Tiết số:63 Bài 8 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI (Tiếp)
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Nắm vững cách giải các phương trình và BPT quy về bậc hai :chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối , phương trình , bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai .
+) Kĩ năng : Giải thành thạo các dạng phương trình và bất phương trình đã nêu .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, phấn màu , bảng phụ .
HS: SGK, nắm vững định lí về dấu của tam thức bậc hai
Ngày soạn : / / Tiết số:63 Bài 8 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI (Tiếp) I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : Nắm vững cách giải các phương trình và BPT quy về bậc hai :chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối , phương trình , bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai . +) Kĩ năng : Giải thành thạo các dạng phương trình và bất phương trình đã nêu . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, phấn màu , bảng phụ . HS: SGK, nắm vững định lí về dấu của tam thức bậc hai III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Ổn định tổ chức: (1’) b. Kiểm tra bài cũ(5’) Giải phương trình : Đsố : x = 1 c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 18/ HĐ 1 : Giải BPT chứa căn thức bậc hai dạng Giải BPT Hãy nêu Đkiện xác định của bất phương trình ? Khi đó , dễ thấy x – 2 > 0 (2) Từ hai đkiện trên , BPT tương đương với BPT nào ? Như vậy , BPT (*) tương đương với các điều kiện nào ? GV nêu dạng tổng quát của BPT trên Cho HS làm H 3 : Giải bất phương trình Căn thức có nghĩa khi x2 – 3x – 10 ³ 0 (1) BPT Û (*) Û HS giải hệ BPT trên để tìm tập nghiệm của BPT đã cho HS làm H 3 SGK Û Û Û 5 x < 6 Tập nghiệm là [5 ; 6) Ví dụ 3: Giải BPT (*) Giải (*) Û Û Tập nghiệm của BPT là [5 ; 14) Dạng tổng quát 20/ HĐ 2 : Giải BPT chứa căn thức bậc hai dạng Ví dụ : giải bất phương trình GV phân tích : Điều kiện xác định : x2 – 4x ³ 0 (1) Để khử dấu căn ta xét các trường hợp sau Trường hợp 1: x – 3 < 0 (2) Trong trường hợp này , bất phương trình đã cho tương đương với hệ gồm hai BPT (1) và (2) Trường hợp 2 : x – 3 ³ 0 (3) Từ (1) và (3) cho ta điều gì ? Khi đó BPT đã cho tương đương với hệ gồm các BPT nào ? GV nêu dạng tổng quát của BPT trên hoặc (II) GV cho HS làm H 4 : Giải bất phương trình HS áp dụng dạng tổng quát để giải GV nhận xét và hoàn thiện bài giải . HS đọc đề và theo dõi GV phân tích để giải x2 – 4x > (x –3)2 Bất phương trình tương đương với hệ HS giải hai hệ bất phương trình trên HS làm H 4 SGK Û (I) hoặc (II) (I) Û Û x < -2 (II) Û Û -2 x < Tập nghiệm của BPT đã cho là Ví dụ 4 : Giải bất phương trình (**) Giải (**) Û (I) hoặc (II) Ta có (I) Û Û x 0 (II) Û Û x > Tập nghiệm của bất phương trình S = (-; 0] È (; +) Dạng tổng quát hoặc (II) d) Hướng dẫn về nhà (2’) + Nắm vững các dạng bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn thức bậc hai . + Rèn luyện cách giải các dạng bất phương trình trên + Làm các BT 67, 68 SGK + Đọc phần Bài đọc thêm trg 152 SGK IV.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: