Giáo án Đại số khối 10 tiết 9: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 10 tiết 9: Luyện tập

Tiết số: 09 Bài LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức :

* Hiểu được khái niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau

* Nắm được định nghĩa các phép toán trên tập hợp: Phép hợp, phép giao, phép lấy phần bù, phép lấy hiệu

* Nắm được cách cho tập hợp theo hai cách

 * Hiểu được ngôn ngữ tập hợp để diễn tả các điều kiện bằng lời của một bài toán và ngược lại

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1393Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 tiết 9: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn : 15/09/ 07
Tieỏt soỏ: 09	 	Baứi 	LUYEÄN TAÄP 
I. MUẽC TIEÂU:
+) Kieỏn thửực : 
* Hiểu được khái niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau
* Nắm được định nghĩa các phép toán trên tập hợp: Phép hợp, phép giao, phép lấy phần bù, phép lấy hiệu
* Nắm được cách cho tập hợp theo hai cách
	* Hiểu được ngôn ngữ tập hợp để diễn tả các điều kiện bằng lời của một bài toán và ngược lại
+) Kú naờng : 
* Thành thạo cách tìm giao, hợp, phần bù, hiệu của các tập hợp đã cho
* Hiểu và vận dụng kí hiệu và các phép toán tập hợp để phát biểu các bàI toán và diễn đạt suy luận
* Biết cách sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp và các phép toán tập hợp
* Hiểu được cách tìm giao, hợp, phần bù, hiệu của các tập hợp đã cho
* Biết quy lạ về dạng quen thuộc
4.Về thái độ:
* Cẩn thận, chính xác
* Bước đầu hiểu được ứng dụng của tìm giao, hợp, phần bù, hiệu của các tập hợp đã cho
II. CHUAÅN Bề: 
	GV: SGK, phaỏn maứu , baỷng phuù ghi caực BT vaứ keỏt quaỷ caực BT 
	HS: SGK , oõn taọp kieỏn thửực veà taọp hụùp vaứ caực pheựp toaựn treõn taọp hụùp .
III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY: 
a. Oồn ủũnh toồ chửực: 
b. Kieồm tra baứi cuừ(5’) 
	+) Cho A = {1 ; 3 ; 5} , B = {1 ; 2 ; 3 } . Tỡm hai taọp hụùp (A\B)(B\A) vaứ (A B)\ (A B) 
c. Baứi mụựi: 
 TL
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Kieỏn thửực 
10’
Hẹ 1: Tỡm taọp hụùp 
*) GV cho HS laứm BT 39 trg 22 SGK 
H: Neõu khaựi nieọm caực taõp hụùp (giao ) cuỷa hai taọp A vaứ B ? Phaàn buứ cuỷa taọp A trong 
*) GV cho HS laứm BT 41 trg 22 SGK 
Haừy cho bieỏt caựch tỡm 
HS ủoùc ủeà BT 39
A B = {x | x A hoaởc x B }
A B = {x | x A vaứ x B}
sau ủoự HS cho bieỏt keỏt quaỷ baứi 39
HS ủoùc ủeà BT 41 
TL: trửụực heỏt ta tỡm caực taọp : 
A B, A B
Baứi 39: 
A = (-1 ; 0] , B = [0 ; 1) 
A B = ( -1 ; 1) 
A B = {0} 
Baứi 41: Cho A = ( 0 ; 2] , B = [1 ; 4) 
A B = [1 ; 2] ; A B = ( 0 ; 4) 
15
Hẹ 2 : Chửựng minh hai taọp hụùp baống nhau :
*) GV cho HS laứm BT 40 trg 22 SGK 
H: Khi naứo hai taọp A vaứ B goùi laứ baống nhau ? 
