Tuần 8
Tiết 23 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II
I. Mục tiêu:
Về kiến thức:
+ Nắm rõ hơn các khái niệm: Hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến hay nghịch biến trên một khoảng, hàm số chẵn, hàm số lẻ.
+ Hiểu các phép tịnh tiến đồ thị song song với trục toạ độ
+ Nắm được sự biến thiên, đồ thị và tính chất của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
Về kỹ năng:
+ Biết cách vẽ đồ thị của HSB1, bậc nhất trên từng khoảng và HSB2 .
+ Nhận biết được sự biến thiên và một vài tính chất của hàm số thông qua đồ thị của nó.
Tuần 8 Tiết 23 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II Ngày soạn: 18/10/2006 Ngày dạy: 26/10/2006 I. Mục tiêu: * Về kiến thức: + Nắm rõ hơn các khái niệm: Hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến hay nghịch biến trên một khoảng, hàm số chẵn, hàm số lẻ. + Hiểu các phép tịnh tiến đồ thị song song với trục toạ độ + Nắm được sự biến thiên, đồ thị và tính chất của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai. * Về kỹ năng: + Biết cách vẽ đồ thị của HSB1, bậc nhất trên từng khoảng và HSB2 . + Nhận biết được sự biến thiên và một vài tính chất của hàm số thông qua đồ thị của nó. * Về thái độ: + Học sinh rèn tính cẩn thận, kiên trì và khoa học khi k/s và vẽ đồ thị hàm số. + Học sinh thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của hàm số và đồ thị trong đời sống. II. Phương pháp: Gợi mở - vấn đáp – phát huy tính tích cực của học sinh. III. Đồ dùng dạy học: + Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ. + Bảng vẽ đồ thị. IV. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ: Bài tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ? HS nhắc lại PP khảo sát sự biến thiên của hàm số bậc nhất? a > 0 x -¥ +¥ y +¥ -¥ a < 0 x -¥ +¥ y +¥ -¥ ? HS nhắc lạI sự biến thiên của hàm số bậc hai? a > 0 x -¥ - +¥ y +¥ +¥ - a < 0 x -¥ - +¥ y - -¥ -¥ + a > 0 Hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥; - ) ; đồng biến trên khoảng(- ;+¥). Và có giá trị n/n là - khi x = -. + a < 0 Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥; - ) ; nghịch biến trên khoảng(- ;+¥). Và có giá trị l/n là - khi x = -. * Để xác định dấu của a, b, c ta lưu ý: + Hướng bề lõm + Đồ thị cắt phần âm hoặc dương của trục tung + Trục đối xứng x âm hay dương ? HS nêu PP k/s và vẽ đồ thị HSB1 và HSB2 ? · Cho học sinh thảo luận và yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình. · Hàm số đạt giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất khi nào? · Nếu a > 0 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất, còn nếu a< 0 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất · Học sinh tự vẽ hình. · Hướng dẫn học sinh bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi vẽ các nhánh đt hay parabol trong từng khoảng xác định của nó. · Học sinh về nhà làm các bài tập này. Bài 39: Với mỗi câu hỏi sau, hãy chọn phần kết luận mà em cho là đúng. a. Trên khoảng (-1, 1), Hàm số y = - 2x + 5 Đồng biến Nghịch biến Cả 2 kết luận (A), (B) đều sai b. Trên khoảng (0;1) hàm số y = x2 + 2x – 3 Đồng biến Nghịch biến Cả 2 kết luận (A), (B) đều sai c. Trên khoảng (-2;1) hàm số y = x2 + 2x – 3 Đồng biến Nghịch biến Cả 2 kết luận (A), (B) đều sai Bài 40: a. Tìm đk của a và b sao cho HSB1 y = ax + b là hàm số lẻ b. Tìm đk của a, b và c sao cho HSB2 y = ax2 + bx + c là hàm số chẵn Bài 41: Dựa vào vị trí đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c, hãy xác định dấu của các hệ số a, b, c trong mỗI trường hợp dưới đây: a) b) c) d) Bài 42: Trong mỗi trường hợp cho dưới đây, hãy vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng 1 hệ trục toạ độ rồi xác định toạ độ giao điểm của chúng. a) y= x – 1 và y= x2 – 2x - 1 b) y= -x +3 và y= -x2 – 4x +1 c) y= 2x –5 và y= x2 – 4x – 1 Bài 43: Xác định hệ số a, b và c để cho hàm số y = ax2 +bx + c đạt GTNN bằng khi x = và nhận giá trị bằng 1 khi x = 1. Lập BBT và vẽ đồ thị của hàm số đó. Bài 44: Vẽ đồ thị các hàm số sau rồI lập BBT của nó. a. Chọn (B) Nghịch biến b. Chọn (A) Đồng biến c. Chọn (C) Cả 2 kết luận (A), (B) đều sai . a) b = 0, a ¹ 0 tuỳ ý b) b = 0, a ¹ 0 tuỳ ý, c tuỳ ý a) Parabol hướng bề lõm xuống dưới nên a < 0. Cắt phần dương của trục tung nên c > 0. Có trục đốI xứng là đt x = - < 0 (mà a < 0) nên b < 0. b) parabol hướng bề lõm lên trên nên a > 0. Cắt phần dương của trục Oy nên c > 0. Có trục đốI xứng là đt x = - > 0 (mà a > 0) nên b < 0 c) parabol hướng bề lõm lên trên nên a > 0. Đi qua gốc 0 nên c = 0 Có trục đốI xứng là đt x = - 0) nên b < 0. d) parabol hướng bề lõm xuống dưới nên a < 0. Cắt phần âm của trục tung nên c 0 (mà a 0. Bài 42 a. giao điểm (0;-1) và (3;2) b. (-1;4) và (-2;5) c.(3 -;1-2) và (3 +; 1+2) Bài 43: Đặt f(x) = ax2 +bx + c Ta có f(1) = a + b + c = 1 f( và x = nên a=1; b= -1; c=1 Hàm số là y = x2 - x + 1 * Đỉnh: I (; ) BBT: x -¥ +¥ y +¥ +¥
Tài liệu đính kèm: