TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (3)
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Học sinh xây dựng được và nắm công thức tính khoảng cách giữa hai điểm
-Vận dụng được kiến thức tổng hợp để làm các bài tập
2.Kỷ năng:
-Tính khoảng cách giữa hai điểm ,chu vi tam giác
-Tính tích vô hướng,tính số đo góc của tam giác
3.Thái độ:
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác
B-Phương pháp:
-Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
-Thực hành giải toán
Tiãút 19 Ngày soạn:04 / 01 / 2007 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (3) A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Học sinh xây dựng được và nắm công thức tính khoảng cách giữa hai điểm -Vận dụng được kiến thức tổng hợp để làm các bài tập 2.Kỷ năng: -Tính khoảng cách giữa hai điểm ,chu vi tam giác -Tính tích vô hướng,tính số đo góc của tam giác 3.Thái độ: -Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác B-Phương pháp: -Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề -Thực hành giải toán C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK,thước kẻ,phấn màu 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp D-Tiến trình lên lớp: I-Ổøn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số II-Kiểm tra bài cũ:(6') HS:-Viết biểu thức toạ độ của tích vô hướng,công thức tính độ dài vectơ và góc giữa hai vectơ -Thực hành làm bài tập 5a/SGK III-Bài mới: 1.Đặt vấn đề:(1')Khoảng cách hai điểm được xác định như thế nào ,ta đi vào bài mới để tìm hiểu vấn đề này 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1(7') GV:Từ công thức tính độ dài vectơ, hãy tính độ dài vectơ HS:Thực hành tính GV:Độ dài vectơ là độ dài đoạn thẳng AB,từ đó đưa ra công thức HS:Áp dụng công thức để làm ví dụ Hoạt động2(24') GV:Tóm tắt và viết đề bài lên bảng HS:Suy nghĩ hướng giải quyết bài toán HS1:Lên tính toán câu a HS2:Lên tính toán câu b GV:Để có chu vi ta phải tính những yêu tố nào ? HS:Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC GV:Gọi học sinh tính độ dài HS:Nhắc lại tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácvà cách xác định GV:Tâm đường tròn ngoại tiếp có tính chất gì ? HS:Cách đều các đỉnh của tam giác GV:Hướng dẫn gọi tâm đường tròn là O ( x ; y ) GV:Hướng dẫn học sinh lập hệ phương trình HS:Giải hệ phương trình và tìm ra được kết quả cuối cùng Khoảng cách giữa hai điểm c.Khoảng cách giữa hai điểm : *)Cho hai điểm A (xA; yA ) , B (xB ; yB ): *)Ví dụ : Cho hai điểm M ( 3 ; -4 ) và N (-1 ; 2 ).Khi đó : MN = Áp dụng 5.Áp dụng:Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A ( -1; -1 ) ,B ( 3 ; 1),C ( 6 ; 0 ) a.Tính b.Tính số đo góc B của tam giác ABC c.Tính chu vi tam giác ABC d.Tìm tâm đường tròn ngoại tiềp tam giác ABC Giải a.Ta có b.Ta có = Vậy c. Vậy chu vi tam giác ABC bằng: d.Gọi O ( x ; y ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACB , ta có Vì O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên ta có : Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là O ( 3 ; -4 ) IV.Củng cố:(5') -Nhắc lại các công thức đã học -Đưa thêm bài toán tìm trực tâm tam giác và hướng dẫn học sinh về nhà làm V.Dặn dò:(1') -Ôn lại các kiến thức và các công thức đã học -Làm bài tập 4 , 6/SGK -Tiết sau sửa bài tập VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: