Chương I:VECTƠ
§1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
Tiết tppct : 1
Ngày soạn : Ngày dạy:
I/ Mục tiêu:
§ Về kiến thức: nắm vững các khái niệm vectơ ,độ dài vectơ,vectơ không, phương hướng vectơ, hai vectơ bằng nhau.
§ Về kỹ năng: dựng được một vectơ bằng một vectơ cho trước,chứng minh hai vectơ bằng nhau,xác định phương hướng vectơ.
§ Về tư duy: biết tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới ,giải các ví dụ.
§ Về thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, tích cực hoạt động của học sinh, liên hệ được kiến thức vào trong thực tế.
Chương I:VECTƠ §1: CÁC ĐỊNH NGHĨA Tiết tppct : 1 Ngày soạn : Ngày dạy: I/ Mục tiêu: Về kiến thức: nắm vững các khái niệm vectơ ,độ dài vectơ,vectơ không, phương hướng vectơ, hai vectơ bằng nhau. Về kỹ năng: dựng được một vectơ bằng một vectơ cho trước,chứng minh hai vectơ bằng nhau,xác định phương hướng vectơ. Về tư duy: biết tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới ,giải các ví dụ. Về thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, tích cực hoạt động của học sinh, liên hệ được kiến thức vào trong thực tế. II/ Chuẩn bị của thầy và trò: Giáo viên: giáo án, phấn màu, bảng phụ,thướt. Học sinh: xem bài trước, bảng phụ theo nhĩm. III/ Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề,diễn giải, xen các hoạt động nhóm. V/ Tiến trình của bài học : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Bài mới: TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG HĐ1: Hình thành khái niệmvectơ Cho học sinh quan sát H1.1 Nói: từ hình vẽ ta thấy chiều mũi tên là chiều chuyển động của các vật. Vậy nếu đặt điểm đầu là A , cuối là B thì đoạn AB có hướng AB .Cách chọn như vậy cho ta một vectơ AB. Hỏi: thế nào là một vectơ ? GV chính xác cho học sinh ghi. Nói:vẽ một vectơ ta vẽ đoạn thẳng cho dấu mũi tên vào một đầu mút, đặt tên là :A (đầu), B(cuối). Hỏi: với hai điểm A,B phân biệt ta vẽ đươc bao nhiêu vectơ? Nhấn mạnh: vẽ hai vectơ qua A,B Quan sát hình 1.1 hình dung hướng chuyển động của vật. Học sinh trả lời Vectơ là đoạn thẳng có hướng Học sinh trả lời Vẽ hai vectơ. I. Khái niệm: vectơ: ĐN:vectơ là một đoạn thẳng có hướng KH: (A điểm đầu, B điểm cuối) Hay ,,,,, B A HĐ2: Khái niệm vectơ cùng phương ,cùng hướng. Cho học sinh quan sát H 1.3 gv vẽ sẵn. Hỏi: xét vị trí tương đối các giá của vectơ và; và;và. Nói: và cùng phương. và cùng phương. vậy thế nào là 2 vectơ cùng phương? Yêu cầu: xác định hướng của cặp vectơ và; và . Nhấn mạnh: hai vectơ cùng phương thì mới xét đến cùng hướng hay ngược hướng Hỏi:cho 3 điểm A,B,C phân biệt. thẳng hàng thì , có gọi là cùng phương không? Ngược lại A,B,C không thẳng hàng thì sao? Cho học sinh rút ra nhận xét. Hỏi: nếu A,B,C thẳng hàng thì và cùng hướng(đ hay s)? Cho học sinh thảo luân nhóm. GV giải thích thêm Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời . và cùng giá và giá song son và giá cắt nhau. Hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau thìcùng phương. và cùng hướng và ngược hướng A,B,C thẳng hàng thì và cùng phương và ngược lại. Học sinh thảo luận nhóm rồi đại diện nhóm trình bày giải thích. II .Vectơ cùng phương cùng hướng: ĐN:hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hoặc ngược hướng Nhận xét:ba điểm A,B,C phân biệt thẳng hàng KVCK và cùng phương. HĐ3: giới thiệu ví dụ: Hỏi : khi nào thì vectơ cùng phương với vectơ ? Nói : vậy điểm A nằm trên đường thẳng d qua O và có giá song song hoặc trùng với giá của vectơ Hỏi : khi nào thì ngược hướng với vectơ ? Nói : vậy điểm A nằm trên nửa đường thẳng d sao cho ngược hướng với vectơ TL: khi A nằm trên đường thẳng song song hoặc trùng với giá vectơ học sinh ghi vào vở TL:khi A nằm trên nửa đường thẳng d sao cho ngược hướng với vectơ Học sinh ghi vào vở Ví dụ: Cho điểm O và 2 vectơ Tìm điểm A sao cho : a/ cùng phương với vectơ b/ ngược hướng với vectơ GIẢI a/ Điểm A nằm trên đường thẳng d qua O và có giá song song hoặc trùng với giá của vectơ b/ Điểm A nằm trên nửa đường thẳng d sao cho ngược hướng với vectơ 3. Cũng cố: Cho 5 điểm phân biệt A,B,C,D,E , có bao nhiêu vectơ khác khôngcó điểm đầu và cuối là các điểm đó Cho học sinh làm theo nhóm. 4.Dặn dò: -Học bài -Làm bài tập 1,2 .SGK T7. §1: CÁC ĐỊNH NGHĨA (TT) Tiết tppct : 2 Ngày soạn : Ngày dạy: V/ Tiến trình của bài học : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kiểm tra bài củ: Câu hỏi: Thế nào là hai vectơ cùng phương ? cho 4 điểm A,B,C,D có tất cả bao nhiêu vectơ khác không có điểm đầu và cuối là các điểm đó?kể ra 3/ Bài mới: TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG HĐ1:Hình thành khái niệm hai vectơ bằng nhau. Giới thiệu độ dài vectơ. Hỏi: hai đoạn thẳng bằng nhau khi nào? Suy ra khái niệm hai vectơ bằng nhau. Hỏi: = đúng hay sai? GV chính xác khái niệm hai vectơ bằng nhau cho học sinh ghi. . Học sinh trả lời . Khi độ dài bằng nhau và cùng hướng. Học sinh trả lời Là sai. III Hai vectơ bằng nhau: ĐN:hai vectơ và đươc gọi là bằng nhau nếu và cùng hướng và cùng độ dài. KH: = Chú ý:với và điểm o cho trước tồn tại duy nhất 1 điểm A sao cho= HĐ2:Hình thành khái niệm hai vectơ bằng nhau. Hỏi: cho 1 vectơ có điểm đầu và cuối trùng nhau thì có độ dài bao nhiêu? Nói: gọi là vectơ không Yêu cầu: xđ giá vectơ không từ đó rút ra kl gì về phương ,hướng vectơ không. GV nhấn mạnh cho học sinh ghi. Học sinh trả lời Có độ dài bằng 0 Vectơ có phương hướng tuỳ ý. III Vectơ không: ĐN: là vectơ có điểm đầu và cuối trùng nhau KH: QU:+mọi vectơ không đều bằng nhau. +vectơ không cùng phương cùng hướng với mọi vectơ. HĐ3: giới thiệu ví dụ: Gv vẽ hình lên bảng A D F E B C Hỏi: khi nào thì hai vectơ bằng nhau ? Vậy khi cần có đk gì? Dựa vào đâu ta có DE = AF ? GV gọi 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải Gv nhận xét sữa sai Học sinh vẽ vào vở TL: khi chúng cùng hướng , cùng độ dài TL: cần có DE = AF và cùng hướng TL: dựa vào đường trung bình tam giác Học sinh lên thực hiện Ví dụ : Cho tam giác ABC có D,E,F lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD Cmr : Giải Ta có DE là đường TB của tam giác ABC nên DE =AC=AF DE AF Vậy 4. Cũng cố:Bài toán:cho hình vuông ABCD .Tìm tất cả các cặp vectơ bằng nhau có điểm đầu và cuối là các đỉnh hình vuông. Cho học sinh làm theo nhóm. 5.Dặn dò: -Học bài -Làm bài tập3,4 SGK T7. §: BÀI TẬP CÁC ĐỊNH NGHĨA Tiết tppct : 3 Ngày soạn : Ngày dạy: I/ Mục tiêu: Về kiến thức: nắm được các bài toán về vectơ như phương, hướng, độ dài, các bài toán chứng minh vectơ bằng nhau. Về kỹ năng: học sinh giải được các bài toán từ cơ bản đến nâng cao,lập luận 1 cách logíc trong chứng minh hình học. Về tư duy: giúp học sinh tư duy linh hoạt sáng tạo trong việc tìm hướng giải hoặc chứng minh 1 bài toán vectơ. Về thái độ: học sinh tích cực trong các hoạt động, liên hệ được toán học vào trong thực tế II/ Chuẩn bị của thầy và trò: Giáo viên: thước, giáo án, phấn màu, bảng phụ. Học sinh: xem bài trước, bảng phụ theo nhĩm. III/ Phương pháp dạy học: Diễn giải, nêu vấn đề, hỏi đáp. V/ Tiến trình của bài học : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kiểm tra bài củ: Nêu điều kiện để hai vectơ bằng nhau? Tìm các cặp vectơ bằng nhau và bằng vectơ trong hình bình hành ABCD tâm O. 3/ Bài mới: TG HĐGV HĐHS Lưu bảng HĐ1: bài tập 1 Gọi 1 học sinh làm bài tập 1) minh hoạ bằng hình vẽ. Gv nhận xét sữa sai và cho điểm. Học sinh thực hiện bài tập 1) a. đúng b. đúng HĐ2: bài tập 2 Yêu cầu học sinh sữa nhanh bài tập 2 chứa biến. Học sinh thực hiện bài tập 2) 2) Cùng phương Cùng hướng , Ngược hướng , HĐ3: bài tập 3 Hỏi: Chỉ ra gt & kl của bài toán? Để chứng minh tứ giác là hình bình hành ta chứng minh điều gì? Khi cho là cho ta biết điều gì? Vậy từ đó có kl ABCD là hình bình hành được chưa? Yêu cầu: 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải Gv sữa sai Trả lời: gt: Kl: ABCD là hình bình hành * Có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau. * tức là Kết luận đựơc. Học sinh thực hiện bài tập 3) 3) GT: KL: ABCD là hình bình hành. Giải: Ta có: Vậy tứ giác ABCD là hình bình hành. HĐ4: bài tập 4 Yêu cầu: Học sinh vẽ hình lục giác đều. 1 học sinh thực hiện câu a) 1 học sinh thực hiện câu b) Gv nhận xét sữa sai và cho điểm. Học sinh thực hiện bài tập 3) 4) a. Cùng phương với là b. Bằng là HĐ5: Cho bài tập bổ sung Gv hướng dẫn cho học sinh về làm Học sinh chép bài tập về nhà làm. BTBS:Cho tứ giác ABCD, M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. CM: và 3. Cũng cố: -Xác định vectơ cần biết độ dài và hướng. -Chứng minh 2 vectơ bằng nhau thì c/m cùng độ dài và cùng hướng 4. Dặn dò: - Làm bài tập. - Xem tiếp bài “tổng và hiệu”. §2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ Tiết tppct : 4 Ngày soạn : Ngày dạy: I/ Mục tiêu: Về kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm vectơ tổng, vectơ hiệu, các tính chất, nắm được quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành. Về kỹ năng: Học sinh xác định được vectơ tổng và vectơ hiệu vận dụng được quy tắc hình bình hành, quy tắc ba điểm vào giải toán. Về tư duy: biết tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới, trong việc tìm hướng để chứng minh một đẳng thức vectơ. Về thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong các hoạt động, liên hệ kiến thức đã học vào trong thực tế. II/ Chuẩn bị của thầy và trò: Giáo viên: giáo án, phấn màu, bảng phụ, thước. Học sinh: xem bài trước, thước. III/ Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề,diễn giải, xen các hoạt động nhóm. V/ Tiến trình của bài học : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kiểm tra bài củ: Câu hỏi: Hai vectơ bằng nhau khi nào? Cho hình vuông ABCD, có tất cả bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau? Cho so sánh với 3/ Bài mới: TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG HĐ1: hình thành khái niệm tổng hai vectơ GV giới thiệu hình vẽ 1.5 cho học sinh hình thành vectơ tổng. GV vẽ hai vectơ bất kì lên bảng. Nói: Vẽ vectơ tổng bằng cách chọn A bất kỳ, từ A vẽ: ta được vectơ tổng Hỏi: Nếu chọn A ở vị trí khác thì biểu thức trên đúng không? Yêu cầu: Học sinh vẽ trong trường hợp vị trí A thay đổi. Học sinh làm theo nhóm 1 phút Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện. GV nhấn mạnh định nghĩa cho học sinh ghi. Học sinh quan sát hình vẽ 1.5 Học sinh theo dõi Trả lời: Biểu thức trên vẫn đúng. Học si ... h tham số Gọi 2 học sinh thực hiện bài a,b Mời 2 học sinh khác nhận xét sữa sai Gv nhận xét và cho điểm TRả LờI :phương trình tham số cĩ dạng: 2 học sinh lên thực hiện Bài 1:Viết PTTS của đt d : a)Qua M(2;1) VTCP =(3;4) d cĩ dạng: b)Qua M(-2:3) VTPT =(5:1) d cĩ vtcp là =(-1;5) d cĩ dạng: HĐ2:Giới thiệu bài 2 Yêu cầu: học sinh nhắc lại dạng của phương trình tổng quát Gọi 2 học sinh lên thực hiện Mời 2 học sinh khác nhận xét sũa sai Gv nhận xét và cho điểm TRả LờI : phương trình tổng quát cĩ dạng: ax+by+c=0 2 học sinh lên thực hiện Bài 2:Viết PTTQ của a)Qua M(-5;-8) và k=-3 cĩ vtpt =(3;1) pttq :3x+y-(3.(-5)+(-8)=0 3x+y=+23=0 b)Qua hai điểm A(2;1),B(-4;5) =(-6;4) cĩ vtpt =(2;3) pttq:2x+3y-(2.2+3.1)=0 2x+3y-7=0 HĐ3:Giới thiệu bài 3 Yêu cầu:học sinh nhắc lại cách viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm Hỏi : đường cao trong tam giác cĩ đặc điểm gì ?cách viết phương trình đường cao? Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện Mời 2 học sinh khác nhận xét sữa sai Gv nhận xét và cho điểm TRả LờI :Phương trình (BC) cĩ vtcp suy ra vtpt phương trình (BC) Đường cao AH vuơng gĩc với BC nhận làm vtpt ptrình AH 2 học sinh lện thực hiện Bài 3:A(1;4).B(3;-1),C(6;2) a)=(3;3) (BC) nhận =(-1;1) làm vtpt cĩ pttq là:-x+y-(-3-1.1)=0 x-y-4=0 b)Đường cao AH nhận =(3;3) làm vtpt cĩ pttq là :x+y-5=0 Tọa độ trung điểm M của BC là M()=() Đường trung tuyến AM cĩ vtpt là =(1;1) pttq là:x+y-5=0 HĐ4:Giới thiệu bài 5 Yêu cầu: học sinh nhắc lại các vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng Gọi 1 học sinh lên thực hiện Mời 1 học sinh nhận xét sữa sai Gv nhận xét và cho điểm TRả LờI : +cắt nhau +Ssong +trùng Bài 5:Xét vị trí tương đối của : a) d1:4x-10y+1=0 d2:x+y+2=0 Ta cĩ : nên d1 cắt d2 b)d1:12x-6y+10=0 d2: d2 cĩ pttq là:2x-y-7=0 Ta cĩ: nên d1d2 4/ Cũng cố: Nhắc lại dạng phương trình tham số ,phương trình tổng quát các vị trí tương đối giữa hai đường thẳng,gĩc giữa hai đường thẳng 5/ Dặn dò: Làm bài tập 6,7,8,9 tiếp theo Tiết thứ hai 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kiểm tra bài củ: Câu hỏi: Nêu cơng thức tính gĩc giữa hai đường thẳng Nêu cơng thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng Tính khoảng cách từ M(-1;3) đến đường thẳng d:x+2y-4=0 3/ Bài mới: TG HĐGV HĐHS LƯU BẢNG HĐ1:Giới thiệu bài 6 Hỏi: Md thì tọa độ của M là gì? Nêu cơng thức khoảng cách giữa 2 điểm? Nĩi: từ 2 đkiện trên giải tìm t Gọi 1 học sinh lện thực hiện Gv nhận xét và cho điểm Trả lời:M=(2+2t;3+t) AM= Bài 6:Md nên M=(2+2t;3+t) AM=5 nên AM2=25 (2+2t-0)2+(3+t-1)=25 5t2+12t-17=0 t=1 suy ra M(4;4) t= suy ra M() HĐ2:Giới thiệu bài 7 Gọi 1 học sinh lện thực hiện Mời 1 học sinh nhận xét sữa sai Gv nhận xét và cho điểm Học sinh lên thực hiện Học sinh nhận xét sữa sai Bài 7:Tìm gĩc giữa d1vàd2: d1: 4x-2y+6=0 d2:x-3y+1=0 cos = suy ra =450 HĐ3:Giới thiệu bài 8 Gọi 3 học sinh lên thực hiện a,b,c Mời học sinh khác nhận xét sữa sai Gv nhận xét và cho điểm 3 học sinh lên thực hiện học sinh khác nhận xét sữa sai Bài 8:Tính khoảng cách a)Từ A(3;5) đến :4x+3y+1=0 d(A; )== b)B(1;-2) đến d:3x-4y-26=0 d(B;d)==3 c)C(1;2) đến m:3x+4y-11=0 d(C;m)= HĐ4:Giới thiệu bài 9 Hỏi:đường trịn tiếp xúc với đường thẳng thì bán kính là gì? Gọi 1 học sinh lên thực hiện Gv nhận xét cho điểm Trả lời: R=d(C;) Học sinh lên thực hiện Bài 9:Tính R đtrịn tâm C(-2;-2) tiếp xúc với :5x+12y-10=0 R=d(C; )= = 4/ Cũng cố: Nhắc lại cơng thức tính gĩc giữa hai đường thẳng cơng thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng 5/ Dặn dò: Xem tiếp bài đường trịn Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN(2t) Tiết ppct: 36(LT),37(BT) Ngày soạn : Ngày dạy: I/ Mục tiêu: Về kiến thức: Giúp học sinh nắm hai dạng phương trình đường trịn,cách xác định tâm và bán kính, cách viết phương trình đường trịn dựa vào điều kiện cho trước Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng viết phương trình đường trịn,xác định tâm và bán kính Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc chọn dạng của phương trình đường trịn để làm tốn Về thái độ: Học sinh nắm kiến thức biết vận dụng vào giải tốn II/ Chuẩn bị của thầy và trò: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt,bảng phụ Học sinh: xem bài trước , bảng phụ cho nhĩm III/ Phương pháp dạy học: Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm V/ Tiến trình của bài học :(tiết thứ nhất ) 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kiểm tra bài củ: Câu hỏi: Cho hai đường thẳng d1:x-2y+3=0 và d2: 3x+2y-1=0 Tính gĩc giữa hai đường thẳng trên 3/ Bài mới: TG HĐGV HĐHS LƯU BẢNG HĐ1:Giới thiệu phương trình đtrịn Nĩi: trong mp 0xy cho điểm I(a;b) cố định.Tập hợp các điểm M(x;y) cách I một khoảng R là một đtrịn được viết dưới dạng : IM=R Hỏi: IM=? =R (x-a)2+(y-b)2=R2 Yêu cầu:học sinh viết phương trình đtrịn tâm I(1;-2) bán kính R=2 Hỏi:phương trình đường trịn tâm 0 cĩ dạng gì? Học sinh theo dõi Trả lời: IM= Trả lời: (x-1)2+(y+2)2=4 Trả lời: x2+y2=R2 I-Phương trình đường trịn cĩ tâm và bán kính cho trước: Đường trịn tâm I(a,b) và bán kính R cĩ dạng: (x-a)2+(y-b)2=R2 Ví dụ:Đường trịn cĩ tâm I(1;-2) bán kính R=2 cĩ dạng : (x-1)2+(y+2)2=4 Đặc biệt :đường trịn tâm O(0;0) bkính R cĩ dạng:x2+y2=R2 HĐ2:Giới thiệu phần nhận xét Yêu cầu: học sinh khai triển phương trình đường trịn trên Nĩi :vậy phương trình đtrịn cịn viết được dưới dạng: x2 +y2-2ax-2by+c=0 (c=a2+b2-R2) Nhấn mạnh:pt đtrịn thỏa 2 đk:hệ số của x2;y2 bằng nhau và a2+b2-c>0 Yêu cầu: học sinh thảo luận nhĩm tìm xem phương trình nào là phương trình đtrịn ? Gv nhận xét kết quả Trả lời: (x-a)2+(y-b)2=R2 x2 +y2-2ax-2by+a2+b2=R2 x2 +y2-2ax-2by+ a2+b2-R2=0 Học sinh ghi vở Học sinh thảo luận nhĩm tìm phương trình đtrịn là x2+y2+2x-4y-4=0 II-Nhận xét: -Phương trình đường trịn cịn viết được dưới dạng: x2 +y2-2ax-2by+c=0 với c=a2+b2-R2 -Phương trình gọi là phương trình đtrịn nếu :hệ số của x2;y2 bằng nhau và a2+b2-c>0 Khi đĩ R= @cho biết phương trình nào là phương trình đường trịn: 2x2+y2-8x+2y-1=0 khơng phải pt đường trịn x2+y2+2x-4y-4=0 là pt đường trịn HĐ3:Giới thiệu phương trình tiếp tuyến của đường trịn Gv giới thiệu phương trình tiếp tuyến của đường trịn tại M(x0;y0) Gv ghi ví dụ lên bảng Yêu cầu :1 học sinh lên thực hiện Mời 1 học sinh nhận xét sữa sai Gv nhận xét và cho điểm Học sinh theo dõi ghi vở 1 học sinh lên thực hiện 1 học sinh nhận xét sữa sai III-Phương trình tiếp tuyến của đường trịn: Cho M(x0;y0) thuộc đường trịn (C) tâm I(a;b) .Pt tiếp tuyến của (C) tại M cĩ dạng: (x0-a)(x-x0)+(y0-b)(y-y0)=0 Ví dụ :Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn (C) : (x-1)2+(y-2)2=4 tại M(-1;2) Giải Phương trình tiếp tuyến cĩ dạng:(-1-1)(x+1)+(2-2)(y-2)=0 -2x-2=0 hay x+1=0 4/ Cũng cố: Nhắc lại dạng phương trình đường trịn phương trình tiếp tuyến của đường trịn tại 1 điểm 5/ Dặn dò: Học bài và làm bài tập V/ Tiến trình của bài học :(tiết thứ 37 ) 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kiểm tra bài củ: Câu hỏi: Viết dạng của phương trình đường trịn Viết phương trình đường trịn cĩ đường kính AB với A(1;-1) ,B(1;3) 3/ Bài mới: TG HĐGV HĐHS LƯU BẢNG HĐ1:Giới thiệu bài 1 Gọi 3 hs lên thực hiện a,b,c Mời hs khác nhận xét sữa sai Gv nhận xét và cho điểm 3 học sinh lên thực hiện Hs khác nhận xét sữa sai Bài 1:Tìm tâm và bán kính đt: a) x2+y2-2x-2y-2=0 Tâm I=(1;1) Bán kính: R==2 b) 16x2+16y2+16x-8y-11=0 x2+y2+x- =0 Tâm I=() Bán kính R= c)x2+y2-4x+6y-3=0 Tâm I=(2;-3) Bán kính R==6 HĐ2:Giới thiệu bài 2 Gv hướng dẫn bài a,b Gọi 3 hs lên thực hiện Mời hs khác nhận xét sữa sai Gv nhận xét sữa sai 3 hs lên thực hiện Bài 2:Lập pt đtrịn (C) a) I(-2;3) và đi qua M(2;-3) (C): x2+y2-2ax-2by+c=0 4+9-2(-2).2-2.3(-3)+c=0 c=-39 vậy (C): x2+y2+4x-6y-39=0 b) I(-1;2) t.xúc với (d):x-2y+7=0 R=d(I;d)== Vậy (C): (x+1)2+(y-2)2= c)Đ.kính AB với A(1;1),B(7;5) R= Tâm I(4;3) Vậy (C): (x-4)2+(y-3)2=13 HĐ3:Giới thiệu bài 4 Hỏi: đtrịn tiếp xúc với 0x,0y cho ta biết diều gì? Gv hướng dẫn học sinh thực hiện Gọi 1 học sinh lên thực hiện Mời 1 học sinh nhận xét sữa sai Gv nhận xét cho điểm Trả lời: R= 1 học sinh lên thực hiện 1 học sinh nhận xét sữa sai Bài 4:Lập pt đtrịn tiếp xúc với 0x;0y và đi qua M(2;1) R= Do đtrịn đi qua M(2;1) nên đtrịn tiếp xúc 0x,0y trong gĩc phần tư thứ nhất suy ra a=b Pt (C):(x-a)2+(y-a)2=a2 (2-a)2+(1-a)2=a2 4-4a+a2+1-2a+a2=a2 a2-6a+5=0 (C):(x-1)2+(y-1)2=1 (C):(x-5)2+(y-5)2=25 4/ Cũng cố: Nhắc lại dạng phương trình đtrịn,phương trình tiếp tuyến của đtrịn tại 1 điểm 5/ Dặn dò: Xem trước bài “phương trình đường elip Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP(2t) Tiết ppct: 38+40 Ngày soạn : Ngày dạy: I/ Mục tiêu: Về kiến thức: Giúp học sinh nắm dạng phương trình chính tắc của elip và các thành phần của elip từ đĩ nắm cách lập phương trình chính tắc xác định các thành phần của elíp Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng viết phương trình đường elip,xác định các thành phần của elip Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc đưa một phương trình về dạng của elip Về thái độ: Học sinh nắm kiến thức biết vận dụng vào giải tốn II/ Chuẩn bị của thầy và trò: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt,bảng phụ Học sinh: xem bài trước , bảng phụ cho nhĩm III/ Phương pháp dạy học: Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm V/ Tiến trình của bài học :(tiết thứ nhất ) 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kiểm tra bài củ: Câu hỏi: 3/ Bài mới: TG HĐGV HĐHS LƯU BẢNG HĐ1:Giới thiệu đướng elip Gv vẽ đường elip lên bảng giới thiệu các đại lượng trên đường elip Hs theo dõi ghi vở 1 Định nghĩa đường elip: Cho hai điểm cố định F1 và F2 và một độ dài khơng đổi 2a lớn hơn F1F2.Elip là tập hợp các điểm M trong mặt phẳng sao cho :F1M+F2M=2a Các điểm F1,F2 gọi là tiêu điểm của elip.Độ dài F1F2=2c gọi là tiêu cự của elip M *F1 *F2 HĐ2:Giới thiệu pt chính tắc elip Gv giới thiệu pt chính tắc của elip Vẽ hình lên bảng giới thiệu trục lớn trục nhỏ ,tiêu cự ,đỉnh của elip Hs theo dõi ghi vở 2 Phương trình chính tắc elip: Cho elip (E) cĩ tiêu điểm F1(-c;0) và F2(c;0); M(x;y)(E) sao cho F1M+F2M=2a Phương trình chính tắc của (E) cĩ dạng: Với b2=a2-c2 B2 M1 M(x;y) F1 F2 A1 0 A2 M3 B1 M2 A1;A2;B1;B2 gọi là đỉnh của (E) A1A2 gọi là trục lớn B1B2 gọi là trục nhỏ HĐ3:Giới thiệu ví dụ Cho hs thảo luận nhĩm tìm các yêu cầu bài tốn Gv sữa sai Hỏi: khi nào elip trở thành đường trịn? Gv nhấn mạnh lại Hs thảo luận nhĩm trả lời Tl: khi các trục bằng nhau Ví dụ: tìm tọa độ tiêu điểm,tọa độ đỉnh, độ dài trục của (E) Giải Ta cĩ :a=5;b=3;c=4 F1(-4;0),F2(4;0),A1(5;0),A2(5;0), B1(0;-3),B2(0;3) Trục lớn 10;trục nhỏ 6 3 Liên hệ giữa đtrịn và elip: Đường elip cĩ trục lớn và nhỏ bằng nhau thì trở thành đường trịn lúc này tiêu cự của elip càng nhỏ
Tài liệu đính kèm: