Giáo án Đại số khối 10 tiết 82: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 10 tiết 82: Luyện tập

Tiết số:82 Bài LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức :Củng cố các công thức về giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt .

+) Kĩ năng : +) Rèn kĩ năng vận dụng các công thức trên vào các bài xét dấu giá trị lượng giác , xét dấu của một giá trị lượng giác , rút gọn biểu thức .

 +) Rèn kĩ năng tính toán , biến đổi các giá trị lượng giác .

+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .

II. CHUẨN BỊ:

 GV: SGK, phấn màu , hệ thống các BT .

 HS: SGK, ôn tập các công thức về giá tgị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt .

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1293Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 tiết 82: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /
Tiết số:82	 	Bài 	LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :Củng cố các công thức về giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt .
+) Kĩ năng : +) Rèn kĩ năng vận dụng các công thức trên vào các bài xét dấu giá trị lượng giác , xét dấu của 	một giá trị lượng giác , rút gọn biểu thức .
	 +) Rèn kĩ năng tính toán , biến đổi các giá trị lượng giác .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: SGK, phấn màu , hệ thống các BT .
	HS: SGK, ôn tập các công thức về giá tgị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
a. Oån định tổ chức: 
b. Kiểm tra bài cũ(5’) 
	+) Tính : HS1: sin25800 ; cos2250 ; tan1500 
	 HS2: cos3150 + sin3300 + sin2500 – cos1600 
c. Bài mới: 
 TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
5’
Hoạt động 1 : HD làm BT 31 SGK
Gợi ý : Dùng các công thức để đưa các giá trị lượng giác của các góc đó về giá trị lượng giác của góc từ 00 đến 3600 
HS đọc đề và làm Bt 31 
HS làm tương tự cho các câu còn lại 
Bài 31 :
+) cos2500 > 0 vì 1800 < 2500 < 2700 
+) tan(-6720) = - tan6720 
 = -tan(7200 – 480 ) = tan480 > 0 (Vì 00 < 480 < 900 
+) 
+) sin(-10500) > 0
+) cos< 0
6’
Hoạt động 2: HD làm bài 33
Gợi ý : ta sử dụng công thức 
sin( + k2) = sin cos(+k2) = cos ,
tan(+ k) = tan , k 
Câu b) từ sin(+ ) = hãy tính sin , từ đó tính các giá trị lượng giác còn lại về sin 
= 
sin = sin
= 
cos= cos
 = 
tan= - tan= -tan
Bài 33:
a) sin= sin=sin= 
cos= cos= cos= 
tan= - tan= -tan = -tan = - 1 
Vậy , sin+ cos+ tan= + - 1 = 0 
7’
Hoạt động 3 : HD làm BT 35 
Ta sử dụng HĐT: 
a3 – b3 = (a –b)(a2 + ab + b2) 
Ta tính sincos như thế nào ? 
GV gợi ý : Từ sin - cos = m 
 (sin - cos)2 = m2 
HS áp dụng HĐT để tính 
sin3 - cos3 và xuất hiện tích sincos 
HS nêu cách tính sincos
(sin - cos)2 = m2 
 sin2 + cos2 - 2sincos = m2
 1 – 2sincos = m2 
 sincos = 
Bài 35:
Từ sin - cos = m 
 (sin - cos)2 = m2 
 sincos = 
sin3 - cos3= (sin - cos)(sin2 + cos2 + sincos) 
= (sin - cos)(1 + sincos) 
= m(1 + ) = 
20’
Hoạt động 4 : HD làm BT 36
GV vẽ hình minh hoạ và yêu cầu HS nêu các cách tính AM2 
Lưu ý : ta có thể viết 
AH. AA’ = = (). = -2(-1 + cos2)
Tương tự cho HS làm câu b) 
Tính diện tích tam giác AMA’ theo hai cách khác nhau 
Hãy áp dụng các công thức trên để tính : sin ; cos
Gợi ý : 
+) Từ cos2 = 1 – 2sin2 
 = 1 – 2(1- cos2) 
 = 2cos2 - 1 
Hãy tính giá trị lượng giác của các góc và 
Gợi ý : = 
 = 
HS đọc đề và vẽ hình 
Cho biết các cách tính AM2 
+) Tính AM dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông : 
AM2 = AH. AA’
+) Tính AM bằng cách dựa vào liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông 
 AM = AA’.sinÂ’ = 2 sin 
Hs làm tương tự cho câu b )
SAMA’ =AA’.MH = MH = sin2 
Mặt khác : 
SAMA’ =A’M. AM 
 = AA’cos.AA’sin 
 = 2sincos 
 sin2 = 2sincos 
c) cos=1 – 2sin2 = 
HS áp dụng công thức bên vào tính cos
+) cos=2cos2 –1 = 
c)sin = sin() = cos = 
cos = sin = 
tan= + 1 , cot= - 1 
Bài 36:
a) Ta có AM2 = AH.AA’ = 
 = (). = (-1 + cos2)(-2)
Mặt khác 
AM = AA’.sinÂ’ = AA’.sin= 2 sin 
 AM2 = 4 sin2
Do đó 4sin2 = -2(cos2 - 1 )
 cos2 = 1 – 2sin2 
b) sin2 = 2sincos 
c) Ta có: 
+) cos=1 – 2sin2 = 
 sin2 = 
 sin= 
+) cos=2cos2 –1 = 
 cos2 = 
 cos= 
c) sin = sin() = cos= ; cos = - 
tan= 1 – ; cot = - - 1 
d) Hướng dẫn về nhà : (2’)
	+) Nắm chắc các công thức về giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt 
	+) Xem lại các dạng BT đã giải , làm các BT 6.32 à 6.35
	+) Xem trước bài 4: “Một số công thức lượng giác ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet82.doc