Giáo án Đại số khối 10 tiết 85: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 10 tiết 85: Luyện tập

Tiết số: 85 Bài LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức :Củng cố các công thức lượng giác

+) Kĩ năng : +) Vận dụng các công thức lượng giác và các BT đơn giản .

 +) Rèn kĩ năng biến đổi các biểu thức lượng giác ; kĩ năng tính toán các biểu thức lượng giác

+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .

II. CHUẨN BỊ:

 GV: SGK, phấn màu .

 HS: SGK , ôn tập các công thức lượng giác .

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1096Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 tiết 85: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /
Tiết số: 85	 	Bài 	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :Củng cố các công thức lượng giác 
+) Kĩ năng : +) Vận dụng các công thức lượng giác và các BT đơn giản .
	 +) Rèn kĩ năng biến đổi các biểu thức lượng giác ; kĩ năng tính toán các biểu thức lượng giác 
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: SGK, phấn màu .
	HS: SGK , ôn tập các công thức lượng giác .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
a. Oån định tổ chức: 
b. Kiểm tra bài cũ(5’) 
	+) Chứng minh sin3 = 3sin – 4sin3 
	đáp án : sin3 = sin(2+) = sin2cos + cos2sin = 2sincoscos + (1 – 2sin2)sin 
	= 2sincos2 + sin – 2sin3 = 2sin(1 – sin2) + sin – 2sin3 
	= 3sin – 4sin3
c. Bài mới: 
 TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức 
12’
Hoạt động 1 : các công thức nhân đôi :
GV cho HS nhắc lại các công thức nhân đôi (Đối với sin và côsin)
GV giới thiệu :
sin3 = 3sin – 4sin3
cos3 = 4cos3 - 3cos 
là các công thức nhân ba đối với sin và côsin 
GV cho HS làm tiếp bài b) 
sinsinsin= sin3
GV hướng dẫn HS làm BT áp dụng 
 ứng với 600 
Do đó = 200 , 400 = 600 – ;
800 = 600 + 
Sin2 = 2 sin cos 
Cos2= cos2 - sin2 
 = 2cos2 - 1 
 = 1 – 2 sin2
HS : sin
= sincos- cossin 
 sin
= sincos+ cossin
sinsin
= sin2cos2- sin2cos2
Ứng dụng 
sin200sin400sin800 
= sin200sin(600- 200)sin(600+200)
=sin(3.200)= sin600 = 
Bài 46:Chứng minh 
Cos3 = 4cos3 - 3cos 
Ta có cos3= cos(2+)
= cos2 cos - sin2 sin 
=(2cos2 - 1)cos - 2sincossin 
=2cos3 - cos - 2(1-cos2)cos 
= 4cos3 - 3cos
b) sinsinsin= sin3 
VT = sin(sin2cos2- sin2cos2)
= sin(cos2 - sin3)
= sin(3 – 4sin2)
= (3sin - 4sin3) = sin3 
7’
Hoạt động 2: chứng minh đẳng thức :
GV cho HS làm BT 47
Cos100cos500cos700 = 
HS có thể áp dụng trực tiếp kết quả bài trên để chứng minh hoặc dùng công thức biến đổi tích thành tổng để chứng minh .
HS đọc đề BT 47 
Cos100 = sin800
cos500 = sin400
Cos700 = sin200
 Cos100cos500cos700 
= sin200 sin400 sin800 
= 
Bài 47:
a) Cos100cos500cos700 
= cos100(cos1200 + cos200)
=cos100 + cos100cos200
=cos100 +(cos300 + cos100)
= cos300 = 
10’
Hoạt động 3 : nhận dạng tam giác 
GV cho HS làm BT 50 trt 215 SGK 
HS đọc đề BT 50 
Bài 50:
a) sinA = cosB + cosC 
Để chứng minh tam giác ABC vuông tại A ta cần chứng minh điều gì ? 
Từ sinA = cosB + cosC ta hãy biến đổi để tìm ra một góc bằng 900 
Ta lưu ý : A + B + C = 
 = - 
từ A = B – C kết hợp với A + B + C = ta được B = 
Ta cần chứng minh ABC có một góc vuông 
SinA = 2sincos
cosB + cosC = 2coscos
= 2sincos
(vì = - )
 2sincos = 2coscos
 2sin(cos – cos) = 0 
 cos – cos = 0 
(sin 0 vì 0 < < )
vì 0 < < , 
nên cos – cos = 
 A = | B – C | 
Nếu B > C thì A = B – C B = 
 (Vì A + B + C = )
Nếu B < C thì A = C – B C = 
 ( vì A + B + C = )
9’
Hoạt động 4: công thức tổng của tang 
GV cho HS làm BT 52 
Chứng minh 
tan+ tan = 
tan– tan = 
GV nhận xét và hoàn thiện bài giải 
GV hướng dẫn HS làm bài b 
Từ tan– tan = 
Hãy áp dụng công thức trên cho các cặp góc , 2 ; 2, 3 ; ; 7 , 8 
HS đọc đề BT 52 SGK 
2HS lên bảng trình bày bài giải
= 
.
Bài 52 : 
a) tan+ tan = + 
 = 
= 
+) tan– tan = –
 = 
= 
b) + + +
= + + + 
= 
d) Hướng dẫn về nhà : (2’)
	+) Nắm chắc các công thức lượng giác 
	+) Ôn tập thêm các công thức nhân ba , công thức cộng (trừ) của tang 
	+) Làm các BT 48, 49 , 51, 53 trg 215 , 216 SGK 
	BT : Tính Sn = sin3 + 3sin3 +  + 3n – 1 sin3 (n nguyên , n 1)
	 Pn = (2cos - 1)(2cos2 - 1)(2cos4 - 1) (2cos2n -1) ( n là số tự nhiên )
	+) Hệ thống các kiến thức của chương , chuẩn bị cho tiết ôn tập 
IV. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet85.doc