPT tích , BPT chứa ẩn ở mẫu .
+ Tìm tham số để bất phương trình bậc hai thõa mãn điều kiện cho trước .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng , phấn màu .
HS: Ôn tập định lí về dấu của tam thức bậc hai . SGK , SBT .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ngày soạn : / / Tiết số:61 Bài BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : Bất phương trình bậc hai và hệ bất phương trình bậc hai . +) Kĩ năng :+ Rèn kĩ năng giải BPT, hệ BPT bậc hai ,giải BPT tích , BPT chứa ẩn ở mẫu . + Tìm tham số để bất phương trình bậc hai thõa mãn điều kiện cho trước . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng , phấn màu . HS: Ôn tập định lí về dấu của tam thức bậc hai . SGK , SBT . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: (1’) b. Kiểm tra bài cũ( 5’) HS1: Giải bất phương trình : (x + 4)(x2 –x – 6 ) 0 HS2 : Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm : x2 + (m –2)x – 2m + 3 = 0 Đáp số : HS1: HS2 : m -2 - hoặc m ³ - 2 + c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 8/ HĐ 1 : Chứng minh bài toán thõa điều kiện cho trước GV cho HS làm BT 58 trg 146 SGK Theo YCBT thì ta phải chứng minh điều gì ? GV cho cả lớp cùng làm , 1 HS lên bảng trình bày . GV nhận xét và hoàn thiện bài giải Bài 58b làm tương tự , chú ý hệ số a = m2 + 1 ¹ 0 , " m HS đọc đề bài 58 và cho biết cách làm HS : Ta cần chứng minh D < 0 với mọi giá trị của m 1HS lên bảng trình bày Bài 58a Phương trình x2 – 2(m + 1)x + 2m2 + m + 3 = 0 có D’ = -m2 + m – 2 D’ là tam thức bậc hai biến m , có Dm = -7 < 0 với mọi m,do đó D’< 0 với mọi m từ đó suy ra phương trình đã cho vô nghiệm với mọi giá trị của m 10/ HĐ 2 : Tìm tham số để BPT bậc hai thõa mãn ĐK cho thước . GV cho HS làm BT 59 trg 146 SGK Tìm các giá trị của m để BPT sau nghiệm đúng với mọi x Ỵ R (m –1)x2 –2(m +1)x + 3(m – 2) > 0 Để giải bài toán trên ta xét các trường hợp nào ? Khi m –1= 0 có thoã bài toán không? Khi m –1 ¹ 0 , YCBT tương đương với điều kiện nào ? GV nhận xét và hoàn thiện bài giải HS đọc đề BT 58 trg 146 SGK Ta xét m –1 = 0 và m–1 ¹ 0 YCBT Û HS tiếp tục giải hệ trên và trả lời bài toán . Bài 59: Đặt f(x) = (m –1)x2 –2(m +1)x + 3(m – 2) Khi m –1 = 0 Û m = 1 f(x) = -4x –3 > 0 Û x < - Do đó m = 1 không thõa yêu cầu bài toán . Khi m – 1 ¹ 0 , f(x) là tam thức bậc hai và f(x) > 0 , " x Ỵ Û 20/ HĐ 2 : Giải bất phương trình GV cho HS làm BT 60 trg a) 0 b) GV nhận xét và hoàn thiện bài giải . GV cho HS làm BT 61 trg 146 SGK Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau y = y = H: Hàm số trên xác định khi nào ? Hãy tìm x để biểu thức dưới căn không âm , tức là giải các bất phương trình ³ 0 ³ 0 GV nhận xét và hoàn thiện bài giải HS làm BT 60 trg 146 SGK 2HS lên bảng trình bày bài giải HS lớp nhận xét HS đọc đề bài 61 Hàm số xác định khi biểu thức dưới căn không âm . 2HS lên bảng giải các BPT ³ 0 HS lớp nhận xét bài giải Bài 60: a) 0 Û 0 Bảng xét dấu Tập nghiệm của BPT : S = (-3 ; -2) È [-1 ; 1] b) Bảng xét dấu Tập nghiệm : S = (1 ; 2) È (3 ; 4) È (5; ) Bài 61 : a) hàm số y = xác định khi ³ 0 Û x Vậy TXĐ của hàm số là b) hàm số y = xác định khi ³ 0 bảng xét dấu Tập nghiệm S = (; -4) È () Vậy TXĐ của hàm số là (; -4) È () Hướng dẫn về nhà (1’) + Ôn tập định lí về dấu của tam thức bậc hai , cách giải BPT bậc hai . + Làm các bài tập 4.60; 4.61; 4.62 trg 112, 113 SBT , bài 62, 63, 64 trg 146 SGK IV.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: