Giáo án Hình học 10 CB 4 cột tiết 42: Ôn tập cuối năm

Giáo án Hình học 10 CB 4 cột tiết 42: Ôn tập cuối năm

Tuần 34:

Tiết 42 : Ôn tập cuối năm

Số tiết: 1

I. Mục tiêu:

 1. Về kiến thức: Nắm vững kiến thức chương I, II HH 10

 - Giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 00 đến 1800.

 - Tích vô hướng của 2 vectơ.

 - Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác.

 - Phương trình đường thẳng.

 - Phương trình đường tròn.

 2. Về kĩ năng: Thành thạo

 - Áp dụng định nghĩa, tính chất, biểu thức tọa độ của tích vô hướng, các ứng dụng của tích vô hướng vào giải bài tập.

 - Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vào giải các bài toán liên quan đến tam giác.

 - Viết các dạng pt đường thẳng,.

 3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1368Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 10 CB 4 cột tiết 42: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34:
Tiết 42 : Ôn tập cuối năm 
Số tiết: 1
I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức: Nắm vững kiến thức chương I, II HH 10
	- Giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 00 đến 1800.
	- Tích vô hướng của 2 vectơ.
	- Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác.
	- Phương trình đường thẳng.
	- Phương trình đường tròn.
 2. Về kĩ năng: Thành thạo
	- Áp dụng định nghĩa, tính chất, biểu thức tọa độ của tích vô hướng, các ứng dụng của tích vô hướng vào giải bài tập.
	- Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vào giải các bài toán liên quan đến tam giác.
	- Viết các dạng pt đường thẳng,...
 3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
 1. Thực tiễn: Đã nắm vững lý thuyết chương I, II HH 10
 2. Phương tiện:
 + GV: Chuẩn bị các bảng phụ ôn lý thuyết, SGK, thước...
 + HS: Ôn kỹ lý thuyết và làm bài tập trước ở nhà, SGK...
III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: Ôn kiến thức cũ
	+ Các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt ?
	+ Nêu định nghĩa, các tính chất, biểu thức tọa độ của tích vô hướng của hai vectơ ?
	+ Các hệ thức lượng trong tam giác vuông và tam giác thường ?
	+ Vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?
	+ Các dạng pt đường thẳng ?
	+ Vị trí tương đối của 2 đường thẳng ?
	+ Góc giữa 2 đường thẳng ?
	+ Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng ?
 3. Bài mới:
Nội dung, mục đích
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: RL kỹ năng vận dụng tích vô hướng của hai vectơ
Bài 1: Cho hai vectơ và có
 = 3, = 5, = 1200. Với giá trị nào của m thì hai vectơ + m và - m vuông góc với nhau ?
ĐS: m = 
* Đk để 2 vt vuông góc ?
* Hằng đẳng thức = ?
* Đn bình phương vô hướng của 1 vt ?
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, GV nx
* Cách giải pt bậc 2 khuyết b ?
* 
* = 
* 
* Hs lên bảng:
9 - m2 25 = 0 
m2 = 
m = 
HĐ 2: RL kỹ năng vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác
Bài 4: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6 cm. Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 2 cm.
a) Tính độ dài của đoạn thẳng AM và tính cosin của góc ;
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM;
c) Tính độ dài đường trung tuyến vẽ từ đĩnh C của tam giác ACM;
d) Tính diện tích tam giác ABM.
ĐS:
a) AM = cm
 cos
b) R = cm
c) cm 
d) S = 3 cm2
* Tam giác ntn gọi là tam giác đều ?
* Nêu định lí Côsin và hệ quả của nó ? Nêu công thức tính độ dài đường trung tuyến ? Nêu định lí Sin trong tam giác ? Nêu các công thức tính diện tích tam giác?
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, GV nx
+ Để tính AM và cos ta xét tam giác nào ?
+ Để tính R ta áp dụng ct nào ?
+ Công tính độ dài đường trung tuyến ?
+ Ta tính diện tích tam giác ABM theo ct nào ?
* Tam giác có 3 cạnh và 3 góc đều bằng nhau
* Hs phát biểu
* Hs lên bảng
a) Xét tam giác ABM
+ Theo định lý Côsin ta có:
AM2 = AB2 + BM2 - 2AB.BM.cos600 
 = 36 + 4 - 2.6.2.
 = 28
Vậy AM = 
cos
 = 
b) Xét tam giác ABM, theo định lý Sin ta có: = 2R
c) Theo công thức độ dài đường trung tuyến trong tam giác ACM ta có:
 = 
cm
d) Diện tích tam giác ABM là:
S = BA.BM.sinB
 = .6.2.cm2
HĐ 3: RL kỹ năng viết phương trình đường thẳng
Bài 7: Cho tam giác ABC với H là trực tâm. Biết pt của đường thẳng AB, BH và AH lần lượt là:
 4x + y - 12 = 0, 5x - 4y - 15 = 0 và 2x + 2y - 9 = 0. Hãy viết phương trình hai đường thẳng chứa hai cạnh còn lại và đường cao thứ ba.
ĐS
AC: 4x + 5y - 20 = 0 
BC: x - y - 3 = 0
CH: 3x - 12y -1 = 0
* Cho d: ax + by + c = 0. Nêu dạng pt đt d1 // d và d2 d ?
* Để viết pttq, ptts của đt ta cần tìm gì ?
* Pt các cạnh và đường cao còn lại của tam giác ABC ?
* Cách tìm tọa độ điểm A, B, H ?
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, GV nx
+ 
+ 
+ 
+ Đường cao là đường ntn ?
+ 1 điểm thuộc đt thì tọa độ của nó phải thỏa mãn pt đt đó
+ Thế giá trị của c1 vừa tìm được vào dạng pt AC
* d1 : ax + by + c1 = 0 ( c1 c)
 d2: 
* Pttq: tọa độ 1 điểm và 1 vtpt
 Ptts: tọa độ 1 điểm và 1 vtcp
* AC, BC, CH
* Cần tìm tọa độ điểm A, B, H
* Giải hpt
* Hs lên bảng
+ Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ pt: 
Vậy A(; 2)
+ Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ pt: 
Vậy B(3; 0)
+ Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ pt: 
Vậy H(; )
+ Ta có: 
AC AC: 4x + 5y + c1 = 0
A(; 2) 10 + 10 + c1 = 0
 c1 = -20.
Vậy pt đường thẳng AC là:
 4x + 5y - 20 = 0 
+ Tương tự: 
BC BC: x - y + c2 = 0
B(3; 0) 3 + c2 = 0c2 = -3
Vậy pt đường thẳng BC là:
x - y - 3 = 0
+ Tương tự:
CH CH: x - 4y + c3 = 0
H(; ) 
Vậy pt đường thẳng CH là:
x - 4y - = 0 3x - 12y -1 = 0
 4. Củng cố: Cần nắm vững
	+ Các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
	+ Định nghĩa, các tính chất, biểu thức tọa độ của tích vô hướng, các ứng dụng của tích vô hướng của vectơ.
	+ Các hệ thức lượng trong tam giác vuông và tam giác thường.
	+ Vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
	+ Cách viết các dạng pt đường thẳng.
	+ Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
	+ Góc giữa 2 đường thẳng.
	+ Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
 5. