Giáo án Đại số lớp 10 nâng cao tiết 13: Bài kiểm tra viết cuối Chương I

Giáo án Đại số lớp 10 nâng cao tiết 13: Bài kiểm tra viết cuối Chương I

Tiết 13: BÀI KIỂM TRA VIẾT CUỐI CHƯƠNG I

I. MỤC ĐÍCH:

 - Kiểm tra kiến thức của học sinh

 - Rèn luyện kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm và tự luận

 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khoa học

II. PHƯƠNG PHÁP

 - Pho to đề thi và cho học sinh trình bày trong thời gian 45 phút.

III. CHUẨN BỊ CỦA GV

 - Pho-đề thi (48 đề)

IV. ĐỀ KIỂM TRA

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1278Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 10 nâng cao tiết 13: Bài kiểm tra viết cuối Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13: BÀI KIỂM TRA VIẾT CUỐI CHƯƠNG I
I. MỤC ĐÍCH:
	- Kiểm tra kiến thức của học sinh
	- Rèn luyện kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm và tự luận
	- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khoa học
II. PHƯƠNG PHÁP
	- Pho to đề thi và cho học sinh trình bày trong thời gian 45 phút.
III. CHUẨN BỊ CỦA GV
	- Pho-đề thi (48 đề)
IV. ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM(5 điểm):
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng
I. Tứ giác ABCD là hình thoi là điều kiện đủ để tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc
II. Tứ giác ABCD là hình thoi là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc
III. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau
IV. Để a2 là số nguyên lẻ thì điều kiện cần là a là số nguyên lẻ
	a	Chỉ có II; III và IV	b	Chỉ có I; III và IV	c	Chỉ có I và III 	d	Chỉ có I 
Câu 2. Trong một cuộc điều tra dân số từ 18 tuổi trở lên của tỉnh Nghệ An được kết quả là 4583452 300 (người). Tìm các chữ số chắc
	a	4; 5; 8; 3; 4; 5	b	4; 5; 8; 3	c	4; 5; 8	d	4; 5; 8; 3; 4
Câu 3. Câu nào sau đây đúng?
I. Phủ định của mệnh đề: "x: 9x2 - 1 = 0" là "x, 9x2 - 1 0"
II. Phủ định của mệnh đề: "x, (x - 4)2 x - 4" là "x, (x - 4)2 = x - 4".
III.Phủ định của mệnh đề: "x, (x-1)2 = 0" là "x, (x - 1)2 <0".
	a	Chỉ II và III	b	Cả I, II và III	c	Chỉ I và II	d	Chỉ I và III
Câu 4. Trong các câu sau đây, câu nào không là mệnh đề
	a	n(n + 1) chia hết cho 2.
	b	4x2 -x +1 <0
	c	Lớp 10A1 có số lượng học sinh đông nhất trong số các lớp của trường Đ Lương 2
	d	Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng:
I. 1 > -2 2 > -7
II. 2 > 3 x, (x-1)2 = 0
III. Điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn là nó có hai góc vuông.
IV. Tồn tại các số nguyên a và b sao cho 
	a	Chỉ I và III	b Chỉ I; II và III
	c	Không có câu nào đúng.	d	Chỉ I và II
Câu 6. Xét bốn đẳng thức tập hợp sau:
I. 	II.
III. 	IV. 
	a	Chỉ I; III và IV	b	Chỉ I và II	c	Chỉ II và III	d	Chỉ I; II và III
Câu 7. Cho A = (-5; 2) và B = (-2; 4). Tập hợp là :
	a	[2; 4)	b	(-5; 2)	c	(-5; -2]	d	(2; 4)
Câu 8. Tập nghiệm chung của hai bất phương trình: > 1 và x2 - 9 0 là:
Câu 9. Trong số gần đúng a = 8435674 chỉ có các chữ số hàng nghìn trở lên là chữ số chắc. Dạng chuẩn của số gần đúng a là:
	a	84356.102	b	84358.102	c	8435.103	d	8436.103
Câu 10. Số 1,33(33)... thuộc tập hợp nào:
	a	b	c	d	
B.TỰ LUẬN(5 điểm):
Câu 1. Cho hai tập hợp 
A= và B= 
Tìm tất cả các tập hợp X biết rằng X A và X B
Câu 2: Chứng minh mệnh đề sau là đúng bằng phương pháp phản chứng:
Nếu x ¹ 2 và y ¹ -5 thì 5x-2y+xy ¹ 10
C. ĐÁP ÁN
I. PHẦN 	TRẮC NGHIỆM
 Đáp án của đề thi:
1[ 1]d...	 2[ 1]b...	 3[ 1]c...	 4[ 1]a...	 5[ 1]d...	 
6[ 1]a...	 7[ 1]c...	 8[ 1]b...	 9[ 1]d...	 10[ 1]c...
II. PHẦN TỰ LUẬN(5điểm)
Câu 1(2,5 điểm). Ta có A=, B=.
Vậy A B = .Do đó các tập hợp X phải tìm là Ø,,,,
,, .
Câu 2(2,5 điểm). Giả sử 5x-2y+xy = 10. Khi đó, ta có:
5(x-2)+y(x-2)=0(x-2)(5+y)=0x-2=0 hoặc 5+y=0
	x=2 hoặc y=-5. Mâu thuẫn với x ¹ 2 và y ¹ -5 thì 5x-2y+xy ¹ 10
(đpcm)
-------------------Hết--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so NC tiet 13.doc