Giáo án Đại số lớp 10 trọn bộ

Giáo án Đại số lớp 10 trọn bộ

Chương I. MỆNH ĐỀ

Bài 1.MỆNH ĐỀ Số Tiết: 02.

1. Mục tiêu

1.1. Về kiến thức

- Biết thế nào là một mệnh đề, phủ định của một mệnh đề, mệnh đề chứa biến

- Biết mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương tương đương.

- Phân biệt được điều kiện cần, điều kiện đủ, giả thiết và kết luận

- Biết kí hiệu phổ biến ( ), kí hiệu tồn tại ( ).

1.2. Về kỹ năng

- Biết lấy ví dụ về mệnh đề? Mệnh đề phủ định của một mệnh đề? xác định được tính đúng, sai của một mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.

- Nêu được ví dụ về mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương.

- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.

 

doc 145 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1307Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số lớp 10 trọn bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I. MỆNH ĐỀ
Bài 1.MỆNH ĐỀ Số Tiết: 02.
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức
Biết thế nào là một mệnh đề, phủ định của một mệnh đề, mệnh đề chứa biến
Biết mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương tương đương.
Phân biệt được điều kiện cần, điều kiện đủ, giả thiết và kết luận
Biết kí hiệu phổ biến (), kí hiệu tồn tại ().
1.2. Về kỹ năng
Biết lấy ví dụ về mệnh đề? Mệnh đề phủ định của một mệnh đề? xác định được tính đúng, sai của một mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.
Nêu được ví dụ về mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương.
Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.
1.3. Về tư duy
Rèn luyện tư duy logíc và chính xác. Linh hoạt trong giải quyết vấn đề.
1.4. Về thái độ
- Cẩn thận, chính xác
2. Phương pháp, phương tiện
2.1. Phương pháp 
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề
- Phương pháp đàm thoại phát hiện.
- Phương pháp dạy học hợp tác
2.2. Phương tiện
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo, bảng phụ, máy chiếu ..
3. Tiến trình dạy học 
3.1.Ổn định lớp
	Lớp 10A13: Sỉ số: Vắng:
	Lớp 10A16: Sỉ số: Vắng:
Tiết PPCT: 01
Ngày soạn: 10/8/2011
Ngày dạy đầu tiên: 23/8/2011
 Tiết 1
3.2. Kiểm tra bài cũ
	Em hăy cho ví dụ? một câu khẳng định đúng? một câu khẳng định sai?
3.3. Bài mới
 Mệnh đề
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hăy so sánh các câu ở bảng sau:
- Nguyễn Du là tác giả “Truyện Kiều”.
- 
- 3 là một số nguyên tố.
- Học toán thích thật!
- Hôm nay là thứ mấy?
- Bạn thích trường ĐH nào?
Các câu bên trái là những mệnh đề, các câu bên phải không là những mệnh đề.
Như vậy: Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai. Một câu khẳng định đúng gọi là một mệnh đề đúng, một câu khẳng sai gọi là một mệnh đề sai. Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai
Nêu ví dụ? những câu là mệnh đề, những câu không là mệnh đề?
- Các câu bên trái là những khẳng định có tính đúng hoặc sai. Các câu bên phải không thể nói là đúng hay sai. 
- HS thực hiện nhiệm vụ được giao.
Mệnh đề chứa biến
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Vi dụ 1: Xét câu “n chia hết cho 3”
+ Cho n = 6 ta được điều gì?
+ Cho n = 7 ta được điều gì?
 Vi dụ 2: Xét câu “n - 3 = 6” tương úng với n = 2; n = 5; n = 9.
 Hăy nhận xét câu ở vi dụ 1 và 2?
GV:Hai câu trên là những ví dụ về mệnh đề chứa biến.
 Vi dụ 3:Xét câu “x >3”. Hăy tìm 4 giá trị thực của x để nhận được hai mệnh đề đúng và hai mệnh đề sai.
*MĐ chứa biến không phải là mệnh đề.	
Cho ví dụ khác?
Hướng dẫn bài tập 1 (sgk)
- Ta được mệnh đề “6 chia hết cho 3” Đ
- Ta được mệnh đề “7 chia hết cho 3” S
HS trả lời
Ta thấy với mỗi n ta được một mệnh đề.
x = 4, x = .
x = 2, x = 0.
Vậy MĐ chứa biến là 1 KĐ chứa 1 hay nhiều biến, khẳng địng chưa rõ tính đúng sai và tính đúng sai của mệnh đề phụ thuộc vào biến, sẽ trở thành mệnh đề đúng hoặc sai khi ta gán cho biến một giá trị cụ thể.
Phủ định của một mệnh đề
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ví dụ 1. An và Ba tranh luận với nhau.
An: “Dơi là một loài chim”
Ba phủ định: “Dơi không phải là một loài chim”.
Để phủ định một mệnh đề, ta thêm (hoặc bớt) từ “không” (hoặc từ “không phải”) vào trước vị ngữ của mệnh đề.
kí hiệu mệnh đề phủ định của mệnh đề là ,(là một khẳng định trái ngược với P) ta có: 
 Đ S
 S Đ
Ví dụ 2. Lâp mệnh đề phủ định của: 
: “3 là một số nguyên tố”.
: “6 chia h?t cho 4”.
: “ là một số hữu tỉ”.
: “Hiệu hai cạnh của một tam giác nhỏ hơn cạnh c̣n lại”.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề 
Hướng dẫn làm bài tập 2
- Chú ý theo dõi ví dụ
: “3 không phải là một số nguyên tố”
: “6 không chia h?t cho 4”
: “ không phải là một số hữu tỉ”.
: “Hiệu hai cạnh của một tam giác không nhỏ hơn cạnh c̣n lại”.
Mệnh đề kéo theo
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ví dụ 1. “Nếu Trái Đất không có nước thì không có sự sống”.
Câu nói trên dạng “Nếu P thì Q”.
Mệnh đề “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo, kí hiệu là 
Ví dụ 2: P: “Gió mùa Đông Bắc về”
	 Q: “Trời trở lạnh”.
 Hăy phát biểu mệnh đề
- Mệnh đề chỉ sai khi P đúng, Q sai.
- Hăy xét tính đúng sai của mệnh đề khi biết P đúng.
Ví dụ 2. 
Mệnh đề “” sai.
Mệnh đề “” đúng.
- Các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng 
Khi đó ta nói: P là giả thiết, Q là kết luận hoặc: 
	P là điều kiện đủ để có Q, hoặc
	Q là điều kiện cần để có P.
Ví dụ: Từ các mệnh đề: 
P: “ có hai góc bằng 600”
Q: “ đều”
Hăy phát biểu định lí Nêu gt, kl và phát biểu lại đl này dưới dạng điều kiện cần, điều kiện đủ.
Nếu gió mùa Đông Bắc về thì trời trở lạnh.
.
Nếu Q đúng thì mệnh đề đúng, nếu Q sai thì mệnh đề sai.
: Nếu có hai góc bằng 600 thì đều
GT: có hai góc bằng 600.
KL: đều
Điều kiện cần để có hai góc bằng 600 là đều
Điều kiện đủ để đều là nó có hai góc bằng 600.
4. Củng cố: Mệnh đề kéo theo? Dùng k/n Đk cần và k/n đk đủ để phát biểu?
5. BTVN: 1, 2, 3/ trang 9 SGK
Tiết PPCT: 02
Ngày soạn: 20/08/2011
Ngày dạy đầu tiên: 23/08/2011
Tiết 2
3. Tiến trình dạy học 
3.1.Ổn định lớp
	Lớp 10A13: Sỉ số: Vắng:
	Lớp 10A16: Sỉ số: Vắng:
3.2. Kiểm tra bài cũ
Củng cố kiến thức thông qua BT 1, BT 2 (SGK).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Goi 1 hs nhắc lại khái niệm mệnh đề?
2. Mệnh đề kéo theo?
3. Gọi hs khác làm BT 3.
Chú ý, thực hiện nhiệm vụ được giao.
3.3. Bài mới
Mệnh đề đảo - Hai mệnh đề tương đương.
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Ví dụ: Xét các mệnh đề dạng sau:
a) Nếu ABC là một tg đều thì ABC là một tg cân.
b) Nếu ABC là một tg đều thì ABC là một tg cân và có một góc bằng 60-00.
	Hăy phát biểu các mệnh đề tương ứng và xét tính đúng sai của chúng.
*Mệnh đề đgl mệnh đề đảo của mệnh đề .
* Nếu cả hai mệnh đề và đều đúng ta nói P, Q là hai mệnh đề tương đương.
*Kí hiệu và đọc là: P tương đương Q hoặc P là điều kiện cần và đủ để có Q hoặc P khi và chỉ khi Q.
Hăy phát biểu lại mệnh đề b)
a) Nếu ABC là một tg cân thì ABC là một tg đều .
b) Nếu ABC là một tam giác cân và có một góc bằng 60-00 thì ABC là một tam giác đều. (Đ)
Kí hiệu và 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
VD1. Câu “Bình phương của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0” là một mệnh đề(đúng). Có thể viết mệnh đề này như sau: hay 
kí hiệu đọc là “với mọi”.
VD2. Phát biểu thành lời mệnh đề sau:
Mệnh đề này đúng hay sai?
VD3. Hăy viết mệnh đề sau bằng kí hiệu : “Mọi số tự nhiên đều lớn hơn số đối của nó”.
VD4. Câu “Có một số nguyên nhỏ hơn 0” là một mệnh đề . Có thể viết mệnh đề này như sau:
kí hiệu đọc là “có một” (tồn tại một) hay “có ít nhất một”
(tồn tại ít nhất một).
Hăy phát biểu thành lời mệnh đề sau
Mệnh đề này đúng hay sai?
VD5. Hăy viết mệnh đề sau bằng kí hiệu : “Có một số hữu tỉ nhỏ hơn nghịch đảo của nó”
Mọi số nguyên cộng thêm một đều lớn hơn chính nó
Đúng.
Tồn tại số nguyên sao cho bình phương của nó bằng chính nó. Đúng (VD: x=1).
Mệnh đề phủ định của một mệnh đề có chứa kí hiệu 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
VD6. Xét mệnh đề “Mọi số thực n đều có bình phương khác 1” và mệnh đề “Có một số thực mà bình phương của nó bằng 1”.
- Hăy phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau
P: “Mọi động vật đều di chuyển được”.
VD7. Xét mệnh đề “Có một số tự nhiên n mà 2n = 1” và mệnh đề “Mọi số tự nhiên n đều có 2n ≠ 1”.
Hăy phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: 
P: “Có một hs của lớp không làm bài tập”
: “Có ít nhất một động vật không di chuyển được”.
: “Mọi hs của lớp đều làm bài tập”.
4. Củng cố
	- Hăy nêu cách lập mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu .
5. Bài tập về nhà 
 	- Làm các bài tập SGK trang 9, 10.
Tiết PPCT: 03
Ngày soạn: 24/08/2011
Ngày dạy đầu tiên: 26 /08/2011
Bài 1. Luyện tập Số tiết: 01.
Mục tiêu
1.1. Về kiến thức
- Nhận biết được mệnh đề, mệnh đề chứa biến.
- Biết sử dụng kí hiệu phổ biến (), kí hiệu tồn tại ().
- Lập được mệnh đề phủ định của một mệnh đề cho trước.
- Lập được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.
- Phân biệt được điều kiện cần, điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.
1.2. Về kỹ năng
- Biết lấy ví dụ về mệnh đề, lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề, lập mệnh đề đảo của một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của một mệnh đề cho trước.
- Phát biểu được mệnh đề có chứa kí hiệu 
- Lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề có chứa kí hiệu
1.3. Về tư duy
Rèn luyện tư duy logíc và chính xác. Linh hoạt trong giải quyết vấn đề.
1.4. Về thái độ
- Cẩn thận, chính xác
2. Phương pháp, phương tiện
2.1. Phương pháp 
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề
- Phương pháp đàm thoại phát hiện.
- Phương pháp dạy học hợp tác
2.2. Phương tiện
	- Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo, bảng phụ, máy chiếu ..
3. Tiến trình dạy học 
3.1.Ổn định lớp
	Lớp 10A13: Sỉ số: Vắng:
	Lớp 10A16: Sỉ số: Vắng:
3.2. Kiểm tra bài cũ (Xen trong bài tập)
3.3. Bài mới
Củng cố kiến thức: Mệnh đề, Phủ định của một mệnh đề, mệnh đề chứa biến thông qua bài tập tương tự bt 1,2 - SGK
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gọi HS đứng tại chổ trả lời câu hỏi, gọi HS khác nhận xét.
HĐ theo sự hướng dẫn của GV
Củng cố kiến thức mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo của mệnh đề kéo theo thông qua bài tập 3-SGK.
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
- Tổ chức cho HS phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề trong BT. 
( Chú ý mệnh đề đảo của mệnh đề đúng có thể là mệnh đề sai )
- Chia lớp thành nhóm thảo luận để phát biểu mệnh đề bằng cách sử dụng khái niệm “đk đủ”, “đk cần”
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Thảo luận nghiêm túc về bài tập được giao.
Củng cố kiến thức về hai mệnh đề tương đương thông qua bài tập 4- SGK.
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
- Chia nhóm HS, giao nhiệm vụ giải quyết vấn đề
- Sửa chữa sai sót của HS (nếu có). 
Nghe, hiểu và thực hiện nhiệm vụ.
Luyện cách dùng kí hiệu thông qua BT 5, 6 - SGK.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Chia nhóm hs, giao nhiệm vụ dùng kí hiệu để viết các mệnh đề cho trước.
- Bổ sung, sửa chữa kịp thời các sai sót mà HS mắc phải.
 - Yêu cầu HS giải thích được sự đúng –sai trong bài tập 6 
- Hoạt động theo nhóm để giải quyết vấn đề
Bài 5.
a) 
b) 
c) 
Bài 6. 
a) Bình phương của một số bất kì đều lớn hơn không. (S)
b) Có một số tự nhiên bình phương bằng chính nó?. (Đ)
c) Mọi số tự nhiên đều bé thua hoặc bằng hai lần nó. (Đ)
d) Có một số thực nhỏ thua nghịch đảo của nó. (Đ)
Luyện tập cách lập mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu thông qua BT7- SGK.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Chia nhóm hs, giao nhiệm vụ lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề cho trước.
- Bổ sung, sửa chữa kịp thời các sót mà HS mắc phải.
Hoạt động theo nhóm để hoàn thành bài tập.
a) không chia hết cho n;
b) 
c) 
d) 
3.Bài tập về nhà.
* Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau, lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề
a) b) .
c) . d) .
* HS làm các bài tập 1.10 - 1.17 (SBT)
4.Củng cố: K/n mệnh đề kéo theo, các k/n liên quan?
 Hai mệnh đề tương đương?
 Phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu với mọi, tồn tại? 
Tiết PPCT: 04
Ngày soạn: 28/08/2011
Ngày dạy đầu tiên: 30/08/2011
Bài 2. Tập hợp	Số tiết: 01.
Mục tiêu
Về kiến thức
- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp  ... ng của HS
Hoạt động của GV
- Quan sát và phát biểu t?nh chất.
- áp dụng giải bài toán.
- Hăy quan sát và phát biểu các t?nh chất v? sin và côsin g?c lượng giác
- T? đ? xác đ?nh dấu của các biểu thức trên?
Củng cố: 	
Hs nắm chắc đ?nh nghĩa và t?nh chất của sin và côsin thông qua các hoạt động củng cố của GV.
Xác đ?nh các giá tr? sin, côsin các g?c đặc biệt và lập bảng thông qua đi?u khiển của GV
Bài tập v? nhà:
Xác đ?nh các g?c sao cho các giá tr? sin, côsin nhận các giá tr? ở bảng giá tr? đặc biệt.
----------------------------------------------
Ti?t 56 
Thứ 5 ngày 3 tháng 3 năm 2007
1. Bài c?:
1. Nhắc lại các t?nh chất của sin và côsin
2. Trên đường tṛn lượng giác gốc A, x?t cung lượng giác AM c? số đo là để. Hỏi điểm M nằm các g?c phần tư nào th́ , trên các g?c phần tư nào th́ ? Câu hỏi tương tự đối với sin
2. Bài mới:
Hoạt động 5. Trên đường tṛn lượng giác gốc A, x?t cung lượng giác AM c? số đo là để. Hỏi điểm M nằm các g?c phần tư nào th́ , trên các g?c phần tư nào th́ ? Câu hỏi tương tự đối với 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Quan sát và phát biểu t?nh chất.
- áp dụng giải bài toán.
Trên cơ sở dấu của các giá tr? lượng giác thảo luận giải và tŕnh bày bài toán
- Hăy quan sát và phát biểu các t?nh chất v? sin và côsin g?c lượng giác
- ? nghĩa h́nh học của tang và côtang
- T? đ? xác đ?nh dấu của các biểu thức trên?
- áp dụng xác đ?nh dấu của các số sau:
a);;;
b) ;; , bi?t rằng 
Hoạt động 6. Xác đ?nh giá tr? lượng giác của một số g?c liên quan
0
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Thực hiện thảo luận đi?n các giá tr? trên bảng
- Hăy nghiên cứu đi?n các giá tr? sin, côsin, tang, cotang của các g?c trên
- Hướng dẫn HS sự liên hệ giữa các giá tr? của các g?c
Củng cố: 	
Hs nắm chắc đ?nh nghĩa và t?nh chất của sin và cô tang, côtang thông qua các hoạt động Củng cố của GV.
Xác đ?nh các giá tr? tang, côtang các g?c đặc biệt và lập bảng thông qua đi?u khiển của GV
Bài tập: Bài tập SGK và SBT
-----------------------------------------
Ti?t 57 
Thứ 5 ngày 3 tháng 3 năm 2007
Luyện tập	Số ti?t 1
I. Mục tiêu
V? ki?n thức
- Hiểu th? nào là đường tṛn lượng giác và hệ toạ độ vuông g?c gắn với n?, điểm M trên đường tṛn lượng giác xác đ?nh bởi số (hay bởi g?c , cung )
- Bi?t các đ?nh nghĩa côsin, sin, tang, côtang của g?c lượng giác và ? nghĩa h́nh học của chúng.
- Nắm chắc các công thức lượng giác cơ bản.
V? kỹ năng
- Bi?t t́m điểm M trên đường tṛn lượng giác xác đ?nh bởi số thực 
- Bi?t các đ?nh dấu của cos, sin, tan, cot khi bi?t ; bi?t các giá tr? côsin, sin, tang, côtang của một số g?c lượng giác thường gặp.
- Sử dụng thành thạo các công thức lượng giác cơ bản.
V? tư duy: R?n luyện tư duy lôgic và khả năng nhận bi?t nhanh nhạy.
V? thái độ:- R?n luyện t?nh nghiêm túc khoa học.
 II. Chuẩn b? phương tiện dạy học
Thực tiễn. HS đă được học tỉ số lượng giác ở THCS và ở h́nh học 10.
Phương tiện: Các phi?u học tập
III. Phương pháp dạy học: Phương pháp hoạt động theo nh?m lĩnh hội tư duy
IV. Ti?n tŕnh bài học và các hoạt động
Bài c?:
Hoạt động 1. Xác đ?nh giá tr? lượng giác của một số g?c đặc biệt
0
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo sự chỉ dẫn của GV đi?n các giá tr? trên bảng
- Liên hệ giữa các giá tr? của các g?c
- Hăy đi?n các giá tr? sin, côsin, tang, cotang của các g?c trên
- Hướng dẫn HS sự liên hệ giữa các giá tr? của các g?c
Bài mới
Hoạt động 2. T?nh các giá tr? lượng giác của g?c trong mỗi trường hợp sau
a) ; b) ; c) .
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Thảo luận trả lời câu hỏi và giải bài toán.
- 
- Do nên 
- Liên hệ giữa các giá tr? của các g?c
- Hăy nhắc lại đẳng thức liên hệ giữa sin và cosin?
- T? đ? nêu công thức t?nh sin theo cos? Sau đ? xác đ?nh dấu của sin để t?nh sin?
- áp dụng đ?nh nghĩa t?nh tan và cot
- Tương tự với các câu b) và c)
Hoạt động 3. Chứng minh các đẳng thức sau
a) ;
b) ;
c) .
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Thảo luận trả lời câu hỏi và giải bài toán.
- Các t?nh chất áp dụng giải toán
;
;
- Liên hệ giải các bài toán.
- Hăy nhắc lại đẳng thức liên hệ giữa sin và cosin; giữa sin và cotang; giữa côsin và tan?
- T? đ? theo nh?m thảo luận giải bài toán?
Hoạt động 4. C? nhận x?t ǵ v? v? tr? của các điểm so với điểm M đối với hệ toạ độ . T? đ? nêu ra các quan hệ lượng giác và giải th?ch
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Dựng các điểm M1, M2, M3, M4.
- Xác đ?nh giá tr? lượng giác của các g?c xác đ?nh trên khi bi?t .
- Đưa ra quan hệ tổng quát
1. Hai g?c đối nhau;
2. Hai g?c hơn k?m nhau ;
3. Hai g?c bù nhau;
4. Hai g?c phụ nhau.
- Đi?u khiển HS xác đ?nh các điểm M1, M2, M3, M4 trên đường tṛn lượng giác.
- Đi?u khiển HS xác đ?nh giá tr? lượng giác của các g?c xác đ?nh trên.
- T? đ? nêu quan hệ tổng quát
- Hăy nhận x?t v? giá tr? lượng giác của các g?c lượng giác so với g?c 
, 
Chú ?: N?u số đo của goc h́nh học là th́ số đo của g?c lượng giác bằng hoặc . Do đ? t? công thức , ta c?
, .
Hoạt động 5. Hăy xác đ?nh mối quan hệ các giá tr? lượng giác của g?c hơn k?m nhau một g?c 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Sử dụng các công thức trên giải bài toán.
- Minh hoạ trên đường tṛn lượng giác 
- Hăy sử dụng các công thức trên giải bài toán.
- Hd HS minh hoạ trên đồ th? để thấy rơ k?t quả bài toán
3. Củng cố: 	
Nhắc lại các công thức trên bằng cách cho HS đưa các giá tr? lượng giác một số g?c v? giá tr? lượng giác của các g?c , và đưa v? giá tr? lượng giác của g?c , 
4. Bài tập v? nhà: SGK và SBT
----------------------------------------
Bài 4. Công thức lượng giác, Ôn tập	Số ti?t 2
I. Mục tiêu
V? ki?n thức
- Nhớ và sử dụng được các công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức bi?n đổi tổng thành t?ch và bi?n đổi t?ch thành tổng
V? kỹ năng
- Sử dụng thành thạo các công thức lượng giác trên.
V? tư duy: R?n luyện tư duy lôgic và khả năng nhận bi?t nhanh nhạy.
V? thái độ:- R?n luyện t?nh nghiêm túc khoa học.
 II. Chuẩn b? phương tiện dạy học
Thực tiễn. HS đă được học g?c lượng giác, giá tr? lượng giác của một g?c, và các mối liên hệ các giá tr? lượng giác.
Phương tiện: Các phi?u học tập
III. Phương pháp dạy học: Phương pháp hoạt động theo nh?m lĩnh hội tư duy
IV. Ti?n tŕnh bài học và các hoạt động
Ti?t 58
Thứ 5 ngày 3 tháng 5 năm 2007
Bài c?:
H1. Xác đ?nh giá tr? lượng giác của một số g?c đặc biệt
0
	T? đ? suy ra các giá tr? lượng giác sau
0
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo sự chỉ dẫn của GV đi?n các giá tr? trên bảng
- Liên hệ giữa các giá tr? của các g?c
- Hăy đi?n các giá tr? sin, côsin, tang, cotang của các g?c trên
- Vấn đáp HS nhắc lại các mối liên hệ giữa các g?c
Bài mới
H2. Hăy kiểm nghiệm công thức cộng với tuỳ ? và
a) ;	b) ;	c) 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Thảo luận trả lời câu hỏi và giải bài toán.
c) 	1);
	2);
	3);
	4) .
- Hăy nghiên cứu công thức cộng đối với sin, côsin 
- Với mọi g?c lượng giác , ta c? 
1) ;
2);
3) ;
4) .
- Nhớ lại các công thức liên hệ các g?c đặc biệt trước và các công thức sau
H3. 	a) Để các biểu thức ở công thức n?i trên c? nghĩa, đi?u kiện của là , không c? dạng . Đi?u đ? c? đúng không?
	b) Để các biểu thức ở công thức n?i trên c? nghĩa, đi?u kiện của là , không c? dạng . Đi?u đ? c? đúng không?
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Thảo luận trả lời câu hỏi và giải bài toán.
- áp dụng cnông thức 
1) ;
2) .
- Hăy nghiên cứu công thức cộng đối với tang, côtang 
- Với mọi g?c lượng giác thoả măn đi?u kiện, ta c? 
1) ;
2) .
- Hăy áp dụng công thức với tuỳ ? và sao cho các biểu thức thoả măn
H4. 	a) Hăy t?nh theo 
	b) Đơn giản biểu thức 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Thảo luận trả lời câu hỏi và giải bài toán.
- 
- Liên hệ giải các bài toán.
- Hăy nghiên cứu công thức nhân đôi
- 
- 
- 
- T? đ? theo nh?m thảo luận giải bài toán?
Chú ?: 	, 
Củng cố: HS nhớ được các công thức cộng và công thức nhân đôi
Bài tập: Các bài tập SGK và SBT.
Ti?t 59
Thứ 6 ngày 4 tháng 5 năm 2007
Bài c?:
Sử dụng các giá tr? lượng giác các g?c đặc biệt t?nh giá tr? lượng giác các g?c sau: a) ;	b) 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Theo sự chỉ dẫn của GV đi?n các giá tr? trên bảng
- Liên hệ giữa các giá tr? của các g?c
- Hăy giải và tŕnh bày bài
- Vấn đáp HS nhắc lại các công thức cộng và công thức nhân đôi
HD +) ; +) 
Bài mới
H2. Hăy t?nh 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Quan sát công thức bi?n đổi t?chn thành tổng và v? dụ 5 SGK
- Thảo luận liên hệ giữa các g?c lượng giác trả lời câu hỏi và giải bài toán.
- Hăy nghiên cứu công thức cộng đối với sin, côsin 
- Với mọi g?c lượng giác , ta c? 
1) ;
2);
3) .
- Liên hệ các g?c lượng giác với các g?c lượng giác đặc biệt áp dụng công thức bi?n đổi tổng thành t?ch t?nh 
H3. 	a)Đặt (tức là: ) khi đ? công thức bi?n đổi t?ch thành tổng trên bi?n đổi được như th? nào?
	b) áp dụng rút gọn biểu thức 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Thảo luận trả lời câu hỏi và giải bài toán.
- Hăy thay x, y trên vào công thức bi?n đổi tổng thành t?ch rut ra công thức bi?n đổi t?ch thành tổng.
- Hăy áp dụng công thức rút gọn biểu thức.
Củng cố: HS nhớ được các công thức bi?n đổi tổng thành t?ch và công thức bi?n đổi t?ch thành tổng.
Bài tập: Các bài tập c̣n lại SGK và SBT.
Ti?t 61 
Thứ 4 ngày 16 tháng 5 năm 2007
Bài. Ôn tập cuối năm	Số ti?t 1.
Ti?t 39
Thứ 6 ngày 19 tháng 01 năm 2007
1. Bài c?. Hăy x?t các trường hợp nghiệm của BPT dạng .
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Tŕnh bày bài toán, thảo luận hoàn thiện bài toán.
- Gọi HS lên bảng tŕnh bày bài giải.
- Lưu ? đ?nh ch?nh lại các ki?n thức (n?u cần).
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Hăy chọn k?t luận đúng
	BPT (1) c? nghiệm với mọi khi và chỉ khi
A. ;	B. ;	C. ;	D. 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Giải bài toán tự luận t́m m để BPT c? nghiệm với mọi . T? đ? đưa ra k?t luận đúng.
- Giao nhiệm vụ theo nh?m giải bài toán.
- Xác đ?nh tập nghiệm S của BPT;
- T́m đk để .
- Hoàn thiện bài toán cho HS.
Hoạt động 2. Hăy chọn k?t luận đúng
	Cho PT .
PT c? đúng hai nghiệm khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. ;	D. .
C? đúng một nghiệm khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. ;	D. .
C? đúng ba nghiệm khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. ;	D. .
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Giải bài toán tự luận t́m m để PT 
1. C? đúng hai nghiệm
2. c? đúng một nghiệm
3. C? đúng ba nghiệm
- Giao nhiệm vụ theo nh?m giải bài toán.
- Hướng dẫn HS x?t các khả năng nghiệm của PT theo m trên trục số
- Hoàn thiện bài toán cho HS.
Hoạt động 3. Giải và biện luận BPT
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Thảo luận theo nh?m giải và hoàn thiện bài.
- Tŕnh bày bài và thảo luận lớp hoàn thiện bài.
- Giao nhiệm vụ theo nh?m giải bài toán.
- Đưa BPT v? dạng , vận dụng l? thuy?t giải bài toán
- Hoàn thiện bài toán cho HS.
3. Củng cố: Củng cố ki?n thức giải hệ bất phương tŕnh bậc nhất một ẩn và cách k?t hợp nghiệm của hệ BPT.
Hoạt động 4. Hăy chọn k?t luận đúng
Hệ bất phương tŕnh c? nghiệm đúng khi và chỉ khi
A. ;	B. ;	C. ;	D. .
4. Bài tập. Phần luyện tập SGK và SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 10.doc