Giáo án dạy Hình 10 cơ bản tiết 19: Bài tập tích vô hướng của hai vectơ

Giáo án dạy Hình 10 cơ bản tiết 19: Bài tập tích vô hướng của hai vectơ

Tiết số: 19

Bài 2. BÀI TẬP TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

I. MỤC TIÊU

 1. Về kiến thức:

 - Hiểu khái niệm tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức tọa độ của tích vô hướng.

 2. Về kỹ năng:

 - Biết xác định tích vô hướng của hai vectơ.

 - Tính được độ dài của hai vectơ và khoảng cách giữa hai điểm.

 - Vận dụng được các tính chất sau của tích vô hướng của hai vectơ vào giải bài tập:

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1430Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Hình 10 cơ bản tiết 19: Bài tập tích vô hướng của hai vectơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/12/2007
Tiết số: 19
Bài 2. BÀI TẬP TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức:
	- Hiểu khái niệm tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
	2. Về kỹ năng:
	- Biết xác định tích vô hướng của hai vectơ.
	- Tính được độ dài của hai vectơ và khoảng cách giữa hai điểm.
	- Vận dụng được các tính chất sau của tích vô hướng của hai vectơ vào giải bài tập:
	Với các vectơ bất kì:
	3. Về tư duy và thái độ:
	- Rèn luyện tư duy logíc. Biết quy lạ về quen.
	- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh:
	- Đồ dụng học tập. Bài cũ
	2. Chuẩn bị của giáo viên:
	- Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của giáo viên.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
	- Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Đan xem hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định tổ chức :1’
	2. Kiểm tra bài cũ : Trong lúc giải bài tập.	
3. Bài mới: 
Thời lượng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
20’
Hoạt động 1:
1. Bài 4. Trên mặt phẳng Oxy cho hai điểm .
a. Tìm tọa độ điểm D nằm trên Ox sao cho 
b. Tính chu vi tam giác 
c. Chứng tỏ vuông góc và từ đó tính diện tích 
H: Điểm D nằm trên Ox, tọa độ có dạng nào?
H: Với điều kiện ta cần làm gì?
H: Giải phương trình?
b.
H: Để tính chu vi tam phải làm gì?
H: Tính các cạnh OA, OB, AB?
- Từ đó suy ra chu vi?
c.
H: Để chứng minh tam giác vuông tại A ta làm gì?
H: Tính diện tích?
Tọa đọ có dạng 
Ta cần tính và 
Tính các cạnh OA, OB, AB.
- 
Ta chứng tỏ 
Giải
a. Gọi là điểm cần tìm, ta có
Vì nên 
Vậy D()
b. Ta có
Suy ra
c. Ta có 
suy ra hay tam giác ABC vuông tại A.
10’
Hoạt động 2:
2. Bài 2. Trên mặt phẳng Oxy hãy tính góc giữa hai vectơ sau đây:
a. 
b. 
c. 
H: Nêu công thức tính 
H: Áp dụng tính cho câu a?
H: Áp dụng tính cho câu b?
H: Áp dụng tính cho câu c?
 = 
Giải
a. Ta có
Suy ra 
b. Ta có
Suy ra 
c. Ta có
Suy ra 
12’
Hoạt động 3:
2. Bài 7. Trên mặt phẳng Oxy cho điểm . Gọi B là điểm đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O. Tìm tọa độ của điểm C có tung độ bằng 2 sao cho tam giác ABC vuông ở C.
H: B có tọa đôï là gì?
H: Tọa độ của C có dạng nào?
H: Để tam giác ABC vuông tại C thì phải có điều kiện nào?
H: Tính ?
H: Giải phương trình?
Vì B đối xứng với A qua O nên B có tọa độ là . 
- Tọa độ có dạng .
Vì B đối xứng với A qua O nên B có tọa độ là . Gọi là điểm cần tìm.
Ta có
Để ABC vuông tại C thì
Vậy có hai điểm thỏa mãn bài toán là 
	4. Củng cố và dặn dò: 2’
	- Công thức tính khoảng cách AB
	- Công thức tính cosin góc giữa hai vectơ 
	- Phương pháp chứng minh tam giác ABC vuông .
	5. Bài tập về nhà
	- Chuẩn bị bài tập ôn thi học kỳ I.
V. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 19 hh.doc