Tiết số: 66 Bài KIỂM TRA CHƯƠNG 4
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Phương trình , Bpt , hệ phương trình , hệ BPT ; phương trình và bất phương trình quy về bậc hai
+) Kĩ năng : - Giải các dạng toán cơ bản của chương : Giải phương trình ; bất phương trình ; hệ bất phương trình
- Rèn luyện kỉ năng trình bày ; kỉ năng phân tích để giải
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung đề KT;
HS: Ôn tập nội dung kiến thức chương 4; dụng cụ làm bài kiểm tra ;
Ngày soạn : / / Tiết số: 66 Bài KIỂM TRA CHƯƠNG 4 I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : Phương trình , Bpt , hệ phương trình , hệ BPT ; phương trình và bất phương trình quy về bậc hai +) Kĩ năng : - Giải các dạng toán cơ bản của chương : Giải phương trình ; bất phương trình ; hệ bất phương trình - Rèn luyện kỉ năng trình bày ; kỉ năng phân tích để giải +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: Nội dung đề KT; HS: Ôn tập nội dung kiến thức chương 4; dụng cụ làm bài kiểm tra ; III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức: 2. ĐỀ : Trắc nghiệm (2đ): Câu 1: Cho a và b là các số không âm . Kết quả nào sau đây không đúng ? A. B. C. D. ab Câu 2: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : A. | x | = 1 x = 1 B. | x| 1 -1 x 1 C. | x | -1 x -1 D. | x | -1-1 x 1 Câu 3: Bất phương trình mx + 1 > m – 2 có nghiệm khi nào ? A. m > 0 B. m 0 C. m < 0 D. m 0 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 5 – 2x – 3x2 0 là : A. B. C. D. Câu 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là : A. [3 ; 6] B. (1; 6) C. (- ; -2] D. [3 ; 6) Câu 6 : Điền các dấu + , - vào chỗ trống () trong bảng sau x - 2 5 + 2x – 7 0 –x2 + 7x – 10 0 0 (2x – 7)( –x2 + 7x – 10) 0 0 0 B. Tự Luận (8đ) Bài 1 (2,5đ) : Tìm tập xác định của hàm số y = Bài 2 (2đ) : Giải phương trình Bài 3 (2đ) : Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm x2 –2(m –1)x + m + 5 < 0 Bài 4 (1,5đ) : Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm âm phân biệt (m – 1)x2 + 2(m – 3)x + m + 3 = 0 3. Đáp án A. Trắc nghiệm (2đ) : Từ câu 1 đến câu 5 , mỗi lựa chọn chính xác được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 Lựa chọn C B C A D Câu 6 : – – + + 0,25đ – + + – 0,25đ + – + – 0,25đ B. Tự Luận (8đ) Bài Nội dung Điểm 1(2,5đ) Hàm số y = xác định khi và chỉ khi 0 (1) Ta xét dấu biểu thức f(x) = (x – 4)(x2 – 2x – 3 ) x - -1 3 4 + x – 4 – – – 0 + x2 – 2x – 3 + 0 – 0 + + f(x) – 0 + 0 – 0 + Tập nghiệm của BPT (1) là S = [-1 ; 3] [4 ; + ) Vậy TXĐ của hàm số là S = [-1 ; 3] [4 ; + ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2(2đ) x = 2 . Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0,5đ 0,5đ-0,5đ 0,5đ 3(2đ) x2 –2(m –1)x + m + 5 < 0 vô nghiệm x2 –2(m –1)x + m + 5 0 với mọi x m2 – 3m - 4 0 -1 m 4 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4(1,5đ) (m – 1)x2 + 2(m – 3)x + m + 3 = 0 (2) ĐK cần để phương trình (2) có hai nghiệm là m – 1 0 m 1 . Khi đó phương trình(2) có hai nghiệm âm phân biệt m < - 3 Vậy phương trình (2) có hai nghiệm âm phân biệt khi m< –3 (HS có thể đưa hệ số a 0 vào trong hệ để giải ) 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,25đ Ghi chú : Mọi cách giải khác đúng , phù hợp chương trình đêu được điểm tối đa IV. Thống kê , nhận xét , rút kinh nghiệm : 1) Thống kê: Lớp Sĩ số Giỏi Khá TBình Yếu Kém 10A6 10A7 10A8 10A9 2) Nhận xét bài làm của HS : 3) Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: