Giáo án Đại số lớp 10 nâng cao - Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp

Giáo án Đại số lớp 10 nâng cao - Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp

TIẾT 1 – 2 MỆNH ĐỀ – MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN

I. Mục tiêu.

1. Về kiến thức

- Nắm được khái niện mệnh đề.Nhận biết một cõu có phải mệnh đề không?

- Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo, tương đương.

- Nám khái niệm mệnh đề chứa biến.

2. Về kỹ năng.

- Biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương.

- Biết sử dụng các ký hiệu mọi và tồn tại.

3. Về tư duy và thái độ.

- Rèn luyện tư duy logíc, biết quy lạ về quen.

- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.

 

doc 37 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1022Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số lớp 10 nâng cao - Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 – 2 mệnh đề – mệnh đề chứa biến
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm được khái niện mệnh đề.Nhận biết một cõu có phải mệnh đề không?
- Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo, tương đương.
- Nám khái niệm mệnh đề chứa biến.
2. Về kỹ năng.
- Biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương.
- Biết sử dụng các ký hiệu mọi và tồn tại.
3. Về tư duy và thái độ.
- Rèn luyện tư duy logíc, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh: 
 + Đồ dùng học tập như: Thước kẻ compa
- Chuẩn bị của giáo viên:
 + Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
 + Phiếu học tập. 
III. Phương pháp dạy học.
 Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen nhóm.
IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động của bài mới
2. Bài mới.
Tiết 1
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Dẫn nhập
Nội dung bài mới
1).Meọnh ủeà laứ gỡ?
 Meọnh ủeà laứ moọt caõu khaỳng ủũnh ủuựng hoaởc moọt caõu khaỳng ủũnh sai
 Moọt caõu khaỳng ủũnh ủuựng goùi laứ moọt meọnh ủeà ủuựng 
 Moọt caõu khaỳng ủũng sai goùi laứ moọt meọnhn ủeà sai 
2).Meọnh ủeà phuỷ ủũnh 
 Cho meọnh ủeà P. Meọnh ủeà “Khoõng phaỷi P” ủửụùc goùi laứ meọnh ủeà phuỷ ủũnh cuỷa P
 Kyự hieọu : .
 Neỏu P ủuựng thỡ sai
Neỏu P sai thỡ ủuựng 
3).Meọnh ủeà keựo theo:
 Cho hai meọnh ủeà P&Q.
Meọnh ủeà “Neỏu P thỡ Q” ủửụùc goùi laứ meọnh ủeà keựo theo, kyự hieọu laứ PQ
Ta thửụứng gaởp caực tỡnh huoỏng :
P ủuựng&Qủuựng:PQủuựng
P ủuựng & Q sai :PQ sai
Cho meọnh ủeà keựo theo PQ . meọnh ủeà Q P
ủửụùc goùi laứ meọnh ủeà ủaỷo cuỷa meọnh ủeà PQ
Vớ duù 1 (sgk) Goùi hs cho theõm vớ duù
a) Haứ noọi laứ thuỷ ủoõ nửụực Vieọt Nam
b) Thửụùng Haỷi laứ moọt thaứnh phoỏ cuỷa Aỏn ẹoọ
c) 1+1=2
d) Soỏ 27 chia heỏt cho 5
 Ta goùi caực caõu treõn laứ caực meọnh ủeà loõ gớc goùi taột laứ meọnh ủeà.
Chuự yự :
Meọnh ủeà phuỷ ủũnh cuỷa P coự theồ dieón ủaùt theo nhieàu caựch khaực nhau.
Hẹ1: Goùi hs traỷ lụứi 
Vớ duù3: Sgk
Coứn noựi “P keựo theo Q” hay “P suy ra Q” hay “Vỡ P neõn Q “ 
Vớ duù4 Sgk . Gv giaỷi thớch
Chuự yự : 
 Caõu khoõng phaỷi laứ caõu khaỳng ủũnh hoaởc caõu khaỳng ủũnh maứ khoõng coự tớnh ủuựng sai thỡ khoõng laứ meọnh ủeà .(caực caõu hoỷi, caõu caỷm thaựn khoõng phaỷi laứ 1 mủeà ) 
Vớ duù 2 (sgk) Goùi hs cho theõm vớ duù
Hai baùn An vaứ Bỡnh ủang tranh luaọn vụựi nhau .
Bỡnh noựi:“2003 laứ soỏ nguyeõn toỏ“.
An khaỳng ủũnh:” 2003 khoõng phaỷi laứ soỏ nguyeõn toỏ“. 
Chaỳng haùn
 P:” laứ soỏ hửừu tổ”
:” khoõng phaỷi laứ soỏ hửừu tổ” hoaởc 
:” laứ soỏ voõ tổ”
TL1
a) “Pa-ri khoõng laứ thuỷ ủoõ nửụực Anh”. Meọnh ủeà phuỷ ủũnh ẹ
b) “2002 khoõng chia heỏt cho 4”
Meọnh ủeà phuỷ ủũnh ẹ
Hẹ2
PQ: “Neỏu tửự giaực ABCD laứ hỡnh chửừ nhaọt thỡ noự coự hai ủửụứng cheựo baống nhau”
Tiết 2 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Dẫn nhập
Nội dung bài mới
4).Meọnh ủeà tửụng ủửụng:
 Cho hai meọnh ủeà P&Q. 
Meọnh ủeà coự daùng “P neỏu vaứ chổ neỏu Q” ủửụùc goùi laứ meọnh ủeà tửụng ủửụng.
Kyự hieọu : PQ
*Meọnh ủeà PQ ủuựng khi PQ ủuựng & QP ủuựng vaứ sai trong caực trửụứng hụùp coứn laùi
*Meọnh ủeà PQủuựng neỏu
 P&Q cuứng ủuựng hoaởc cuứng 
sai
5) Kn meọnh ủeà chửựa bieỏn:
Vớ duù 7:Xeựt caực caõu khaỳng ủũnh
 P(n):“Soỏ n chia heỏt cho 3” , vụựi n laứ soỏ tửù nhieõn 
Q(x;y):“ y > x+3” vụựi x vaứ y laứ hai soỏ thửùc .
 ẹaõy laứ nhửừng meọnh ủeà chửựa bieỏn
6) Caực kớ hieọu ",$
a) Kớ hieọu "(moùi,vụựi moùi,tuyứ yự)
“xX,P(x)” hoaởc “xX:P(x)”
Vớ duù 8:
 a)“xR, x2-2x+2 >0” . ẹaõy laứ meọnh ủeà ủuựng 
b)“nN, 2n+1 laứ soỏ nguyeõn toỏ ” laứ meọnh ủeà sai
b) Kớ hieọu $ (toàn taùi,coự,coự ớt nhaỏt,..)
 “xX,P(x)” hoaởc “xX:P(x)”
Vớ duù 9: 
a)“nN,2n+1 chia heỏt cho n”. ẹaõy laứ meọnh ủeà ủuựng 
b)”$xR,(x-1)2<0” laứ mủeà sai
7). Meọnh ủeà phuỷ ủũnh cuỷa meọnh ủeà coự chửựa kớ hieọu ",$
Cho meọnh ủeà chửựabieỏn
P(x) vụựi xX. 
 Meọnh ủeà phuỷ ủũnh cuỷa meọnh ủeà “"xX,P(x)” laứ “$xX,”
Cho meọnh ủeà chửựa
bieỏn P(x) vụựi xX.
 Meọnh ủeà phuỷ ủũnh cuỷa meọnh ủeà “xX,P(x)” laứ 
“"xX, ”
Vớ duù6: Goùi hs ủoùc 
“P khi vaứ chổ khi Q”
Hẹ3 Goùi hs traỷ lụứi
Giaỷi thớch :Caõu khaỳng ủũnh chửựa 1 hay nhieàu bieỏn nhaọn giaự trũ trong 1 taọp hụùp X naứo ủoự.
 Tuứy theo giaự trũ cuỷa caực bieỏn ta ủửụùc moọt meọnh ủeà ẹ hoaởc S 
 Caực khaỳng ủũnh treõn goùi laứ meọnh ủeà chửựa bieỏn 
H4 (sgk) 
Cho mủ chửựa bieỏn P(x) vụựi xX. Khi ủoự khaỳng ủũnh 
“Vụựi moùi x thuoọc X, P(x) ủuựng” 
laứ 1 mủeà ủửụùc kyự hieọu
“23+1 laứ soỏ nguyeõn toỏ ” laứ meọnh ủeà sai
H5 :(sgk)
Cho mủ chửựa bieỏn P(x) vụựi xX. Khi ủoự khaỳng ủũnh 
“Toàn taùi x thuoọc X ủeồ P(x) ủuựng” laứ 1 mủeà ủửụùc kyự hieọu
Giaỷi thớch:
a)n=3 thỡ 23+1=9 chia heỏt cho 3
b)xoR,ta ủeàu coự (xo-1)20
H6:sgk
Vớ duù 10:
Meọnh ủeà : “"nN, 2 laứ soỏ nguyeõn toỏ”
Meọnh ủeà phuỷ ủũnh :
“nN,2+1 khoõng phaỷi laứ soỏ nguyeõn toỏ”
H7:(sgk)
Hẹ3
a) ẹaõy laứ meọnh ủeà tửụng ủửụng ủuựng vỡ PQ vaứ QP ủeàu ủuựng
b)i) PQ:”Vỡ 36 chia heỏt cho 4 vaứ chia heỏt cho 3 neõn 36 chia heỏt cho 12 “;
QP:”Vỡ 36 chia heỏt cho 12 neõn 36 chia heỏt cho 4 vaứ chia heỏt cho 3 “;
PQ:”36 chia heỏt cho 4 vaứ chia heỏt cho 3 neỏu vaứ chổ neỏu 36 chia heỏt cho 12 “ . 
ii)P ủuựng ,Q ủuựng ; PQ laứ ẹ
P(6):”6 chia heỏt cho 3” ẹ 
Q(1;2):”2>1+3” S
H4 :
P(2) : “2 > 4” laứ meọnh ủeà sai 
P: “” laứ meọnh ủeà ủuựng 
Vỡ baỏt kyứ xR ta ủeàu coự 
x2-2x+2=(x-1)2+1>0
H5 : Meọnh ủeà “nN, n(n+1) laứ soỏ leỷ” laứ meọnh ủeà sai
Vỡ 2(2+1) laứ soỏ leỷ laứ mủeà sai
H6:
 Meọnh ủeà “Toàn taùi soỏ nguyeõn dửụng n ủeồ 2n-1 laứ soỏ nguyeõn toỏ”
 Laứ meọnh ủeà ẹ, vỡ vụựi n=3 thỡ 23-1 = 7 laứ soỏ nguyeõn toỏ 
Vớ duù 11ù:
"nN, 2n+1 chia heỏt cho n”
coự meọnh ủeà phuỷ ủũnh laứ :
“nN, 2n+1 khoõng chia heỏt cho n”
H7:
“Coự ớt nhaỏt moọt baùn trong lụựp em khoõng coự maựy tớnh”
Củng cố
Mủeà,mủeà phuỷ ủũnh, mủeà keựo theo, mủeà tửụng ủửụng, mủeà chửựa bieỏn , kyự hieọu , 
Giao nhiệm vụ về nhà
Mở rộng kiến thức-Liờn hệ
4. Rỳt kinh nghiệm:
- Về nội dung:...................................................................................................................................................................................
- Về phương phỏp:...................................................................................................................................
- Về phương tiện:....................................................................................................................................
- Về học sinh:..........................................................................................................................................
 Ngày 22 thỏng 8 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG TTCM THễNG QUA NGƯỜI SOẠN
Phạm Văn Thỏp
Tieỏt 3- 4 Đ2. AÙP DUẽNG MEÄNH ẹEÀ VAỉO 
 SUY LUAÄN TOAÙN HOẽC . 
I . Muùc tieõu :Giuựp học sinh 
1.Veà kieỏn thửực:
 - Hieồu roừ 1 soỏ pp suy luaọn toaựn hoùc .
 - Naộm vửừng caực pp cm trửùc tieỏp vaứ cm baống phaỷn chửựng .
 - Bieỏt phaõn bieọt ủửụùc giaỷ thieỏt vaứ keỏt luaọn cuỷa ủũnh lyự .
 - Bieỏt phaựt bieồu meọnh ủeà ủaỷo , ủũnh lyự ủaỷo , bieỏt sửỷ duùng caực thuaọt ngửừ : “ủieàu kieọn caàn” , 
 “ủieàu kieọn ủuỷ” , “ủieàu kieọn caàn vaứ ủuỷ” trong caực phaựt bieồu toaựn hoùc.
2Veà kyừ naờng :
 Chửựng minh ủửụùc 1 soỏ meọnh ủeà baống pp phaỷn chửựng . 
II . ẹoà duứng daùy hoùc :
 Giaựo aựn , saựch giaựo khoa
III.Caực hoaùt ủoọng treõn lụựp
 1).Kieồm tra baứi cũ
 Caõu hoỷi : Cho vớ duù moọt meọnh ủeà coự chửựa vaứ neõu meọnh ủeà phuỷ ủũnh ,moọt meọnh ủeà coự chửựa vaứ neõu meọnh ủeà phuỷ ủũnh 
 2).Baứi mụựi
 Noọi dung
 Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
 Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
1)ẹũnh lyự vaứ ch/minh ủlyự :
 ẹũnh lyự laứ nhửừng meọnh ủeà ủuựng , thửụứng coự daùng :
 (1)
Trong ủoự P(x) vaứ Q(x) laứ caực meọnh ủeà chửựa bieỏn, X laứ moọt taọp hụùp naứo ủoự. 
a)Chửựng minh ủũnh lyự trửùc tieỏp :
-Laỏy tuyứ yự xX vaứ P(x) ủuựng 
-Duứng suy luaọn va ứnhửừng 
kieỏn thửực toaựn hoùc ủaừ bieỏt ủeồ chổ ra raống Q(x) ủuựng .
b)Chửựng minh ủũnh lyự baống phaỷn chửựng goàm caực bửụực sau :
- Giaỷ sửỷ toàn taùi x0X sao cho P(x0) ủuựng vaứ Q(x0) sai.
-Duứng suy luaọn vaứ nhửừng kieỏn thửực toaựn hoùc ủaừ bieỏt ủeồ ủi ủeỏn maõu thuaón.
2)ẹieàu kieọn caàn,ủ kieọn ủuỷ:
 Cho ủũnh lyự dửụựi daùng 
 “” (1) 
P(x) : giaỷ thieỏt 
Q(x): keỏt luaọn 
ẹL(1) coứn ủửụùc phaựt bieồu: 
P(x) laứ ủ k ủuỷ ủeồ coự Q(x) 
Q(x) laứ ủk caàn ủeồ coự P(x)
3) ẹũnh lyự ủaỷo . ẹkieọn caàn vaứ ủuỷ 
 Cho ủũnh lyự : 
“xX,P(x)Q(x)” (1)
 Neỏu meọnh ủaỷo : “xX,Q(x)P(x)” (2) laứ ủuựng thỡ noự ủgoùi laứ ủũnh lyự ủaỷo cuỷa ủũnh lyự (1). ẹlyự (1) ủgoùi laứ ủlyự thuaọn. ẹlyự thuaọn vaứ ủaỷo coự theồ goọp thaứnh 1 ủlyự “xX,P(x)Q(x)”. Khi ủoự ta noựi 
P(x) laứ ủk caàn vaứ ủuỷ ủeồcoựQ(x)
Giaỷi thớch :
Vớ duù 1:
 Xeựt ủ lyự “Neỏu n laứ soỏ tửù nhieõn leỷ thỡ n2-1 chia heỏt cho 4” .
hay “Vụựi moùi soỏ tửù nhieõn n, neỏu n leỷ thỡ n2-1 chia heỏt cho 4”
Coự theồ chửựng minh ủũnh lyự (1) trửùc tieỏp hay giaựn tieỏp :
Vớ duù2 : Gv phaựt vaỏn hs
 Chửựng minh ủũnh lyự
“Neỏu n laứ soỏ tửù nhieõn leỷ thỡ n2-1 chia heỏt cho 4” .
Vớ duù 3 : Chửựng minh baống phaỷn chửựng ủũnh lyự “ Trong maởt phaỳng, neỏu 2 ủửụứng thaỳng a vaứ b song song vụựi nhau .Khi ủoự, moùi ủửụứng thaỳng caột a thỡ phaỷi caột b”.
Hẹ1 :
 Chửựng minh baống phaỷn chửựng ủũnh lyự “vụựi moùi soỏ tửù nhieõn n, neỏu 3n+2 laứ soỏ leỷ thỡ n laứ soỏ leỷ” .
Vớ du4ù:
 “Vụựi moùi soỏ tửù nhieõn n, neỏu n chia heỏt cho 24 thỡ noự chia heỏt cho 8”
Hẹ2 
 Tỡm meọnh ủeà P(n) , Q(n) cuỷa ủlyự trong vớ duù 4
Goùi hs phaựt bieồu dửụựi daùng ủk caàn , ủk ủuỷ
“P(x) neỏu vaứ chổ neỏu Q(x)”
“P(x) khi vaứ chổ khi Q(x)”
“ẹk caàn vaứ ủuỷ ủeồ coự P(x) laứ coự Q(x)”
Hẹ3 (sgk)
Giaỷi :
 Giaỷ sửỷ nN , n leỷ
 Khi ủoự n = 2k+1 , k N
 Suy ra :
 n2-1 = 4k2+4k+1-1=4k(k+1) chia heỏt cho 4
Chửựng minh :
 Giaỷ sửỷ toàn taùi ủửụứng thaỳng c caột a nhửng song song vụựi b. Goùi M laứ giao ủieồm cuỷa a vaứ c. Khi ủoự qua M coự hai ủửụứng thaỳng a vaứ c phaõn bieọt cuứng song song vụựi b. ẹieàu naứy m thuaón vụựi tieõn ủeà ễ-clớt. ẹũnh lyự ủửụùc chửựng minh. 
Hẹ1 :
 Giaỷ sửỷ 3n+2 leỷ vaứ n chaỳn n=2k (kN). Khi ủoự: 
3n+2 = 6k+2 = 2(3k+1) chaỳn
 Maõu thuaón .
Hoaởc cuừng noựi 
“n chia heỏt cho 8 laứ ủk caàn ủeồ n 
chia heỏt cho 24”
Hẹ2
P(n) :“nchia heỏt cho 24”
Q(n) : “n chia heỏt cho 8”
Giaỷi :
“n chia heỏt cho 24 laứ ủk
ủuỷ ủeồ n chia heỏt cho 8”
“n chia heỏt cho 8 laứ ủk
caàn ủeồ n chia heỏt cho 24” 
Hẹ3 :
“Vụựi moùi soỏ nguyeõn dửụng n, ủkieọn caàn vaứ ủuỷ ủeồ n khoõng chia heỏt cho 3 laứ n2 chia cho 3 dử 1”
 4. Rỳt kinh nghiệm:
- Về nội dung:...................................................................................................................................................................................
- Về phương phỏp:.. ... ường thẳng cú phương trỡnh cho trước.
3. Về thỏi độ:
- Rèn luyện tư duy logíc, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. YấU CẦU CHUẨN BỊ ĐỐI VỚI HỌC SINH
1. Chuẩn bị kiến thức
Học sinh đó được học hàm số ở lớp 7
2. Chuẩn bị tài liệu học tập: SGK, SBT, đồ dựng học tập.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN:
1. Chương trỡnh giảng dạy: 
2. Chuẩn bị thiết bị, đồ dựng dạy học: * Chuẩn bị cỏc phiếu học tập hoặc hương dẫn cỏc hoạt động dạy học
* Chuẩn bị cỏc bảng kết quả mỗi hoạt động
3. Dự kiến hỡnh thức, phương phỏp đỏnh giỏ kiến thức, kĩ năng của học sinh: Cơ bản dựng phương phỏp gợi mở vấn đỏp thụng qua cỏc hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhúm
IV. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
Tiết 14
1. Ổn định tổ chức: (Thời gian: 5 phỳt).
2. Kiểm tra bài cũ: (Thời gian: 2 phỳt).
TT
Nội dung 
1
tỡm giao điểm của hai đồ thị hàm số :y=2x+3 và y=-3x+1
3. Bài mới: 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Dẫn nhập
- Hiểu dẫn dắt của giỏo viờn.
Giảng bài mới
Bài 1 :
a) tập xỏc định D=[-2;3] đồ thị của hàm số 
Đồ thị của hàm số là đường gấp khỳc 
b) hàm số đồng biến trờn khoảng
(-2;-1)và (1;3) nghịch biến (-1;1)
Bài 2:
đồ thị qua A;B nờn :
nờn hàm số cần tỡm 
b) đồ thị cắt trục tung tại điểm cú tung độ là 2 nờn b=2 qua A nờn -4=3a+2
nờn hàm số can tỡm là : y=-2x+2
Cho hàm số y= 
tỡm tập xỏc định và vẽ đồ thị của hàm số 
cho biết sự biến thiờn của hàm số trờn từng khoảng (-2;-1),(-1;1);và (1;3)và lập bạng biến thiờn của hàm số 
Hàm số xỏc định trờn tập nào ?
Hàm số này cú phải là hàm bậc nhất khụng ?
Vẽ đồ thị của hàm số như thế nào ?nhận xột gỡ về đồ thị của hàm số ?
Dựa vào đồ thị hóy cho biết sự biến thiờn của hàm số ?
Nếu khụng vẽ đồ thị cú lập được bảng biến thiờn của hàm số khụng? 
Hoạt động 2: tỡm hàm số y=ax+b biết đồ thị của nú :
qua hai điểm A(3;-4) ,B(1;-1) 
b) qua điểm A(3;-4) và cắt trục tung tại điểm cú tung độ là 2
cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ là -2 và song song với đường thẳng
 y=-4x+4
Điểm A() thuộc đồ thị ta cú điều gỡ ?
Phương phỏp giải hệ phương trỡnh bậc nhất ?
Đồ thị của hỏm số y=ax+b cắt trục tung tại diểm nào ?
D=[-2;3] 
Hàm số khụng phải là hàm bậc nhất mà là hợp của cỏc hàm bậc nhất 
Vẽ đồ thị cỏc hàm số 
y=2x+4 với -2 ≤ x<-1
y= -2x -1 ≤ x ≤ 1
y=x-3 1 <x ≤ 3
 đồ thị là đường gấp khỳc
hàm số đồng biến trờn khoảng
(-2;-1)và (1;3) nghịch biến (-1;1)
Trong từng khoảng hàm số cho bởi cụng thức hàm số bậc nhất
Phương phỏp thế ,phương phàp cộng
Tại điểm cú tung độ là b
Củng cố kiến thức và kết thỳc bài
Phương phỏp khảo sỏt và vẽ đồ thị hàm số cho bởi nhiều biểu thức bậc nhất 
Tỡm hàm số bậc nhất biết đồ thị của nú đi qua hai điểm
 nhận xột
Giao nhiệm vụ vờ nhà cho học sinh 
- Làm bài tập SGK; Bài tập trong sỏch bài tập
 - ễn tập kĩ bài cũ, đọc trước bài mới.
Mở rộng kiến thức
Liờn hệ đến mụn học khỏc
4. Rỳt kinh nghiệm:
- Về nội dung:...................................................................................................................................................................................
- Về phương phỏp:...................................................................................................................................
- Về phương tiện:....................................................................................................................................
- Về học sinh:..........................................................................................................................................
 Ngày 22 thỏng 9 năm 2011
HIỆU TRƯỞNG TTCM THễNG QUA NGƯỜI SOẠN
Phạm Văn Thỏp
Tiết 20
TấN BÀI: HÀM SỐ BẬC HAI
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
Sau khi học xong bài này học sinh cú thể:
1. Về kiến thức:
củng cố lại phương php vẽ đồ thị ,sự biến thiờn và đồ thị của hàm số bậc nhất.
Củng cố lại phương phỏp vẽ đđồ thị của hàm số và khảo sỏt sự biến thiờn của hàm số 
2. Về kĩ năng:
Thành thạo việc xỏc định chiều biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
Vẽ được đồ thị 
Biết tỡm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng cú phương trỡnh cho trước.
3. Về thỏi độ:
- Hiểu được định nghĩa hàm số .Hiểu được sự biến thiờn của hàm số và cỏch xột
	- Hiểu được đồ thị hàm số chón hàm số lẻ,phộp tịnh tiến đồ thị.
Cẩn thận ,chớnh xỏc .Thấy được hàm số qua thực tế
II. YấU CẦU CHUẨN BỊ ĐỐI VỚI HỌC SINH
1. Chuẩn bị kiến thức
Học sinh đó được học hàm số ở lớp 7
2. Chuẩn bị tài liệu học tập: SGK, SBT, đồ dựng học tập.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN:
1. Chương trỡnh giảng dạy: 
2. Chuẩn bị thiết bị, đồ dựng dạy học: * Chuẩn bị cỏc phiếu học tập hoặc hương dẫn cỏc hoạt động dạy học
* Chuẩn bị cỏc bảng kết quả mỗi hoạt động
3. Dự kiến hỡnh thức, phương phỏp đỏnh giỏ kiến thức, kĩ năng của học sinh: Cơ bản dựng phương phỏp gợi mở vấn đỏp thụng qua cỏc hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhúm
IV. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
Tiết 14
1. Ổn định tổ chức: (Thời gian: 5 phỳt).
2. Kiểm tra bài cũ: (Thời gian: 2 phỳt).
TT
Nội dung 
1
khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số sau 
3. Bài mới: 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Dẫn nhập
- Hiểu dẫn dắt của giỏo viờn.
Giảng bài mới
Hoạt động 1: tỡm phương trỡnh của parabol(p): biết (p) thoả món điều kiện:
đi qua ba điểm A(-2;1) ,B(3;2), C(0;1)
đi qua điểm A(2;3) và cú đỉnh là I(1;1)
nhận đường thẳng x=3 làm trục đối xứng ,qua M(-5;6) và cắt oy tại điểm cú tung độ bằng -2
Bài 1:
Giải:
Ta cú hệ :
Vậy (p) cú phương trỡnh là 
ta cú hệ 
Vậy (p) cần tỡm cú phương trỡnh 
 vỡ (p) cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng -2 nờn c=-2
ta cú hệ 
 Hoạt động 2: cho hàm số 
vẽ đồ thị hàm số .tỡm giỏ trị lớn nhất của hàm số 
vẽ đồ thị hàm số 
tỡm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trờn
Bài 2:
Tập xỏc định D=R
Đỉnh của (p)là I(2;9) và x=2 là trục đối xứng 
bề lừm của (p) hướng xuống dưới
cỏc điểm đặc biệt (0;5) ,(-1;0),(5;0)
đồ thị như hỡnh vẽ:
Giỏ trị lớn nhất của hàm số là y=9 
Đạt tại x=2
Đồ thị hàm số gồm hai phần 
Phần đồ thị của hàm số 
 y= x-2 với x ≥ 2
phần đồ thị của hàm số 
 y=2-x với x < 2
phương trỡnh hoành độ giao điểm 
TH1 : x ≥ 2 
A()
TH2 :x <2 
B()
Vậy hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm A,B
Toạ độ đỉnh của (p)
 ?
Chỳ ý :toạ đụ đỉnh là 
I() cú thể tớnh 
Phương trỡnh trục đối xứng của (p) ?
Phương phỏp vẽ đồ thị của hàm số bậc hai ?
Hàm số bậc hai dạt gớ trị lớn nhất khi nào ? giỏ trị lớn nhất bằng bao nhiờu ?
Phương phỏp tỡm giao điểm của hai đồ thị hàm số y=f(x) và y=g(x) ?
Phương phỏp giải phương trỡnh chứa giỏ trị tuyệt đối ?
I()
Học sinh giải hệ 
x
Xỏc định đỉnh
Trục đối xứng 
Hướng của bề lừm
Một vài điểm đặc biệt 
Nếu a <0 thỡ hàm bậc hai đạt giỏ trị lớn nhất bằng khi x
Lập phương trỡnh hoành độ giao điểm
Giải phương trỡnh hoành độ giao điểm tỡm được x thế vào tỡm y 
Phỏ giỏ trị tuyệt đối bằng 3 cỏch : dựng định nghĩa ,bỡnh phương ,đặt ẩn phụ
Củng cố kiến thức và kết thỳc bài
Lập phương trỡnh parabol khi biết cỏc yếu tố cho trước s
Tỡm giao điểm của hai đồ thị 
 nhận xột
Giao nhiệm vụ vờ nhà cho học sinh 
- Làm bài tập SGK; Bài tập trong sỏch bài tập
 - ễn tập kĩ bài cũ, đọc trước bài mới.
Mở rộng kiến thức
Liờn hệ đến mụn học khỏc
4. Rỳt kinh nghiệm sau tiết giảng
- Về nội dung:
- Về phương phỏp:
- Về phương tiện:
- Về học sinh:
5. Tài liệu tham khảo:
1. SGK Đại số 10 Nõng cao, NXBGD.
2. SBT Đại số 10 Nõng cao, NXBGD.
HIỆU TRƯỞNG TTCM THễNG QUA Ngày 25/08/2011
 NGƯỜI SOẠN BÀI
 Vũ Thị Bớch Phượng
Tiết 21
TấN BÀI: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
Sau khi học xong bài này học sinh cú thể:
1. Về kiến thức:
củng cố lại phương php vẽ đồ thị ,sự biến thiờn và đồ thị của hàm số bậc nhất.
Củng cố lại phương phỏp vẽ đđồ thị của hàm số và khảo sỏt sự biến thiờn của hàm số 
2. Về kĩ năng:
Thành thạo việc xỏc định chiều biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
Vẽ được đồ thị 
Biết tỡm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng cú phương trỡnh cho trước.
3. Về thỏi độ:
- Hiểu được định nghĩa hàm số .Hiểu được sự biến thiờn của hàm số và cỏch xột
	- Hiểu được đồ thị hàm số chón hàm số lẻ,phộp tịnh tiến đồ thị.
Cẩn thận ,chớnh xỏc .Thấy được hàm số qua thực tế
II. YấU CẦU CHUẨN BỊ ĐỐI VỚI HỌC SINH
1. Chuẩn bị kiến thức
Học sinh đó được học hàm số ở lớp 7
2. Chuẩn bị tài liệu học tập: SGK, SBT, đồ dựng học tập.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN:
1. Chương trỡnh giảng dạy: 
2. Chuẩn bị thiết bị, đồ dựng dạy học: * Chuẩn bị cỏc phiếu học tập hoặc hương dẫn cỏc hoạt động dạy học
* Chuẩn bị cỏc bảng kết quả mỗi hoạt động
3. Dự kiến hỡnh thức, phương phỏp đỏnh giỏ kiến thức, kĩ năng của học sinh: Cơ bản dựng phương phỏp gợi mở vấn đỏp thụng qua cỏc hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhúm
IV. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
Tiết 14
1. Ổn định tổ chức: (Thời gian: 5 phỳt).
2. Kiểm tra bài cũ: (Thời gian: 2 phỳt).
TT
Nội dung 
1
: tỡm giao điểm của hai đồ thị hàm số :y=3x+3 và y=
3. Bài mới: 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Dẫn nhập
- Hiểu dẫn dắt của giỏo viờn.
Giảng bài mới
Hoạt động 1 cho hàm số y= ( a ≠ 0)
hóy biểu diễn hàm số dưới dạng 
từ đú suy ra cỏh vẽ đồthị hàm số y= ( a ≠ 0) từ đồ thị hàm số 
lập bảng biến thiờn của hàm số trờn thụng qua đố thị 
1 .Định nghĩa :
Hàm số được cho bởi cụng thức 
y= ( a ≠ 0) được gọi là hàm số bậc hai 
2.Đồ thị của hàm số bậc hai 
Ta viết lại :
Đồ thị hàm số là một parabol
 Đỉnh I()
Đường thẳng là trục đối xứng
a >0 hướng lừm lờn trờn ,a <0 xuống dưới 
Hoạt động 2: vẽ đồ thị của hàm số 
I(1;2)
Đường thẳng x=1
Xuống dưới 
Cắt trục tung A(0;-3)
Trục hoành tại hai điểm 
B(0;1) và C(0;3)
Học sinh vẽ đồ thị 
Ta cú thể vẽ đồ thị của hàm số y= 
 ( a ≠ 0) thụng qua đồ thị của hàm số như thế nào ?
Nhận xột gỡ về đồ thị thu được ?
Đỉnh của parabol?
Trục đối xứng ?
Hướng của bề lừm?
Đồ thị cắt hai trục toạ độ tại những điểm nào ?
Vẽ đồ thị 
Từ đồ thị này cú suy ra được đồ thị của hàm số 
Thực hiện phộp tịnh Tịnh tiến liờn tiếp 
Đồ thị là một parabol Đường thẳng là trục đối xứng
a >0 hướng lừm lờn trờn ,a <0 xuống dưới 
I(1;2)
Đường thẳng x=1
Xuống dưới 
Cắt trục tung A(0;-3)
Trục hoành tại hai điểm 
B(0;1) và C(0;3)
Học sinh vẽ đồ thị 
Vẽ đồ thị hàm số 
Và đồ thị hàm số 
y=-() sau đú xoỏ đi phần nằm ở dưới trục hoành
Củng cố kiến thức và kết thỳc bài
Củng cố lại phương phỏp vẽ đồ thị hàm bậc hai và chiều biến thịờn của hàm số 
Củng cố lại phương phỏp vẽ đồ thị hàm số chứa dấu tuyệt đối 
 nhận xột
Giao nhiệm vụ vờ nhà cho học sinh 
- Làm bài tập SGK; Bài tập trong sỏch bài tập
 - ễn tập kĩ bài cũ, đọc trước bài mới.
Mở rộng kiến thức
Liờn hệ đến mụn học khỏc
4. Rỳt kinh nghiệm sau tiết giảng
- Về nội dung:
- Về phương phỏp:
- Về phương tiện:
- Về học sinh:
5. Tài liệu tham khảo:
1. SGK Đại số 10 Nõng cao, NXBGD.
2. SBT Đại số 10 Nõng cao, NXBGD.
HIỆU TRƯỞNG TTCM THễNG QUA Ngày 25/08/2011
 NGƯỜI SOẠN BÀI
 Vũ Thị Bớch Phượng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an DS 10 NC.doc