Nhử vaọy ủeồ chửựng minh A = B ta chửựng minh A B vaứ B A 
HS ủoùc ủeà BT 40 
A = B (A B vaứ B A)
A B (x A x B )
Baứi 40 :
+) Chửựng minh A = B 
Giaỷ sửỷ n A , suy ra n = 2k, k . Roừ raứng n coự soỏ taọn cuứng thuoọc taọp hụùp {0 ; 2; 4; 6; 8 } neõn n B .do ủoự A B .
Ngửụùc laùi , giaỷ sửỷ n B , suy ra n = 10h + r , trong ủoự r {0 ; 2; 4; 6; 8}. Suy ra r = 2t , vụựi t {0 ; 1; 2; 3; 4}
Khi ủoự n = 10h + 2t = 2k, k = 5h + t , doự ủoự n A . suy ra B A .
Vaọy A = B 
+) Giaỷ sửỷ n A thỡ n coự daùng nhử theỏ naứo ? 
Khi ủoự n coự soỏ taọn cuứng thuoọc taọp naứo ? Vỡ sao ? 
+) Giaỷ sửỷ n B thỡ n coự daùng nhử theỏ naứo ?
+) r ủửụùc bieồu dieón daùng naứo ?
ẹeồ chửựng minh A D ta chổ caàn chổ ra moọt phaàn tửỷ thuoọc A nhửng khoõng thuoọc D 
n A , suy ra n = 2k, k .
n coự soỏ taọn cuứng thuoọc taọp hụùp {0 ; 2; 4; 6; 8 } neõn n B. 
 A B 
n B , suy ra n = 10h + r , trong ủoự r {0 ; 2; 4; 6; 8}.
r = 2t , t 
 n = 2(5h + t) A 
 B A 
Tửụng tửù HS chửựng minh A = C 
+) HS chổ phaàn tửỷ thuoọc A nhửng khoõng thuoọc D 
+) Chửựng minh A = C 
Giaỷ sửỷ n A , suy ra n = 2k , k . ẹaởt k’ = k + 1 , khi ủoự n = 2(k’ –1) = 2k’ – 2 C . Do ủoự A C
Ngửụùc laùi , giaỷ sửỷ n C , suy ra n = 2k – 2 , k . ẹaởt k’ = k – 1 , khi ủoự n = 2(k + 1) = 2k + 2 A . Do ủoự 
C A.
Vaọy A = C 
+) chửựng minh A D .
Ta coự 2 A nhửng 2 D . Vỡ neỏu 2 D thỡ 2 = 3k + 1 k = . Do ủoự 2 D . Vaọy A D 
13’
Hẹ 3 : Soỏ phaàn tửỷ cuỷa moọt taọp hụùp 
GV cho HS laứm BT1 ( treõn baỷng phuù ) 
GV giaỷi thớch khaựi nieọm soỏ phaàn tửỷ cuỷa moọt taọp hụùp 
GV cho HS laứm BT2 (treõn baỷng phuù) 
GV cho HS laứm tieỏp baứi 3: Cho A laứ taọp hụùp caực soỏ nguyeõn dửụng beự hụn 500 vaứ laứ boọi cuỷa 3 . Hoỷi A coự bao nhieõu phaàn tửỷ ? 
HS ủoùc ủeà vaứ laứm bt1 
HS ủoùc ủeà vaứ laứm BT2 
N A n = 2k , k vaứ 10 2k < 100 
	5 k < 50 
	A coự 45 phaàn tửỷ 
HS laứm tửụng tửù cho baứi 3 
Moói soỏ nguyeõn dửụng laứ boọi cuỷa 3 coự daùng 3k (k ) . Theo ủeà ta coự 0 < 3k < 500 
 0 < k < 167 
Vaọy A coự 166 phaàn tửỷ .
Baứi 1: Goùi |A| laứ soỏ phaàn tửỷ cuỷa taọp A . Haừy saộp caực soỏ sau theo thửự tửù taờng daàn :
|A| , | A B| ; | A B|
|A \ B| , |A| + |B| , | A B|
Giaỷi : 
a) | A B| |A| | A B|
b) |A \ B| | A B| |A| + |B|
Baứi 2: Cho taọp A goàm caực soỏ tửù nhieõn chaỹn coự hai chửừ soỏ . Hoỷi A coự bao nhieõu phaàn tửỷ .
Giaỷi :
Moói soỏ tửù nhieõn chaỹn coự daùng 2k ( k ) . Theo ủeà ta coự 10 2k < 100
 5 k < 50 . Vaọy A coự 45 phaàn tửỷ 
Baứi 3 : ẹS : A coự 166 phaàn tửỷ 
d) Hửụựng daón veà nhaứ (2’):
	+) Naộm vửừng caực pheựp toaựn treõn taọp hụùp vaứ caựch chửựng minh hai taọp hụùp baống nhau .
	+) Laứm caực BT 126, 127 trg 11 SBT 
	+) Xem trửụực baứi 4 “Sai soỏ vaứ soỏ gaàn ủuựng ”
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet9.doc