Tuần 33:
Tiết 40 : Bài tập
Số tiết: 1
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Nắm vững định nghĩa elip, phương trình chính tắc, hình dạng của elip.
2. Về kĩ năng:
- Thành thạo cách viết phương trình chính tắc của elip khi biết độ dài hai trục hoặc toạ độ hai điểm nằm trên elip đó.
- Từ phương trình chính tắc của elip: (a > b > 0) xác định độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự của elip; xác định được tọa độ các tiêu điểm, giao điểm của elip với các trục tọa độ.
3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác.
Tuần 33: Tiết 40 : Bài tập Số tiết: 1 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Nắm vững định nghĩa elip, phương trình chính tắc, hình dạng của elip. 2. Về kĩ năng: - Thành thạo cách viết phương trình chính tắc của elip khi biết độ dài hai trục hoặc toạ độ hai điểm nằm trên elip đó. - Từ phương trình chính tắc của elip: (a > b > 0) xác định độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự của elip; xác định được tọa độ các tiêu điểm, giao điểm của elip với các trục tọa độ. 3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1. Thực tiễn: Hs đã học lý thuyết bài pt đường elip. 2. Phương tiện: + GV: Chuẩn bị các bảng phụ ôn lý thuyết, SGK,... + HS: Học kỹ lý thuyết, giải bài tập trước ở nhà, SGK,... III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: + Viết phương trình chính tắc của elip và nêu hình dạng của elip. + Aùp dụng: Viết phương trình chính tắc của elip khi biết toạ độ hai đỉnh A1(-3;0) và B2(0;2). 3. Bài mới: Nội dung, mục đích Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: RL kĩ năng xác định độ dài các trục và tọa độ các đỉnh và tiêu điểm của elip: Bài 1: Xác định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh của các elip có phương trình sau: a) , b) 4x2 + 9y2 = 1, c) 4x2 + 9y2 = 36. * Nêu ptct, ct độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh của các elip ? * Để tìm các yếu tố của (E), ta cần tìm gì ? Các số này là số gì * Gọi hs lên bảng. * Gọi hs nx, Gv nx * Phương trình elip có đúng dạng ptct chưa? Đưa về đúng dạng? Tìm a, b, c ? * Phương trình elip có đúng dạng ptct chưa? Đưa về đúng dạng? Tìm a, b, c? * Hs phát biểu như bài đã học * Tìm 3 hệ số a, b, c > 0 * Hs lên bảng a) Phương trình (E) có dạng: Ta có: a2 = 25 a = 5 b2 = 9 b = 3. Màø c2 = a2 – b2 = 25 – 9 = 16 c = 4 Vậy: + Độ dài trục lớn là 2a = 10. + Độ dài trục nhỏ là 2b = 6. + Tọa độ hai tiêu điểm là F1(-4;0), F2(4;0). + Tọa độ bốn đỉnh là: A1(-5; 0), A2(5; 0), B1(0;-3), B2(0; 3). b) 4x2 + 9y2 = 1 Phương trình (E) có dạng: Ta có: a2 = a = b2 = b = . Màø c2 = a2 – b2 = -= c = . Vậy: + Độ dài trục lớn là 2a = 1. + Độ dài trục nhỏ là 2b = . + Tọa độ hai tiêu điểm là F1(-;0), F2(;0). +Tọa độ bốn đỉnh là: A1(-; 0), A2(; 0), B1(0; -), B2(0; ). c) 4x2 + 9y2 = 36 Phương trình (E) có dạng: Ta có: a2 = 9 a = 3 b2 = 4 b = 2. Màø c2 = a2 – b2 = 9 – 4 = 5 c = . Vậy: + Độ dài trục lớn là 2a = 6. + Độ dài trục nhỏ là 2b = 4. + Tọa độ hai tiêu điểm là F1(-;0), F2(;0). + Tọa độ bốn đỉnh là: A1(-3; 0), A2(3; 0), B1(0;-2), B2(0; 2). HĐ2: RL kĩ năng viết phương trình chính tắc của elip: Bài 2b: Lập phương trình chính tắc của elip biết: độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6. ĐS: Bài 3: Lập phương trình chính tắc của các elip trong các trường hợp sau: a) Elip đi qua các điểm M(0;3) và N(3;-). b) Elip có một tiêu điểm là F1(-;0) và điểm M(1; ) nằm trên elip. ĐS a) b) * Để viết ptct của elip cần tìm gì ? * Gọi học sinh lên bảng. * Gọi hs nx, Gv nx Tìm b2 theo công thức nào? * Tương tự câu 2 nhưng ở đây không cho độ dài các trục mà cho hai điểm thuộc elip. + Nếu 1 điểm thuộc elip thì ta có điều gì ? + Ta sẽ đi tìm a2 và b2 bằng cách giải hệ hai phương trình hai ẩn là a2 và b2 . + Giải pt bậc 2 khuyết b + Tiêu điểm F1 có toạ độ là? Vậy ta có c = ? tìm c2 = ? M(1; ) (E) thì ta có ? * Cách giải giải phương trình trùng phương ax4+bx2+c = 0: + Đặt t = x2 (t > 0). + Giải phương trình bậc hai: at2 + bt + c = 0 tìm t. + So sánh điều kiện t > 0. + Kết luận nghiệm. * Tìm a, b * Hs lên bảng Bài 2b + Phương trình chính tắc của elip có dạng ( a > b > o) + Ta có: 2a = 10 a = 5 a2 = 25. 2c = 6 c = 3 c2 = 9. + Mà b2 = a2 - c2 = 25 – 9 = 16. Vậy phương trình chính tắc của elip là: Bài 3 a) + Phương trình chính tắc của elip có dạng: ( a > b > o) + Vì M(0;3) (E) = 1 b2 = 9. N(3;-) (E) (1) Thế b2 = 9 vào (1) ta được: 81 + a2 = 9a2 a2 = 25. Vậy phương trình chính tắc của elip là: b) + Phương trình chính tắc của elip có dạng: ( a > b > o) + Elip có một tiêu điểm là F1(-;0) nên c = c2 = 3 mà a2 – b2 = c2 a2 = b2 + 3 (1) Và M(1; ) (E) b2 + a2 = a2b2 (2) Thế (1) vào (2) ta được: b2 + (b2 + 3)= (b2 + 3)b2 4b2 + 3b2 + 9 – 4b4 - 12b2 = 0. 4b4 + 5b2 – 9 = 0 (vì b2 > 0) a2 = b2 + 3 = 4. Vậy phương trình chính tắc của elip là: 4. Củng cố: - Nắm vững cách viết phương trình chính tắc của elip. - Nắm vững cách xác định độ dài các trục, tọa độ của các đỉnh và tiêu cự của elip. 5. Dặn dò: Ôn tập LT chương III và giải bài tập 1 đến 9 tr 93, 94; bài tập trắc nghiệm 1 đến 30 tr 94 đến 99 SGK.
Tài liệu đính kèm: