Giáo án Đại số khối 10 tiết 73: Thực hành giải toán trên các máy tính tương đương 500ms, 570ms

Giáo án Đại số khối 10 tiết 73: Thực hành giải toán trên các máy tính tương đương 500ms, 570ms

Tiết số:73 Bài THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN CÁC MÁY TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG 500MS, 570MS

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức : Các số đặc trưng của mẫu số liệu : Số trung bình , số trung vị , mốt, phương sai và độ lệch chuẩn

+) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính các số đặc trưng trên , rèn kĩ năng sử dụng MTBT để giải bài toán thống kê

+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .

II. CHUẨN BỊ:

 GV: SGK , phấn màu , MTBT , Bảng phụ ghi BT

 HS: SGK , MTBT , On tập cách tính các số đặc trưng của mẫu số liệu .

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 tiết 73: Thực hành giải toán trên các máy tính tương đương 500ms, 570ms", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16/03/ 08
Tiết số:73	 Bài 	THỰC HÀNH GIẢI TỐN TRÊN CÁC MÁY TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG 500MS, 570MS
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : Các số đặc trưng của mẫu số liệu : Số trung bình , số trung vị , mốt, phương sai và độ lệch chuẩn 
+) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính các số đặc trưng trên , rèn kĩ năng sử dụng MTBT để giải bài toán thống kê
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: SGK , phấn màu , MTBT , Bảng phụ ghi BT 
	HS: SGK , MTBT , Oân tập cách tính các số đặc trưng của mẫu số liệu .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
a. Oån định tổ chức: 
b. Kiểm tra bài cũ(5’) 
	+) Viết công thức tính giá trị trung bình khi mẫu cho dạng bảng phân bố tần số ? 	
+ ) Bài 11: Cho bảng sau đây trích từ số theo dõi khách hàng của một cữa hàng bán xe máy 	
Số xe bán trong ngày
0
1
2
3
4
5
Tần số
2
13
15
12
7
3
N = 52
	a) Tính số xe trung bình bán được trong ngày .
	Đáp án : 	
 2,35
c. Bài mới: 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
10’
Hoạt động 1 : HD sử dụng MTBT 
GV HD HS xem phần bài đọc thêm trg 179, 180 SGK
Sử dụng MTBT CASIO – fx 500MS để giải toán thống kê 
+) Vào chế độ tính toán thống kê , ấn MODE 2 
1) Giả sử mẫu số liệu {x1; x2 ;  xN} ta ấn 
 x1 DT x2 DT  xN DT 
2) Nếu số liệu cho dạng bảng tần số , ta ấn :
x1 SHIFT ; n1 DT x2 SHIFT ; n2 DT  xm SHIFT ; nm DT 
3) Nhập dữ liệu xong , để tính số trung bình ta ấn 
 SHIFT S_VAR 1 = 
4) Để tính độ lệch chuẩn s ta ấn :
 SHIFT S_VAR 2 = 
5) Để tính phương sai s2 ta lấy bình phương độ lệch chuẩn , ta ấn tiếp :
 x2 = 
6’
Hoạt động 2 : Bài 11 trg 178 SGK 
GV cho HS tính các giá trị phương sai và độ lệch chuẩn bằng cách sử dụng MTBT 
HS thực hành tính phương sai và độ lệch chuẩn bằng MTBT 
Bài 11:
b) 
= 368
Phương sai : 
s2 = 
= 1,57 
Độ lệch chuẩn : s 1,25 
10’
Hoạt động 3 : Bài 12 trg 178 SGK 
(GV treo đề bài trên bảng phụ )
HS đọc đề BT 12
Bài 12 :
+ Hãy tính số trung bình của mẫu số liệu ? 
+ Để tính số trung vị ta làm thế nào ? 
Mẫu số liệu gồm các giá trị 
{12 ; 15 ; 18 ; 13 ; 13 ; 16 ; 18 ; 14 ; 15 ; 17 ; 20 17 }
HS tính số trung bình 
Sắp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm
N = 12 chẵn nên ta lấy trung bình cộng của hai số thứ 6 và thứ 7 làm số trung vị 
a) Số trung bình 
 15,67 (triệu đồng )
Số trung vị : 
Mẫu số liệu trên được sắp theo thứ tự không giảm như sau : 
12 ; 13 ; 13 ; 14 ; 15 ; 15 ; 
16 ; 17 ; 17 ; 18 ; 18 ; 20 
N = 12 , hai số đứng thứ 6 và thứ 7 là 15 và 16 . Do đó số trung vị là 
Me = = 15,5 (triệu đồng ) 
Hãy tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên ? 
HS lên bảng thực hành tính phương sai và độ lệch chuẩn 
b) ; = 3010
Phương sai 
 s2 = 5,39
Độ lệch chuẩn : 
 s 2,32
12’
Hoạt động 3 : Bài 15 trg 179 SGK 
+ Cho 2HS lên bảng trình bày cách tìm số trung bình , số trung vị của tốc độ ôtô trên mỗi con đường A và B 
GV lưu ý HS : Khi dùng MTBT ta phải trình bày đúng theo công thức , không được chỉ nêu kết quả .
(GV có thể nhắc lại cách dùng MTBT để HS thực hành nhanh hơn ) 
Theo em thì chạy xe trên đường nào an toàn hơn ? 
HS đọc đề BT 15 trg 179 SGK 
HS dùng MTBT để thực hiện cho nhanh
HS1 : tính cho con đường A
HS2 : tính cho con đường B 
2HS lên bảng tiếp tục tính phương sai và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu trên ? 
HS nhận xét : Vận tốc trung bình của con đường nào nhỏ hơn , độ lệch chuẩn của con đường nào nhỏ hơn thì lái xe trên con đường đó sẽ tốt hơn 
Bài 15: 
* Con đường A
 Số trung bình : 
 = =73,63 Km/h
Số trung vị : Me = 73 Km/h 
= 2209 ; = 164899
Phương sai : 
s2 = 74,77
độ lệch chuẩn : s 8,65Km/h
* Con đường B 
= 70,7Km/h ; Me = 71Km/h
s2 38,21 ; s 6,18 
b) Nói chung lái xe trên con đường B an toàn hơn con đường A .Vì vận tốc trung bình của ôtô trên con đường B nhỏ hơn trên con đường A và độ lệch chuẩn của ôtô trên con dường B cũnh nhỏ hơn con đường A 
d) Hướng dẫn về nhà : (2’)
	+ Nắm vững cách tính các số đặc trưng của mẫu số liệu 
	+ Rèn luyện kĩ năng thực hành giải toán thống kê bằng MTBT 
	+ Chuẩn bị ôn tập chương 5 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet73.doc