Giáo án Hình 10 cơ bản đủ cả năm

Giáo án Hình 10 cơ bản đủ cả năm

 Chương I:VECTƠ

§1: CÁC ĐỊNH NGHĨA

 Tiết 1

 Ngày soạn : Ngày dạy:

I/ Mục tiêu:

§ Về kiến thức: nắm vững các khái niệm vectơ , độ dài vectơ, vectơ không, phương hướng vectơ, hai vectơ bằng nhau.

§ Về kỹ năng: dựng được một vectơ bằng một vectơ cho trước, chứng minh hai vectơ bằng nhau, xác định phương hướng vectơ.

§ Về tư duy: biết tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới, giải các ví dụ.

§ Về thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, tích cực hoạt động của học sinh, liên hệ được kiến thức vào trong thực tế.

II/ Chuẩn bị của thầy và trò:

§ Giáo viên: giáo án, phấn màu, bảng phụ,thướt.

§ Học sinh: xem bài trước, bảng phụ theo nhóm.

 

doc 95 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1567Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình 10 cơ bản đủ cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương I:VECTƠ
§1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
 Tiết 1 
 Ngày soạn :	Ngày dạy: 
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: nắm vững các khái niệm vectơ , độ dài vectơ, vectơ không, phương hướng vectơ, hai vectơ bằng nhau.
Về kỹ năng: dựng được một vectơ bằng một vectơ cho trước, chứng minh hai vectơ bằng nhau, xác định phương hướng vectơ.
Về tư duy: biết tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới, giải các ví dụ.
Về thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, tích cực hoạt động của học sinh, liên hệ được kiến thức vào trong thực tế. 
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: giáo án, phấn màu, bảng phụ,thướt.
Học sinh: xem bài trước, bảng phụ theo nhĩm.
III/ Phương pháp dạy học:
 Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề,diễn giải, xen các hoạt động nhóm.
V/ Tiến trình của bài học :
 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
 2/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
HĐ1: Hình thành khái niệmvectơ 
 Cho học sinh quan sát H1.1
Nói: từ hình vẽ ta thấy chiều mũi tên là chiều chuyển động của các vật. Vậy nếu đặt điểm đầu là A , cuối là B thì đoạn AB có hướng AB .Cách chọn như vậy cho ta một vectơ AB.
Hỏi: thế nào là một vectơ ?
GV chính xác cho học sinh ghi. Nói:vẽ một vectơ ta vẽ đoạn thẳng cho dấu mũi tên vào một đầu mút, đặt tên là :A (đầu), B(cuối).
Hỏi: với hai điểm A,B phân biệt ta vẽ đươc bao nhiêu vectơ?
Nhấn mạnh: vẽ hai vectơ qua A,B
Quan sát hình 1.1 hình dung hướng chuyển động của vật.
Học sinh trả lời
Vectơ là đoạn thẳng có hướng
Học sinh trả lời
Vẽ hai vectơ.
I. Khái niệm: vectơ:
ĐN:vectơ là một đoạn thẳng có hướng
KH: (A điểm đầu, B điểm cuối)
Hay ,,,,,
 B
A
HĐ2: Khái niệm vectơ cùng phương ,cùng hướng.
Cho học sinh quan sát H 1.3 gv vẽ sẵn.
Hỏi: xét vị trí tương đối các giá của vectơ và; và;và. 
Nói: và cùng phương.
 và cùng phương.
vậy thế nào là 2 vectơ cùng phương?
Yêu cầu: xác định hướng của cặp vectơ và; và .
Nhấn mạnh: hai vectơ cùng phương thì mới xét đến cùng hướng hay ngược hướng
Hỏi:cho 3 điểm A,B,C phân biệt.
thẳng hàng thì , có gọi là cùng phương không? Ngược lại A,B,C không thẳng hàng thì sao?
Cho học sinh rút ra nhận xét.
Hỏi: nếu A,B,C thẳng hàng thì và cùng hướng(đ hay s)?
Cho học sinh thảo luân nhóm.
GV giải thích thêm
Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời .
và cùng giá
 và giá song son
và giá cắt nhau.
Hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau thìcùng phương.
và cùng hướng
 và ngược hướng
A,B,C thẳng hàng thì 
 và cùng phương và ngược lại.
Học sinh thảo luận nhóm rồi đại diện nhóm trình bày giải thích.
II .Vectơ cùng phương cùng hướng:
ĐN:hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hoặc ngược hướng
 Nhận xét:ba điểm A,B,C phân biệt thẳng hàng KVCK và cùng phương.
HĐ3: giới thiệu ví dụ:
Hỏi : khi nào thì vectơ cùng phương với vectơ ?
Nói : vậy điểm A nằm trên đường
thẳng d qua O và có giá song song hoặc trùng với giá của vectơ 
Hỏi : khi nào thì ngược hướng với vectơ ?
Nói : vậy điểm A nằm trên nửa đường thẳng d sao cho ngược hướng với vectơ 
TL: khi A nằm trên đường thẳng song song hoặc trùng với giá vectơ 
 học sinh ghi vào vở
TL:khi A nằm trên nửa đường thẳng d sao cho ngược hướng với vectơ 
Học sinh ghi vào vở
Ví dụ:
Cho điểm O và 2 vectơ 
Tìm điểm A sao cho :
a/ cùng phương với vectơ 
b/ ngược hướng với vectơ 
 GIẢI
a/ Điểm A nằm trên đường
thẳng d qua O và có giá song song hoặc trùng với giá của vectơ 
b/ Điểm A nằm trên nửa đường thẳng d sao cho ngược hướng với vectơ 
3. Cũng cố:
 Cho 5 điểm phân biệt A,B,C,D,E , có bao nhiêu vectơ khác khôngcó điểm đầu và cuối là các điểm đó 
 Cho học sinh làm theo nhóm.
4.Dặn dò:
 -Học bài 
 -Làm bài tập 1,2 .SGK T7.
§1: CÁC ĐỊNH NGHĨA (TT)
 Tiết : 2 
 Ngày soạn :	Ngày dạy: 
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: nắm vững các khái niệm vectơ , độ dài vectơ, vectơ không, phương hướng vectơ, hai vectơ bằng nhau.
Về kỹ năng: dựng được một vectơ bằng một vectơ cho trước, chứng minh hai vectơ bằng nhau, xác định phương hướng vectơ. học sinh giải được các bài toán từ cơ bản đến nâng cao, lập luận 1 cách logíc trong chứng minh hình học.
Về tư duy: biết tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới, giải các ví dụ.
Về thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, tích cực hoạt động của học sinh, liên hệ được kiến thức vào trong thực tế. 
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: giáo án, phấn màu, bảng phụ,thướt.
Học sinh: xem bài trước, bảng phụ theo nhĩm.
III/ Phương pháp dạy học:
 Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, diễn giải, xen các hoạt động nhóm.
V/ Tiến trình của bài học : 
 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
 2/ Kiểm tra bài củ:
 Câu hỏi: Thế nào là hai vectơ cùng phương ? cho 4 điểm A,B,C,D có tất cả bao 
 nhiêu vectơ khác không có điểm đầu và cuối là các điểm đó?kể ra 
 3/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
HĐ1:Hình thành khái niệm hai vectơ bằng nhau.
 Giới thiệu độ dài vectơ.
Hỏi: hai đoạn thẳng bằng nhau khi nào? Suy ra khái niệm hai vectơ bằng nhau.
Hỏi: = đúng hay sai?
GV chính xác khái niệm hai vectơ bằng nhau cho học sinh ghi.
.
Học sinh trả lời .
Khi độ dài bằng nhau và cùng hướng.
Học sinh trả lời 
Là sai.
III Hai vectơ bằng nhau:
ĐN:hai vectơ và đươc gọi là bằng nhau nếu và cùng hướng và cùng độ dài.
KH: =
Chú ý:với và điểm o cho trước tồn tại duy nhất 1 điểm A sao cho=
HĐ2:Hình thành khái niệm hai vectơ bằng nhau.
Hỏi: cho 1 vectơ có điểm đầu và cuối trùng nhau thì có độ dài bao nhiêu?
Nói: gọi là vectơ không
Yêu cầu: xđ giá vectơ không từ đó rút ra kl gì về phương ,hướng vectơ không.
GV nhấn mạnh cho học sinh ghi.
Học sinh trả lời
Có độ dài bằng 0
Vectơ có phương hướng tuỳ ý.
IV,Vectơ - không:
ĐN: là vectơ có điểm đầu và cuối trùng nhau
KH: 
QU:+mọi vectơ không đều bằng nhau.
 +vectơ không cùng phương cùng hướng với mọi vectơ.
HĐ3: giới thiệu ví dụ:
Gv vẽ hình lên bảng 
 A
 D F
 E
 B C
Hỏi: khi nào thì hai vectơ bằng nhau ?
Vậy khi cần có đk gì?
Dựa vào đâu ta có DE = AF ?
GV gọi 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải
Gv nhận xét sữa sai
 Học sinh vẽ vào vở
TL: khi chúng cùng hướng , cùng độ dài
TL: cần có DE = AF và
 cùng hướng
TL: dựa vào đường trung bình tam giác
Học sinh lên thực hiện
Ví dụ :
Cho tam giác ABC có D,E,F lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD 
Cmr :
 Giải
Ta có DE là đường TB 
của tam giác ABC
nên DE =AC=AF
 DE AF
Vậy 
HĐGV
HĐHS
Lưu bảng
HĐ1: bài tập 1
Gọi 1 học sinh làm bài tập 1) minh hoạ bằng hình vẽ.
Gv nhận xét sữa sai và cho điểm.
Học sinh thực hiện bài tập 1)
a. đúng
 b. đúng
HĐ2: bài tập 2
Yêu cầu học sinh sữa nhanh bài tập 2
chứa biến. 
Học sinh thực hiện bài tập 2)
2) Cùng phương Cùng hướng
, 
Ngược hướng
, 
HĐ3: bài tập 3
Hỏi: Chỉ ra gt & kl của bài toán?
 Để chứng minh tứ giác là hình bình hành ta chứng minh điều gì?
 Khi cho là cho ta biết điều gì?
Vậy từ đó có kl ABCD là hình bình hành được chưa?
Yêu cầu: 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải
 Gv sữa sai
Trả lời: gt: 
 Kl: ABCD là hình bình hành
* Có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
* tức là 
Kết luận đựơc.
Học sinh thực hiện bài tập 3)
3) GT: 
 KL: ABCD là hình bình hành.
 Giải: Ta có:
Vậy tứ giác ABCD là hình bình hành.
HĐ4: bài tập 4
Yêu cầu: Học sinh vẽ hình lục giác đều.
 1 học sinh thực hiện câu a)
 1 học sinh thực hiện câu b)
 Gv nhận xét sữa sai và cho điểm.
Học sinh thực hiện bài tập 3)
4) a. Cùng phương với là 
b. Bằng là 
HĐ5: Cho bài tập bổ sung
Gv hướng dẫn cho học sinh về làm
Học sinh chép bài tập về nhà làm.
BTBS:Cho tứ giác ABCD, M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
CM: và
4. Cũng cố:Bài toán:cho hình vuông ABCD .Tìm tất cả các cặp vectơ bằng nhau có điểm đầu và cuối là các đỉnh hình vuông.
 Cho học sinh làm theo nhóm.
5.Dặn dò:
 -Học bài 
 -Làm bài tập3,4 SGK T7.
 - Xem tiếp bài “tổng và hiệu”.
 §2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 
 Tiết tppct : 3 
 Ngày soạn :	Ngày dạy: 
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm vectơ tổng, vectơ hiệu, các tính chất, nắm được quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành.
Về kỹ năng: Học sinh xác định được vectơ tổng và vectơ hiệu vận dụng được quy tắc hình bình hành, quy tắc ba điểm vào giải toán.
Về tư duy: biết tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới, trong việc tìm hướng để chứng minh một đẳng thức vectơ.
Về thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong các hoạt động, liên hệ kiến thức đã học vào trong thực tế. 
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: giáo án, phấn màu, bảng phụ, thước.
Học sinh: xem bài trước, thước.
III/ Phương pháp dạy học:
 Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề,diễn giải, xen các hoạt động nhóm.
V/ Tiến trình của bài học :
 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
 2/ Kiểm tra bài củ: 
	Câu hỏi: Hai vectơ bằng nhau khi nào?
	 Cho hình vuông ABCD, có tất cả bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau?
	 Cho so sánh với 
 3/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
HĐ1: hình thành khái niệm tổng hai vectơ 
GV giới thiệu hình vẽ 1.5 cho học sinh hình thành vectơ tổng.
GV vẽ hai vectơ bất kì lên bảng.
Nói: Vẽ vectơ tổng bằng cách chọn A bất kỳ, từ A vẽ:
 ta được vectơ tổng 
Hỏi: Nếu chọn A ở vị trí khác thì biểu thức trên đúng không?
Yêu cầu: Học sinh vẽ trong trường hợp vị trí A thay đổi.
Học sinh làm theo nhóm 1 phút
Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện.
GV nhấn mạnh định nghĩa cho học sinh ghi.
Học sinh quan sát hình vẽ 1.5
Học sinh theo dõi
Trả lời: Biểu thức trên vẫn đúng.
Học sinh thực hiện theo nhóm.
Một học sinh lên bảng thực hiện.
I. Tổng của hai vectơ :
Định nghĩa: Cho hai vectơ . Lấy một điểm A tuỳ ý vẽ . Vectơ được gọi làtổng của hai vectơ 
KH: 
Vậy 
Phép toán trên gọi là phép cộng vectơ.
 B
 C
 A 
HĐ2: Giới thiệu quy tắc hình bình hành.
Cho học sinh quan sát hình 1.7
Yêu cầu: Tìm x ... 
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
2/ Bài mới
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 Lưu bảng
 HĐ 1: định nghĩa đường elip .
 Cho học sinh làm HĐ 1, 2 trong sgk trang 85
 _ Giáo viên hướng dẫn hs vẽ 1 đường elip 
 HĐ 2: Phương trình chính tắc của elip.
_ Với cách đặt b2=a2-c2, so sánh a và b ?
HĐ 3:
_ P.t chính tắc của elip là bậc chẳn đối với x,y nên có 2 trục đối xứng là Ox, Oy có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
_ Cho y=0 x=?
(E)cắt Ox tại A1(-a;0),A2(a;0) 
_ Cho x=0 y= ?
 (E) cắt Oy tại B1(0;-b),B2(0;b)
_ Cho biết a=? , b=?
_ Tọa độ các đỉnh ? 
_ Độ dài trục lớn A1A2=?
_ Độ dài trục nhỏ B1B2=?
_ Để tìm tọa độ tiêu điểm ta cần tìm c = ?
_ Tiêu cự F1F2 = 2c = ? 
 HĐ 4: Liên hệ giữa đ.HSn và đường elip :
_ Cho biết a=? b=?
_ Tìm tọa độ tiêu điểm ta cần tìm gì ?
_ Tọa độ các đỉnh ?
_ Để lập p.t chính tắc của elip ta cần tìm gì ?
Câu b) cho độ dài trục lớn ,tiêu cự ,cần tìm gì ?
Nhận xét : (E): 
M,N (E) thì tọa độ của M,N thỏa mản p.t của elip, giải p.t tìm a,b
 a > b
y=0 x= a
 x=0 y= b
a=5, b=3
A1(-5;0),A2(5;0)
B1(0;-3),B2(0;3)
 A1A2=2a=10
 B1B2=2b = 6
 c2 = a2-b2= 25-9=16
 c = 4
Các tiêu điểm F1(-4;0)
 F2(4;0)
 F1F2 = 2c = 8 
a= ; b = 
_ Độ dài trục lớn:
 A1A2= 2a =1
_ Độ dài trục nhỏ:
 B1B2 = 2b =
_ Tìm c =?
 c2= a2-b2 = - =
 c = 
_ Các tiêu điểm:
F1(- ; 0),F2( ;0)
_ Các đỉnh:A1(- ;0)
A2( ;0),B1(0;- )
B2(0; )
P.t chính tắc của elip:
_ Tìm a , b = ?
_ cho a,c cần tìm b 
I.Định nghĩa đường elip:
 (sgk trang85)
II. Phương trình chính tắc của elip:
 Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.Ta có: F1(-c;0),F2(c;0)
 M (E) MF1+MF2=2a
Phương trình chính tắc của elip:
 (1) với b2=a2-c2
III. Hình dạng của elip: 
(E) có các trục đối xứng là Ox, Oy và tâm đối xứng là gốc tọa độ
Các điểm A1(a;0),A2(a;0),
 B1(0;-b),B2(0;b): gọi là các đỉnh của elip.
A1A2 = 2a:gọi là trục lớn của elip
B1B2= 2b: gọi là trục nhỏ của elip
 • Chú ý: Hai tiêu điểm của elip nằm trên trục lớn.
Vd: Cho (E): 
Xác định tọa độ các đỉnh của elip.
Tính độ dài trục lớn , trục nhỏ của elip.
Xác định tọa độ tiêu điểm và tiêu cự.
Vẽ hình elip trên.
IV. Liên hệ giữa đ.HSn và đường elip: (sgk trang 87)
 Bài tập về p.t đường elip
Bài 1:[88] a) làm ở ví dụ
4x2+9y2 =1
4x2+9y2=36 
làm tương tự
Bài 2[88]:Lập p.t chính tắc của elip:
a) Độ dài trục lớn:2a=8 a=4
 Độ dài trục nhỏ:2b=6 b=3
b) 
Bài 3:[88]Lập p.t chính tắccủa elip:
(E) qua điểm M(0;3)và N(3;- )
Kết quả: 
b) Kết quả: 
5.Củng cố: 
 _ Lập p.t elip , xác định các thành phần của một elip.
 _ Btvn:3,4,5(sgk) 
TIẾT 40 ÔN TẬP CHƯƠNG III
1. Mục tiêu:
Về kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về:
-Viết ptts, pttq của đường thẳng 
Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng
Viết ptrình đường HSn, tìm tâm và bán kính đường HSn
Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip.
Về kỹ năng:
Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng, dường HSn và elip để giải 1 số bài toán cơ bản của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng.
	Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học
	 Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ.
	Về tái độ: cẩn thận , chính xác.
2. Chuẩn bị phương tiệ dạy học
Thực tiển: Hsinh nắm được kiến thức về đương thẳng, đường HSn, elip
Phương tiện: SGK, Sách Bài tập
Phương pháp: vấn đáp gợi mở, luyệ tập
3. Tiến trình bài học:
Bài tập 1:
Cho 3 điểm A(2,1), B(0,5), C(-5,-10).
Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chứng minh I, G, H thẳng hàng.
Viết phương trình đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
Tọa độ trực tâm H (x,y) là nghiệm của phương trình
ĩ ĩ
ĩ 
ĩ 
Học sinh tự giải hệ phương trình .
Kết quả: 
Nhận xét: 
Dạng (x-a)2 + (y-b)2 =R2
Vậy (c) (x+7)2 + (y+1)2 = 85
Giáo viên gọi hs nêu lại công thức tìm trọng tâm G.
Tọa độ 
HS nêu lại công thức tìm trực tâm H.
Giáo viên hướng dẫn cho HS tìm tâm I(x,y) từ Hệ phương trình : IA2=IB2
 IA2=IC2
Hướng dẫn cho HS chứng minh 2 vectơ cùng phương.
Đường HSn đã có tâm và bán kính ta áp dụng phương trình dạng nào?.
a) Kquả G(-1, -4/3)
Trực tâm H(11,-2)
Tâm I.
Kết quả: I(-7,-1)
b) CM : I, H, G, thẳng hàng.
ta có: 
vậy I, G, H thẳng hàng.
c) viết phương trình đường HS (c) ngoại tiếp tam giác ABC.
Kết quả: 
 (x+7)2+(y+1)2=85
Bài tập 2. Cho 3 điểm A(3,5), B(2,3), C(6,2).
Viết phương trình đường HSn ngoại tiếp .
Xác định toạ độ tâm và bán kính .
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
có dạng:
 x2+y2-2ax-2by+c =0
vì A, B, C nên 
ĩ 
ĩ 
Đường HSn chưa có tâm và bán kính. Vậy ta viết ở dạng nào?
Hãy tìm a, b, c.
Nhắc lại tâm I(a,b) bán kính R=?.
Viết Phương trình 
b) Tâm và bán kính bk 
Bài tập 3. Cho (E): x2 +4y2 = 16
Xác định tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của Elip (E).
viết phương trình đường thẳng qua có VTPT 
Tìm toạ độ các giao điểm A và B của đường thẳng và (E) biết MA = MB
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
 x2 +y2 = 16
ĩ 
c2 = a2-b2 = 16 – 4 = 12
Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua M có VTPT là:
HS giải hệ bằng phương pháp thế đưa về phương trình:
2y2 – 2y –3 =0
ĩ 
ĩ
ĩ 
vậy MA = MB
Hãy đưa Pt (E) về dạng chính tắc.
Tính c?
toạ độ đỉnh?.
Có 1 điểm, 1 VTPT ta sẽ viết phương trình đường thẳng dạng nào dễ nhất.
Hướng dẫn HS tìm toạ độ gaio điểm của và (E) từ hệ phương trình:
Nhận xét xem M có là trung điểm đoạn AB?.
Xác định tọa độ A1, A2, B1, B2, F1, F2 của (E)
 nên F1=
 F2=
 A1(-4,0), A2(4,0)
 B1(0,-2), B2(0,2)
Phương trình qua có VTPT 
là x + 2y –2 =0
Tìm toạ độ giao điểm A,B.
CM: MA = MA
vậy MA = MB (đpcm)
Củng cố: Qua bài học các em cần nắm vững cách viết phương trình của đường thẳng, đường HSn, elip, từ các yếu tố đề cho.
Rèn luyện thêm các bài tập 1 đến 9 trang 93/94 SGK.
Lập PTTS và PTTQ của đường thẳng d biết.
d qua M(2,1) có VTCP 
d qua M(-2,3) có VTCP 
d qua M(2,4) có hệ số góc k = 2.
d qua A(3,5) B(6,2).
Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng.
a) d1: 4x – 10y +1 = 0	d2: 
b) d1: 4xx + 5y – 6 = 0	d2: 
Tìm số đo góc tạo bởi 2 đường thẳng:
d1: 2x – y + 3 = 0
d2 : x – 3y + 1 = 0
Tính khoản cách từ:
A(3,5) đến : 4x + 3y + 1 = 0
B(1,2) đến : 3x - 4y - 26 = 0
Viết phương trình () : biết 
() có tâm I(-1,2) và tiếp xúc với : x - 2y + 7 = 0
() có đường kính AB với A(1,1) B(7,5).
() qua A(-2,4) B(5,5) C(6,-2).
Lập phương trình (E) biết:
Tâm I(1,1), tiêu điểm F1(1,3), độ dài trục lớn 6.
TIẾT 41 ÔN TẬP CUỐI NĂM
1. Mục đích:
_ Ôn tập về các hệ thức lượng trong tam giác
_ Ôn tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng,cho học sinh luyện tập các loại toán:
 + Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng
 + Lập phương trình đường HSn.
 + Lập phương trình đường elip.
2. .Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở.
3. .Tiến trình ôn tập:
Kiểm tra bài cũ : được nhắc lại trong quá trình làm bài .
Nội dung ôn tập:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Lưu bảng
HĐ 1: Giáo viên cho bài tập
Giáo viên gọi một học sinh vẽ hình
Nhắc lại :Định lý Cosin 
 CosA = ?
 _ Tính BM ta dựa vào tam giác nào ? tại sao ? 
_ Tính dùng công thức nào ? 
_ Để xét góc tù hay nhọn ,ta cần tính Cos.
 * Cos >0 nhọn 
 * Cos <0 tù
HĐ 2: Cho bài tập học sinh làm.
 _ Câu a) sử dụng kiến thức tích vô hướng của 2 vectơ 
_ Câu b) sử dụng kiến thức về sự cùng phương của 2 vectơ
HĐ 3: dạng toán về phương pháp tọa độ
Gọi học sinh vẽ hình minh họa
 Nhắc lại:(D):Ax+By+C=0
 () (D) P.t () là:
 Bx-Ay+C=0
_ Có nhận xét gì đường cao BH ?
_ Có nhận xét gì đường cao AH ?
_ Có nhận xét gì về cạnh BC ?
_ Có nhận xét gì về đường trung tuyến CM ?
HĐ 4:Lập phương trình đ.HSn:
_Cho hs đọc đề và phân tích đề
Nhắc lại:(E): 
 Với b2=a2-c2 
_ Các đỉnh là: A1(-a;0),A2(a;0)
 B1(0;-b),B2(0;b)
_ Các tiêu điểm:F1(-c ; 0),
 F2(c ; 0)
_ Câu b) đường thẳng qua tiêu điểm có p.t như thế nào ? Tìm y = ?
BC2=AB2+AC2-2AB.AC.CosA
 Cos A= 
 _ Để tính BM ta dùng ABM
vì ABM đã có 3 yếu tố rồi
(dùng định lý Cosin để tính BM) 
_ Định lý sin
Cho 
 cùng phương 
(BH) 
(AH) ,cần tìmtọa độ điểm A trước.
(BC) , cần tìm tọa độ điểm B trước ?
(CM) qua điểm C và qua trung điểm M của AB
_ Tìm tọa độ điểm 
 =BC AC ; tọa độ điểm M
_ Gọi I(a;b) là tâm đ.HSn thì
 lập hệ p.t , giải tìm a,b =?
P.t đường thẳng qua tiêu điểm là: x= c y = 
Bài 1: Cho ABC có AB = 5
AC=8; BC = 7.Lấy điểm M nằm trên AC sao cho MC =3
a)Tính số đo góc A
b)Tính độ dài cạnh BM 
c)Tính bán kính đường HSn ngoại tiếp ABM.
d)Xét xem góc tù hay nhọn ?
e)Tính 
f)Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của ABC 
g)Tính độ dài đường trung tuyến CN của BCM
 Giải
a)Tính =?
 Cos = = 600
Tính BM = ?
c)Tính 
 Kq:= 
d)Góc tù hay nhọn ?
Kq: nhọn.
e)Tính 
Kq: 
f)Tính độ dài đường cao từ đỉnh B của 
g)Tính CN =?
Bài 2: Trong mp Oxy cho 
 A(2:-2) :B(-1;2)
a)Tìm điểm M nằm trên trục hoành sao cho MAB vuông tại M.
b)Tìm điểm N nằm trên đường thẳng (d): 2x+y-3=0
Bài 3:Cho ABC có phương trình các cạnh AB,AC lần lượt là:x+y-3=0 ; x-2y+3=0.Gọi H(-1;2) là trực tâm ABC
Viết p.t đường cao BH của ABC.
Viết p.t đường cao AH của ABC.
Viết p.t cạnh BC của 
 ABC
d)Viết p.t đường trung tuyến CM của ABC
 Giải
a)Viết p.t đường cao BH:
b)Viết p.t đường cao AH :
c)Viết p.t cạnh BC:
d)Viết p.t đường trung tuyến CM:
Bài 8[100]:Lập p.t đ.HSn:
 ():4x+3y-2=0
 (d1):x+y+4 = 0
 (d2):7x-y+4 = 0 
 Giải
Kq: (C1):(x-2)2+(y+2)2 =8
 (C2): (x+4)2 +(y-6)2 = 18 
Bài 9[100]: (E): 
 (Bài tập về nhà.)
5.Củng cố:
 _ BTVN:3,4,5,6,7 trang 100
 _ Ôn lại các dạng toán đã làm (cho thêm dạng lập ptđt với đ.HSn).
iêu điểm F1(2,0) F2(0,2) và qua góc tọa độ. BTVN: 4,5 trang 88

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh 10 co ban du ca nam.doc