Chương I: VECTƠ
Tiết: 01 Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau,
Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ .
Kĩ năng:
Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
Thái độ:
Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài mới:
Chương I: VECTƠ Tiết: 01 Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ . Kĩ năng: Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước. Thái độ: Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm vectơ Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung · Cho HS quan sát hình 1.1. Nhận xét về hướng chuyển động. Từ đó hình thành khái niệm vectơ. · Giải thích kí hiệu, cách vẽ vectơ. H1. Với 2 điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B? H2. So sánh độ dài các vectơ ? · HS quan sát và cho nhận xét về hướng chuyển động của ô tô và máy bay. Đ. . Đ2. I. Khái niệm vectơ ĐN: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. · có điểm đầu là A, điểm cuối là B. · Độ dài vectơ được kí hiệu là: = AB. · Vectơ có độ dài bằng 1 đgl vectơ đơn vị. · Vectơ còn được kí hiệu là , Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung · Cho HS quan sát hình 1.3. Nhận xét về giá của các vectơ H1. Hãy chỉ ra giá của các vectơ: , ? H2. Nhận xét về VTTĐ của các giá của các cặp vectơ: a) b) c) ? · GV giới thiệu khái niệm hai vectơ cùng hướng, ngược hướng. H3. Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng? H4. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ có cùng hướng hay không? Đ1. Là các đường thẳng AB, CD, PQ, RS, Đ2. a) trùng nhau b) song song c) cắt nhau Đ3. cùng phương cùng phương cùng hướng, Đ4. Không thể kết luận. · Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ đgl giá của vectơ đó. ĐN: Hai vectơ đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. · Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hoặc ngược hướng. · Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng Û cùng phương. Hoạt động 3: Củng cố Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung · Nhấn mạnh các khái niệm: vectơ, hai vectơ phương, hai vectơ cùng hướng. · Câu hỏi trắc nghiệm: Cho hai vectơ cùng phương với nhau. Hãy chọn câu trả lời đúng: a) cùng hướng với b) A, B, C, D thẳng hàng c) cùng phương với d) cùng phương với · Các nhóm thực hiện yêu cầu và cho kết quả d). 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2 SGK Đọc tiếp bài “Vectơ” IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chương I: VECTƠ Tiết: 02 Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ . Kĩ năng: Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước. Thái độ: Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) H. Thế nào là hai vectơ cùng phương? Cho hbh ABCD. Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng? Đ. cùng hướng, 3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hai vectơ bằng nhau Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung · Từ KTBC, GV giới thiệu khái niệm hai vectơ bằng nhau. H1. Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau? H2. Cho DABC đều. ? H3. Gọi O là tâm của hình lục giác đều ABCDEF. 1) Hãy chỉ ra các vectơ bằng , , ? 2) Đẳng thức nào sau đây là đúng? a) b) c) d) Đ1. , Đ2. Không. Vì không cùng hướng. Đ3. Các nhóm thực hiện 1) . 2) c) và d) đúng. III. Hai vectơ bằng nhau Hai vectơ đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài, kí hiệu . Chú ý: Cho , O. $ ! A sao cho . Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm vectơ – không Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung · GV giới thiệu khái niệm vectơ – không và các qui ước về vectơ – không. H. Cho hai điểm A, B thoả: . Mệnh đề nào sau đây là đúng? a) không cùng hướng với . b) . c) > 0. d) A không trùng B. Đ. Các nhóm thảo luận và cho kết quả b). IV. Vectơ – không · Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu . · , "A. · cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. · = 0. · A º B Û . Hoạt động 3: Củng cố Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung · Nhấn mạnh các khái niệm hai vectơ bằng nhau, vectơ – không. · Câu hỏi trắc nghiệm. Chọn phương án đúng: 1) Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là: a) Hình bình hành b) Hình chữ nhật c) Hình thoi d) Hình vuông 2) Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng: a) 25 b) 20 c) 16 d) 10 · Các nhóm thảo luận và cho kết quả: 1) a 2) b 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 2, 3, 4 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chương I: VECTƠ Tiết: 03 Bài 1: BÀI TẬP CÁC ĐỊNH NGHĨA I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các khái niệm về vectơ: phương, hướng, độ dài, vectơ – không. Kĩ năng: Biết cách xét hai vectơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau. Vận dụng các khái niệm vectơ để giải toán. Thái độ: Luyện tư duy linh hoạt, sáng tao. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Luyện kĩ năng xác định vectơ Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung · Yêu cầu HS vẽ hình và xác định các vectơ. H. Với 2 điểm phân biệt có bao nhiêu vectơ khác được tạo thành? · Các nhóm thực hiện và cho kết quả. Đ. 2 vectơ 1. Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng: a) 25 b) 20 c) 10 d) 10 Hoạt động 2: Luyện kĩ năng xét hai vectơ cùng phương, cùng hướng Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung · Yêu cầu HS vẽ hình và xác định các vectơ. H1. Thế nào là hai vectơ cùng phương? · Nhấn mạnh hai vectơ cùng phương có tính chất bắc cầu. · Các nhóm thực hiện và cho kết quả. Đ2. Giá của chúng song song hoặc trùng nhau. 2. Cho lục giác đều ABCDEF, tâm O. Số các vectơ, khác , cùng phương (cùng hướng) với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng: a) 5 b) 6 c) 7 d) 8 3. Cho 2 vectơ đều khác . Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Nếu cùng phương với thì cùng phương. b) Nếu cùng ngược hướng với thì cùng hướng. Hoạt động 3: Luyện kĩ năng xét hai vectơ bằng nhau Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung H1. Thế nào là hai vectơ bằng nhau? · Nhấn mạnh điều kiện để một tứ giác là hình bình hành. H2. Nêu cách xác định điểm D? · Nhấn mạnh phân biệt điều kiện để ABCD và ABDC là hình bình hành Đ1. Có cùng hướng và độ dài bằng nhau. Đ2. a) b) 4. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng tứ giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi . 5. Cho DABC. Hãy dựng điểm D để: a) ABCD là hình bình hành. b) ABDC là hình bình hành. Hoạt động 4: Củng cố Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Nhấn mạnh: – Các khái niệm vectơ. – Cách chứng minh hai vectơ bằng nhau. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm tiếp các bài tập còn lại. Đọc trước bài “Tổng và hiệu hai vectơ”. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chương I: VECTƠ Tiết: 04 Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng hai cạnh của tam giác. Nắm được hiệu của hai vectơ. Kĩ năng: Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hình bình hành. Biết vận dụng các công thức để giải toán. Thái độ: Rèn luyện tư duy trừu tượng, linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Các hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) H. Nêu định nghĩa hai vectơ bằng nhau. Áp dụng: Cho DABC, dựng điểm M sao cho: . Đ. ABCM là hình bình hành. 3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu về Tổng của hai vectơ Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung H1. Cho HS quan sát h.1.5. Cho biết lực nào làm cho thuyền chuyển động? · GV hướng dẫn cách dựng vectơ tổng theo định nghĩa. Chú ý: Điểm cuối của trùng với điểm đầu của . H2. Tính tổng: a) b) H3. Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh: · Từ đó rút ra qui tắc hình bình hành. Đ1. Hợp lực của hai lực . Đ2. Dựa vào qui tắc 3 điểm. a) b) Đ3. I. Tổng của hai ... ............................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG III Tiết: 39 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải toán. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức chương III. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập giải toán về đường thẳng H1. Nhận xét về các đt AB, BC, AD ? · GV hướng dẫn cách xác định điểm A¢. H2. Xác định VTCP của D ? H3. Nêu điều kiện xác định điểm H ? H4. Khi nào OMA ngắn nhất ? H5. Nêu tính chất đường phân giác ? Đ1. · AB chứa A và AB // CD Þ AB: x + 2y – 7 = 0 · BC chứa C và BC ^ CD Þ BC: 2x – y + 6 = 0 · AD chứa A và AD ^ CD Þ AD: 2x – y – 9 = 0 Đ2. = (1; 1) Đ3. Þ A¢(–2; 2) Đ4. M là giao điểm của AA¢ với D. Þ M(–2; 0) Đ5. M Î D Û d(M,d1) = d(M,d2) Û 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Biết các đỉnh A(5; 1), C(0; 6) và phương trình CD: x + 2y – 12 = 0. Tìm phương trình các đường thẳng chứa các cạnh còn lại. 2. Cho đường thẳng D: x – y + 2 = 0 và điểm A(2; 0). a) Tìm điểm A¢ đối xứng của O qua D. b) Tìm điểm M Î D sao cho độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất. 3. Lập phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng: d1: 3x – 4y + 12 = 0 d2: 12x + 5y – 7 = 0 Hoạt động 2: Luyện tập giải toán về đường tròn H1. Nêu cách xác định G, H · GV hướng dẫn HS cách viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm. H2. Nêu tính chất tâm đtròn ngoại tiếp tam giác ? Đ1. · G: Þ · H: Þ Û Đ2. Û R = IA = Þ (C): (x + 5)2 + (y – 1)2 = 85 C2: (C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 Thay lần lượt toạ độ 3 điểm A, B, C vào pt (C), ta được hệ pt: Û 4. Cho 3 điểm A(4; 3), B(2; 7), C(–3; –8). a) Tìm toạ độ trọng tâm G và trực tâm H của DABC. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC. Hoạt động 3: Củng cố · Nhấn mạnh cách giải các dạng toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập cuối năm. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG III Tiết: 40 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải toán. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức chương III. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ 3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập giải toán về đường tròn H1. Nêu cách xác định G, H · GV hướng dẫn HS cách viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm. H2. Nêu tính chất tâm đtròn ngoại tiếp tam giác ? Đ1. · G: Þ · H: Þ Û Đ2. Û R = IA = Þ (C): (x + 5)2 + (y – 1)2 = 85 C2: (C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 Thay lần lượt toạ độ 3 điểm A, B, C vào pt (C), ta được hệ pt: Û 4. Cho 3 điểm A(4; 3), B(2; 7), C(–3; –8). a) Tìm toạ độ trọng tâm G và trực tâm H của DABC. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC. Hoạt động 2: Luyện tập giải toán về đường elip H1. Nêu công thức xác định các yếu tố của (E) ? Đ1. a = 4, b = 3, c = Þ 2a = 8, 2b = 6, 2c = 2 Tiêu điểm:F1(–;0), F2(;0) Đỉnh: A1(–4; 0), A2(4; 0), B1(0; –3), B2(0; 3) 5. Cho (E): . Tìm các yếu tố của (E). Hoạt động 3: Củng cố · Nhấn mạnh cách giải các dạng toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập cuối năm. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM Tiết: 41 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập theo từng chủ đề: Vectơ – Toạ độ. Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác. Phương trình đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng. Phương trình đường tròn. Phương trình elip. Kĩ năng: Củng cố các kĩ năng giải toán về: Vectơ – Toạ độ. Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác. Các bài toán về đường thẳng, đường tròn, đường elip. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức hình học lớp 10 đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Củng cố vectơ – toạ độ H1. Nêu điều kiện để DAMB vuông tại M ? H2. Nêu điều kiện để A, P, B thẳng hàng ? Đ1. Û Û Đ2. cùng phương Û x = –5 1. Cho các điểm A(2; 3), B(9; 4), M(5; y), P(x; 2). a) Tìm y để DAMB vuông tại M. b) Tìm x để A, P, B thẳng hàng. Hoạt động 2: Củng cố hệ thức lượng trong tam giác · Cho HS nêu lần lượt các công thức tính. a) AM2 = AB2 + BM2 – 2AB.BM.cosB = 28 cos = = b) Þ R = c) CN2 = = 19 d) S = BA.BM.sinB = 3 2. Cho DABC đều cạnh bằng 6 cm. Một điểm M trên cạnh BC sao cho BM = 2 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AM và tính cos. b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp DABM. c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ C của DACM. d) Tính diện tích DABM. Hoạt động 3: Củng cố đường thẳng, đường tròn, đường elip H1. Xác định toạ độ các điểm A, B, H ? H2. Nêu cách xác định các đt AC, BC, CH ? Đ1. A = AB Ç AH Þ A B = AB Ç BH Þ B(3; 0) H = BH Ç AH Þ H Đ2. ÞAC: 4x+5y–20=0 Þ BC:x – y – 3 = 0 Þ CH:3x–12y–1=0 3. Cho DABC cới trực tâm H. Biết phương trình các đt: AB: 4x + y – 12 = 0, BH: 5x – 4y – 15 = 0, AH: 2x + 2y – 9 = 0 Viết pt các đt chứa các cạnh còn lại và đường cao thứ ba. Hoạt động 4: Củng cố · Nhấn mạnh các nội dung đã học. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra Học kì 2 IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... . Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM Tiết: 42 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập theo từng chủ đề: Vectơ – Toạ độ. Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác. Phương trình đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng. Phương trình đường tròn. Phương trình elip. Kĩ năng: Củng cố các kĩ năng giải toán về: Vectơ – Toạ độ. Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác. Các bài toán về đường thẳng, đường tròn, đường elip. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức hình học lớp 10 đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ 3. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Củng cố đường thẳng, đường tròn, đường elip H1. Xác định toạ độ các điểm A, B, H ? H2. Nêu cách xác định các đt AC, BC, CH ? · GV hướng dẫn HS phân tích các giả thiết. H3. Tâm I(a; b) của đường tròn có tính chất gì ? H4. Nhắc lại các công thức xác định các yếu tố của (E) H5. Viết phương trình đt đi qua F2(8; 0) và // Oy ? Đ1. A = AB Ç AH Þ A B = AB Ç BH Þ B(3; 0) H = BH Ç AH Þ H Đ2. ÞAC: 4x+5y–20=0 Þ BC:x – y – 3 = 0 Þ CH:3x–12y–1=0 Đ3. Þ Đ4. a = 10, b = 6 , c = 8 Đ5. D: x = 8 3. Cho DABC cới trực tâm H. Biết phương trình các đt: AB: 4x + y – 12 = 0, BH: 5x – 4y – 15 = 0, AH: 2x + 2y – 9 = 0 Viết pt các đt chứa các cạnh còn lại và đường cao thứ ba. 4. Lập pt đường tròn có tâm nằm trên đt D: 4x + 3y – 2 = 0 và tiếp xúc với 2 đường thẳng: d1: x + y + 4 = 0 d2: 7x – y + 4 = 0 5. Cho (E): . a) Xác định toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh của (E). b) Qua tiêu điểm bên phải của (E) dựng đt song song với Oy và cắt (E) tại 2 điểm M, N. Tính MN. Hoạt động 2: Củng cố · Nhấn mạnh các nội dung đã học. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra Học kì 2 IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .
Tài liệu đính kèm: