Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 4
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :ôn tập kiến thức chương 4 và các bài tập tiêu biểu của chương .
+) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng hệ thống kiến thức của chương và giải phương trình , bất phương trình .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung các bài tập tiêu biểu .
HS: Ôn tập lý thuyết ở nhà , làm các BT ôn chương .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ngày soạn : / / Tiết số:64 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 4 I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức :ôn tập kiến thức chương 4 và các bài tập tiêu biểu của chương . +) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng hệ thống kiến thức của chương và giải phương trình , bất phương trình . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: Nội dung các bài tập tiêu biểu . HS: Ôn tập lý thuyết ở nhà , làm các BT ôn chương . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ() (Kiểm tra khi ôn tập ) c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 15’ Hoạt động 1 : các bài toán về bất đẳng thức : GV cho HS nhắc lại các tính chất của bất đẳng thức và các bất đẳng thức quen thuộc Hướng dẫn HS làm BT 76 Cho HS làm BT 87 SGK Tìm GTNN của các hàm số a) y = b) y = GV HD học sinh làm câu a ) và gợi ý câu b = HS nhắc lại các tính chất của bất đẳng thức và các bất đẳng thức quen thuộc HS nêu cách tìm GTNN của hàm số Cho hàm số f(x) xác định trên D . Nếu f(x) m , xD và x0 D sao cho f(x0)=m thì minf(x) = m Bài 76 : a) | a + b | < | 1 + ab | với | a| < 1 , |b| < 1 HD : Bình phương hai vế và biến đổi tương đương về một BĐT đúng b) , n N* HD : Tổng vế trái có n số hạng và số hạng là nhỏ nhất Nên VT .n = (Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi n = 1) Bài 87 : a) Với mọi x 0 ta có x và cùng dấu nên = 2.= 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi | x | = 1 Vậy GTNN của f là 2 khi x = 1 28’ Hoạt động 2: phương trình và bất phương trình : GV cho HS làm BT 80 trg 155 sgk H: Khi nào BPT (1) có nghiệm đúng với mọi x [-1; 2] Như vậy ta cần tìm điều kiện để tập nghiệm của BPT(1) chứa tập [-1;2 ] GV có thể giới thiệu cách khác Đặt y = (m2 + m + 1 )x + 3m + 1 có đồ thị là đường thẳng Dm . (1) nghiệm đúng vơi mọi x [-1 ; 2] khi tại x = -1 và x = 2 hàm số trên có tung độ dương , tức là ta có hệ BPT HS đọc đề bài tập 80 SGK Khi tập nghiệm của BPT(1) chứa tập [-1;2 ] Tập nghiệm của (1) là S = ( ; +) [-1 ; 2] S < -1 Bài 80: (m2 + 1) x + m(x + 3 ) + 1 > 0 (1) Giải : (1) (m2 + m + 1 )x + 3m + 1 > 0 x > (vì m2 + m + 1 > 0 , m ) BPT(1) có nghiệm đúng x [-1 ; 2] khi và chỉ khi < -1 -3m – 1 < -( m2 + m + 1) m2 - 2m < 0 0 < m < 2 TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức GV cho HS làm BT 83 trg 156 Để giải bài toán này ta xét các trường hợp nào ? GV cho HS 2HS lên bảng trình bày các trường hợp đó GV cho HS làm BT 86 SGK Với giá trị nào của a thì hệ BPT sau có nghiệm Cho biết cách giải của bài toán này ? Hãy tìm tập nghiệm của mỗi BPT của hệ ? Ta cần phải biện luận theo a tập ng của bất phương trình : ax + 4 < 0 Từ kết quả biện luận trên , hãy tìm điều kiện để hai tập nghiệm của hai bất phương trình có giao khác rỗng ? GV nhận xét và sữa chữa nếu có . HS đọc đề BT 83 Ta xét hai trường hợp : hệ số m –4 = 0 và m –4 0 2HS lên bảng trình bày các trường hợp trên HS đọc đề BT 86 SGK và cho biết cách làm bài tập này : Hệ có nghiệm khi và chỉ khi giao hai tập nghiệm của hệ khác rỗng . 2HS cho biết tập nghiệm của mỗi BPT 1HS lên bảng biện luận tập nghiệm của BPT ax + 4 < 0 + a = 0 : BPT vô nghiệm + a > 0 : tập ng + a < 0 : tập ng HS cả lớp cùng làm và cho biết kết quả Bài 83: (m –4)x2 – (m –6)x + m –5 0 (1) Nếu m –4 = 0 m = 4 , (1) trở thành 2x – 1 0 x ½ ((1) chỉ đúng khi x ½ ) Do đó m = 4 không thõa mãn Nếu m –4 0 m 4 (1) nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi (thoã mãn m 4) Vậy Bài 86 : + Tập nghiệm của BPT x2 –5x + 6 < 0 là (2 ; 3) Nếu a = 0 , BPT ax + 4 < 0 vô nghiệm Nếu a > 0 , BPT ax + 4 < 0 x < , tập nghiệm Hệ có nghiệm khi và chỉ khi (2 ; 3) 2 < -2 < a < 0 Không thoã a > 0 Nếu a < 0 , ax + 4 < 0 , tập nghiệm Hệ có nghiệm khi và chỉ khi 0 Kết hợp với a < 0 ta được a < Vậy hệ BPT có nghiệm khi và chỉ khi a < d) Hướng dẫn về nhà : (2’) + Nắm vững nội dung kiến thức của chương , các dạng bài tập cơ bản của chương 4 + Rèn luyện thêm kĩ năng giải BPT bậc hai và các phương trình,bất phương trình quy về bậc hai + Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: