Tiết số:07 Bài 3 TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : * Hiểu được kháI niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau
* Nắm được định nghĩa các phép toán trên tập hợp: Phép hợp, phép giao, phép lấy phần bù, phép lấy hiệu
* Nắm được cách cho tập hợp theo hai cách
* Hiểu được ngôn ngữ tập hợp để diễn tả các điều kiện bằng lời của một bài toán và ngược lại
Ngaứy soaùn : 15 /09/07 Tieỏt soỏ:07 Baứi 3 TAÄP HễẽP VAỉ CAÙC PHEÙP TOAÙN TREÂN TAÄP HễẽP I. MUẽC TIEÂU: +) Kieỏn thửực : * Hiểu được kháI niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau * Nắm được định nghĩa các phép toán trên tập hợp: Phép hợp, phép giao, phép lấy phần bù, phép lấy hiệu * Nắm được cách cho tập hợp theo hai cách * Hiểu được ngôn ngữ tập hợp để diễn tả các điều kiện bằng lời của một bài toán và ngược lại +) Kú naờng : * Thành thạo cách tìm giao, hợp, phần bù, hiệu của các tập hợp đã cho * Hiểu và vận dụng kí hiệu và các phép toán tập hợp để phát biểu các bàI toán và diễn đạt suy luận * Biết cách sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp và các phép toán tập hợp * Hiểu được cách tìm giao, hợp, phần bù, hiệu của các tập hợp đã cho * Biết quy lạ về dạng quen thuộc +) Thaựi ủoọ : Cẩn thận, chính xác, bước đầu hiểu được ứng dụng của tìm giao, hợp, phần bù, hiệu của các tập hợp đã cho. II. CHUAÅN Bề: GV: SGK, phaỏn maứu , baỷng phuù ghi caực Hẹ vaứ keõt quaỷ Hẹ. HS: SGK , OÂn taọp khaựi nieọm taọp hụùp , taọp con ,.. ủaừ hoùc ụỷ lụựp 6. III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY: a. Oồn ủũnh toồ chửực: b. Kieồm tra baứi cuừ() (Loàng vaứo trong baứi hoùc) c. Baứi mụựi: TL Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Kieỏn thửực 7’ HĐ 1.Tập hợp: :Khái niệm tập hợp đã học ở lớp dưới *GV hướng dẫn học sinh xem SGK *GV nhận xét và kết luận 1)Liệt kê các phần tử: H1:Viết tập hợp tất cả các chữ cái có mặt trong dòng chữ : ”Không có gì quí hơn độc lập tự do” *GV nhận xét đánh giá hoạt động của HS * Lửu yự : Moói phaàn tửỷ chổ lieọt keõ moọt laàn . 2)Chỉ rõ các tính chất đặc trưng: H2: a)Xét tập hợp: . Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của nó b)Xét tập hợp: . Hãy viết tập hợp B bằng cách chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó *GV nhận xét đánh giá hoạt động của HS 3)Tập rỗng: Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập rỗng. Kí hiệu: *GV HD học sinh cho ví dụ *GV hướng dẫn học sinh xem SGK *HS nhận xét và kết luận X = {k; h ; oõ; n ; g ; c ;o ; q ; u; y ; ụ; n; l; aõ ; p ; t ; ử ; d} *Gọi một HS trả lời A = {3; 4; 5; ....; 19; 20 } Taọp A goàm nhửừng p-haàn tửỷ laứ soỏ tửù nhieõn tửứ 3 ủeỏn 20 *Gọi một HS trả lời B = *Các học sinh còn lại theo dõi và nhận xét *HS nắm được khái niệm tập rỗng HS Cho VD : = 1) Taọp hụùp : Taọp hụùp laứ moọt khaựi nieọm cụ baỷn cuỷa toaựn hoùc (Khoõng ủũnh nghúa ) Vớ duù : Taọp caực HS lụựp 10A; taọp caực caõy buựt treõn baứn , Coự hai caựch cho taọp hụùp : i) Lieọt keõ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp ii) Chổ roừ caực tớnh chaỏt ủaởc trửng caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp . Taọp hụùp khoõng chửựa phaàn tửỷ naứo goùi laứ taọp roóng , kớ hieọu 15’ Hẹ 2: Taọp con vaứ taọp hụùp baống nhau : HĐTP 1:Tập con: *GV hướng dẫn học sinh xem SGK GV giới thiệu các cách đọc của tập con và các tính chất của tập con H 3 : Cho hai taọp hụùp : học sinh xem SGK *HS nhận xét và kết luận *HS nắm vững các tính chất của tập hợp con HS laứm H3 Vỡ moùi soỏ chia heỏt cho 12 ủeàu chia heỏt cho 6 neõn A 2) Taọp con vaứ taọp hụùp baống nhau : a) Taọp con : Hoỷi A hay HĐTP 2: Tập hợp bằng nhau: *GV hướng dẫn học sinh xem SGK *GV nhận xét và kết luận H 4 : Xét định lí: “Trong mặt phẳng, tập hợp các điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó ”. Đây có phải là bài toán chứng minh hai tập hợp bằng nhau không ? Nếu có, hãy nêu hai tập hợp đó. *GV nhận xét đánh giá hoạt động của HS HĐTP 3: Biểu đồ Ven: *GV hướng dẫn học sinh xem SGK *GV nhận xét và kết luận Ta ủaừ bieỏt H 5: Haừy veừ bieồu ủoà moõ taỷ caực quan heọ treõn Học sinh xem SGK *HS nhận xét và kết luận HS traỷ lụứi H4 : ẹaõy chớnh laứ baứi toaựn chửựng minh hai taọp hụùp ủieồm baống nhau . Taọp thửự nhaỏt laứ taọp hụùp caực ủieồm caựch ủeàu hai muựt cuỷa ủoaùn thaỳng ủaừ cho . Taọp thửự hai laứ taọp hụùp caực ủieồm naốm treõn ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng ủaừ cho . HS xem SGK hỡnh 1.1 laứ bieồu ủoà Ven bieồu dieón cho hai taọp A H5: b) taọp hụùp baống nhau : c) Bieồu ủoà Ven: bieồu ủoà Ven bieồu dieón cho hai taọp A H5: 10’ Hoaùt ủoọng 3: Moọt soỏ taọp con cuỷa taọp soỏ thửùc : *GV hướng dẫn học sinh xem SGK GV lửu yự cho HS teõn goùi , caực giaự trũ ủaàu muựt cuỷa caực taọp : Khoaỷng , ủoaùn , nửỷa khoaỷng Caực kớ hieọu GV cho HS laứm H6 : Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải có cùng một nội dung thành cặp GV cho HS caực nhoựm hoaùt ủoọng , ủaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy baứi giaỷi HS xem SGK caực taọp con cuỷa taọp soỏ thửùc HS laứm H 6: a – 4 ; b – 1 ; c – 3 ; d – 2 3) Moọt soỏ taọp con cuỷa taọp soỏ thửùc: (SGK) 12’ Hoaùt ủoọng 4: Caực pheựp toaựn treõn taọp hụùp : + Theỏ naứo laứ hụùp cuỷa hai taọp hụùp A vaứ B ? + GV giụựi thieọu bieồu ủoà Ven bieồu dieón pheựp toaựn treõn + Haừy tỡm hụùp cuỷa hai taọp hụùp A = [-2; 1] vaứ B = (0 ; 3) + Theỏ naứo laứ giao cuỷa hai taọp hụùp A vaứ B ? + GV giụựi thieọu bieồu ủoà Ven bieồu dieón pheựp toaựn treõn + Tỡm giao cuỷa hai taọp treõn ? GV cho HS laứm H 7 SGK + GV giụựi thieọu : k/n phaàn buứ cuỷa hai taọp hụùp A con E, kớ hieọu vaứ veừ bieồu ủoà Ven moõ taỷ taọp hụùp treõn GV cho HS laứm H8 SGK GV giụựi thieọu k/n hieọu cuỷa hai taọp A vaứ B baỏt kỡ ủoàng thụứi veừ bieồu ủoà Ven moõ taỷ pheựp toaựn ủoự . HS nhaộc laùi k/n hụùp cuỷa hai taọp hụùp A B = [-2 ; 3) HS nhaộc laùi k/n hụùp cuỷa hai taọp hụùp A B = (0 ; 1] H7 : A B laứ taọp hụùp caực HS gioỷi vaờn hoaởc gioỷi toaựn A B laứ taọp caực HS gioỷi vaờn vaứ toaựn H8 :a) Taọp caực soỏ voõ tổ b) laứ taọp caực HS nửừ trong lụựp em ; laứ taọp hụùp caực HS nam trong trửụứng em maứ khoõng laứ HS lụựp em . 4) Caực pheựp toaựn treõn taọp hụùp a) Pheựp hụùp : b) Pheựp giao : c) Pheựp laỏy phaàn buứ : Cho A E . Phaàn buứ cuỷa A trong E laứ laứ taọp taỏt caỷ caực phaàn tửỷ cuỷa E maứ khoõng laứ phaàn tửỷ cuỷa A Hieọu cuỷa hai taọp A vaứ B kớ hieọu A\B vaứ A\B = d) Hửụựng daón veà nhaứ : (1’) +) Naộm vửừng caực caựch cho cuỷa taọp hụùp , taọp con , hai taọp baống nhau .Caực pheựp toaựn treõn taọp hụùp . +) Laứm caực BT 23à30 trg 20, 21 SGK ; baứi 1.25à 1.30 trg 11 SBT IV. RUÙT KINH NGHIEÄM
Tài liệu đính kèm: