Giáo án Hình học 10 CB 4 cột tiết 34 + 35: Bài tập

Giáo án Hình học 10 CB 4 cột tiết 34 + 35: Bài tập

Tuần 29 + 30 :

Tiết 34 + 35 : Bài tập trang 80 + 81

Số tiết: 2

I. Mục tiêu:

 1. Về kiến thức: Nắm vững

 - Định nghĩa vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đt.

 - Cách viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đt.

 - Điều kiện 2 đt cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau.

 - Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt, góc giữa 2 đt.

 2. Về kĩ năng: Thành thạo việc

 - Viết pt tham số, pt tổng quát của đt d đi qua điểm M0(x0; y0) và có pt cho trước hoặc 2 điểm cho trước.

 - Tính được tọa độ vtpt nếu biết tọa độ vtcp của 1 đt và ngược lại.

 - Biết chuyển đổi giữa ptts và pttq của đt.

 - Sử dụng được ct tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt.

 - Tính được số đo của góc giữa 2 đt.

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1404Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 10 CB 4 cột tiết 34 + 35: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 + 30 : 
Tiết 34 + 35 : Bài tập trang 80 + 81 
Số tiết: 2
I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức: Nắm vững
	- Định nghĩa vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đt.
	- Cách viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đt.
	- Điều kiện 2 đt cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau.
	- Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt, góc giữa 2 đt.
 2. Về kĩ năng: Thành thạo việc
	- Viết pt tham số, pt tổng quát của đt d đi qua điểm M0(x0; y0) và có pt cho trước hoặc 2 điểm cho trước.
	- Tính được tọa độ vtpt nếu biết tọa độ vtcp của 1 đt và ngược lại.
	- Biết chuyển đổi giữa ptts và pttq của đt.
	- Sử dụng được ct tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt.
	- Tính được số đo của góc giữa 2 đt.
 3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
 1. Thực tiễn: Đã học lý thuyết bài: Phương trình đường thẳng
 2. Phương tiện:
 + GV: Chuẩn bị các bảng phụ ôn lý thuyết, SGK, ...
 + HS: Học kỹ lý thuyết, giải bài tập trước ở nhà, SGK,..
III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ:
	* Tiết 33: Nêu các công thức tính góc giữa 2 đường thẳng, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng ? Cho tam giác ABC biết A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2)
	 a) Tính cosA,
	 b) Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB.	
	* Tiết 34: Nêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ? 
Cho 2 đường thẳng d1: m2x + y - m = 0, d2: mx - y + 1 = 0. Xác định m để d1 và d2 cắt nhau ?	 
 3. Bài mới:
Nội dung, mục đích
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 33
HĐ1: RL kỹ năng viết pt tham số của đường thẳng
Bài 1: Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
a) d đi qua điểm M(2;1) và có vectơ chỉ phương =(3;4);
b) d đi qua điểm M(-2;3) và có vectơ pháp tuyến =(5;1);
* Nêu dạng ptts của đường thẳng ?
* Để viết ptts của đường thẳng ta cần tìm gì?
* Vtcp của đt ?
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, Gv nx
* Vtcp và vtpt của 1 đt ntn với nhau ?
* Dạng 
* Tìm tọa độ của 1 điểm và vtcp của đt đó
* Hs lên bảng
a) Ptts của đt d có dạng
b) + Ta có: 
Vtcp của đt d là = (1; -5)
 + Ptts của đt d có dạng
, 
HĐ2: RL kỹ năng viết pt tổng quát của đường thẳng
Bài 2: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
a) đi qua M(-5;-8) và có hệ số góc k = -3;
b) đi qua hai điểm A(2;1) và B(-4;5).
Đs
a) 3x + y + 23 = 0
b) 2x + 3y - 7 = 0
Bài 3: Cho tam giác ABC, biết A(1;4), B(3;-1) và C(6;2).
a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC và CA;
b) Lập phương trình tổng quát của đường cao AH và trung tuyến AM.
Đs
a) AB: 5x + 2y - 13 = 0
 BC: x - y - 4 = 0
 CA: 2x + 5y - 22 = 0
b) AH: x + y - 5 = 0
 AM: x + y - 5 = 0
Bài 4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(4; 0) và điểm N(0; -1).
Đs: x - 4y - 4 = 0
* Nêu dạng pttq của đường thẳng ?
* Để viết pttq của đường thẳng ta cần tìm gì?
* Vtpt của đt ?
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, Gv nx
* Vtcp và vtpt của 1 đt ntn với nhau ?
* Tìm vtcp vtpt pttq hoặc tìm vtcp ptts pttq
* Đn đc, đường trung tuyến trong tam giác ?
* Dạng pt đt d' d pt AH
hoặc AH nhận làm vtpt pt AH
* Ct tính tọa độ trung điểm ?
* Pt đt đi qua 2 điểm M, N có gì đặc biệt ?
* Dạng ax + by + c = 0
* Tìm tọa độ của 1 điểm và vtpt của đt đó
* Hs lên bảng
Bài 2:
a) Pt đường thẳng đi qua M(-5;-8) và có hệ số góc k = -3 có dạng:
y - y0 = k(x - x0) y + 8 = -3(x + 5)
 3x + y + 23 = 0
b) + Đt có vtcp là: = (-6; 4)
 Đt có vtpt là: = ( 4; 6)
 + Pt đường thẳng đi qua A(2; 1) và có vtpt = ( 4; 6) có dạng:
a(x - x0) + b(y - y0) = 0
4(x - 2) + 6(y - 1) = 0 
2(x - 2) + 3(y - 1) = 0
2x + 3y - 7 = 0
Bài 3:
a) * Đt AB có vtcp là = (2; -5)
 Đt AB có vtpt là: = (5; 2)
 + Pt đường thẳng đi qua A(1; 4) và có vtpt = ( 5; 2) có dạng:
a(x - x0) + b(y - y0) = 0
5(x - 1) + 2( y - 4) = 0
5x + 2y -13 = 0
* Tương tự: BC: x - y - 4 = 0
 CA: 2x + 5y - 22 = 0
( HS giải chi tiết)
b) * Ta có: AH BC
AH: x + y + c = 0
 Mà A(1; 4) AH nên 1 + 4 + c = 0
 c = -5
Vậy AH: x + y - 5 = 0
 * M là trung điểm của BC nên M()
+ AM có vtcp là = ( )
 Đt AM có vtpt là:
+ Pt đt AM qua A(1; 4) và có vtpt là:
(x - 1) + (y - 4) = 0
x + y - 5 = 0
Bài 4:
Pt đt đi qua 2 điểm M, N có dạng pt theo đoạn chắn:
 x - 4y - 4 = 0.
Tiết 34
HĐ1: RL kỹ năng xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng
Bài 5: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d1 và d2 sau đây:
a) d1: 4x - 10y + 1 = 0 
và d2: x + y + 2 = 0;
b) d1: 12x - 6y + 10 = 0 và d2:
c) d1: 8x + 10y - 12 = 0 và d2:
* Nêu vị trí tương đối của 2 đt ( cả 2 trường hợp) ?
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, Gv nx
* Cách chuyển từ ptts sang pttq ?
* Hs phát biểu
* Hs lên bảng
a) Ta có: 
d1 cắt d2.
b) * Pt của d2: x - 5 = 
 2x -y -7 = 0
 * Ta có: 
d1 // d2
c) * Pt của d2: 
 4x + 5y - 6 = 0
 Ta có: 
 d1 d2
HĐ2: RL kỹ năng áp dụng ct tính kc giữa 2 điểm để giải toán
Bài 6: Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Tìm điểm M thuộc d và cách điểm A(0;1) một khoảng bằng 5.
 * Ct tính khoảng cách giữa 2 điểm ?
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, Gv nx
* Hs phát biểu: 
AB = 
* Hs lên bảng
Bài 6:
* Ta có: M d M(2 + 2t; 3 + t)
* Theo gt: AM = 5AM2 = 25
 (2 + 2t - 0)2 + (3 + t - 1)2 = 25
 4 + 8t + 4t2 + 4 + 4t + t2 = 25
 5t2 +12t - 17 = 0
Vậy có 2 điểm M thỏa đk bài toán.
HĐ3: RL kỹ năng tìm góc giữa 2 đường thẳng
Bài 7: Tìm số đo của góc giữa 2 đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình d1: 4x - 2y + 6 = 0 và d2: x - 3y + 1 = 0.
* Ct tính góc giữa 2 vt ?
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, Gv nx
* Hs phát biểu
* Hs lên bảng
d1 có vtpt là 1 = (4; -2)
d2 có vtpt là 2 = (1; -3)
cos(d1,d2) = 
Vậy (d1,d2) = 450.
HĐ4: RL kỹ năng vận dụng công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng để giải toán
Bài 8: Tìm khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) A(3;5), : 4x + 3y + 1 = 0;
b)B(1;-2), d: 3x - 4y + 1 = 0;
c) C(1;2), m: 3x + 4y - 11 = 0.
Bài 9: Tìm bán kính của đường tròn tâm C(-2;-2) tiếp xúc với đường thẳng : 5x + 12y - 10 = 0.
* Ct tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng ?
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, Gv nx
* Kc từ C đến tiếp điểm H của và đròn ntn với ?
* Hs phát biểu
 d(M0, ) = 
* Hs lên bảng
Bài 8:
a) d(A, = 
b) d(B, d) = 
c) d(C, m) = 
* Vuông góc
Bài 9: 
Bán kính của đường tròn tâm C là
R = d(C,) = 
HĐ4: Hd bài tập về nhà
Bài 1: Cho 2 điểm A(-1; 2), B(3; 1) và đường thẳng : 
Tìm tọa độ điểm C trên sao cho:
a) Tam gíac ABC cân tại B
b) Tam gíac ABC đều
Đs
a) C(-1; 0), hoặc C(4; 5)
b) Không tồn tại điểmC thỏa đk bài toán
Bài 2: Cho 3 điểm A(2; 0), B(4; 1), C(1; 2)
a) CMR: A, B, C là 3 đỉnh của 1 tam giác.
b) Viết pt đường phân giác trong AD của góc A.
Đs:
b) AB: x - 2y - 2 = 0
 AC: 2x + y - 4 = 0
 AD: 3x - y - 6 = 0.
* Viết đề bài tập
* Tìm pttq của 
* Dạng tọa độ điểm C ?
* Đk để tam gíac ABC cân tại B ?
* Đk để tam gíac ABC đều ?
* Nêu cách cm 3 điểm không thẳng hàng ?
* M AD ?
* Kiểm tra để biết đường phân giác trong
* Hs chép đề và suy nghĩ
* AB = BC
* AB = BC = AC
* 2 vt không cp
* d(M, AB) = d(M, AC)
 4. Củng cố: Cần nắm vững
	- Cách viết pt tham số, pt tổng quát của đt d đi qua điểm M0(x0; y0) và có pt cho trước hoặc 2 điểm cho trước.
	- Tính tọa độ vtpt nếu biết tọa độ vtcp của 1 đt và ngược lại.
	- Biết chuyển đổi giữa ptts và pttq của đt.
	- Sử dụng được ct tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt.
	- Tính được số đo của góc giữa 2 đt.
 5. Dặn dò:
	Tuần sau kiểm tra 1 tiết, nội dung trong bài: Phương trình đường thẳng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 34 + 35.doc