Giáo án Đại số khối 10 tiết 68: Trình bày một mẫu số liệu

Giáo án Đại số khối 10 tiết 68: Trình bày một mẫu số liệu

Tiết số: 68 Bài 2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức : Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần số – tần suất , bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp .

+) Kĩ năng : Lập bảng phân bố tần số – tần suất từ mẫu số liệu ban đầu .

+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt, thấy được mối liên hệ của toán học với thực tế cuộc sống .

II. CHUẨN BỊ:

 GV: SGK, bảng phụ ghi đề các ví dụ , bài tập

 HS: Ôn tập cách lập bảng tần số ở lớp 7 . SGK, thước kẽ .

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1258Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 tiết 68: Trình bày một mẫu số liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /
Tiết số: 68	 	Bài 2	TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU 
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Đọc và hiểu được nội dung một bảng phân bố tần số – tần suất , bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp .
+) Kĩ năng : Lập bảng phân bố tần số – tần suất từ mẫu số liệu ban đầu .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt, thấy được mối liên hệ của toán học với thực tế cuộc sống . 
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: SGK, bảng phụ ghi đề các ví dụ , bài tập 
	HS: Ôn tập cách lập bảng tần số ở lớp 7 . SGK, thước kẽ .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
a. Oån định tổ chức: 
b. Kiểm tra bài cũ(2’) 
	+ Thế nào là tần số của một giá trị ?
c. Bài mới: 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
15’
Hoạt động 1 : Bảng phân bố tần số – tần suất .
GV khẳng định lại khái niệm tần số của một giá trị .
Để trình bày số liệu gọn hơn ta có thể trình bày theo bảng phân bố tần số (bảng tần số ) 
Hãy lập bảng tần số cho bài 1 trg 161 SGK 
GV giới thiệu khái niệm tần suất , sau đó cho HS tính tần suất cho một giá trị của bài 1 
GV cho HS làm bài tập H 1 trg 163 SGK 
HD : ta có fi = 
 ni = N.fi
HS nhắc lại khái niệm tần số của một giá trị 
HS lập bảng tần số cho bài 1 
Giá trj (x)
Tần số (n)
Tần suất (%)
0
1
1,25
1
9
11,25
2
25
31,25
3
13
16,25
4
21
26,25
5
8
10,0
6
2
2,5
7
1
1,25
N = 80
HS làm H 1 
Với N = 400 , f1 = 1,5% ta có 
tần số x1 = 400. 1,5 % = 6
tương tự x6 = 72 
Các giá trị tần suất còn lại lần lượt là 
13,75 ; 8,25 ; 4,5 ; 2,5 ; 2,5 
1) Bảng phân bố tần số – tần suất .
Số lần suất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu được gọi là tần số của giá trị đó .
Bảng tần số có dạng :(hàng ngang hoặc cột dọc )
Giá trị (x)
x1
x2
xk
Tần số (n)
n1
n2
nk
N =
Hoặc 
Giá trị (x)
Tần số (n)
x1
n1
x2
n2
xk
nk
 N =
Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thước mẫu N
 fi = 
Ta thường ghép chung tần suất vào bảng tần số 
Giá trị (x)
x1
x2
xk
Tần số (n)
n1
n2
nk
N 
Tần suất (%)
f1
f 2
f k
10’
Hoạt động 2 : Bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp .
GV cho HS đọc ví dụ 2 và trả lời câu hỏi 
+ Các lớp được chia như thế nào ? 
+ Thế nào là tần số của lớp ?
+ Ta tính tần suất của nột lớp có khác với tần suất ở mục trên không ?
Hẫy bổ sung cột tần suất vào bảng 4 
GV cho HS làm H 2 SGK 
HS đọc VD2 SGK và trả lời các câu hỏi . 
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
[160;162]
[163;165]
[166;178]
[169;171]
[172;174]
6
12
10
5
3
16,7
33,3
27,8
13,9
8,3
N = 36
2) Bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp .
Tần số của mỗi lớp là số phần tử trong lớp đó 
VD 2 : SGK 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
15’
Hoạt động 3 : Luyện tập – củng cố 
GV cho HS làm BT 3 trg 168 SGK 
+ Hãy xác định các lớp tiếp theo ? 
+ Hãy lập bảng tần số – tần suất cho số liệu đó ? 
GV cho HS làm tương tự bài 4 trg 168 SGK
GV cho HS làm BT 5a trg 168 SGK 
HS đọc đề và làm BT 3
+ các lớp tiếp theo :
[200;274] , [275;349] , [350;424] , [425;499]
HS làm tương tự cho bài 4 
HS làm bài 5a
Bài 3 : 
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
[50; 124]
[125; 199]
[200; 274] [275; 349] [350; 424] [425; 499]
3
5
7
5
3
2
12
20
28
20
12
8
N = 25
Bài 4 :
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
[36; 43]
[44; 51]
[52; 59]
[60; 67]
[68; 75]
[76; 83]
3
6
6
8
3
4
10,0
20,0
20,0
26,7
10,0
13,3
N = 30
Bài 5 :
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
[1 ;10]
[11 ;20]
[21 ;30]
[31 ; 40]
[41 ; 50]
[51 ; 60]
5
29
21
16
7
2
6,25
36,25
26,25
20,00
8,75
2,5
N = 80
d) Hướng dẫn về nhà : (3’)
	+ Nắm vững cách lập bảng phân bố tần số , tần suất ; tần số , tần suất ghép lớp .
	+ Xem trước mục 3 “Biểu đồ” 
	+ Làm các BT 6(a, b); 7(a,b) ; 8a trg 169 SGK 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet68.doc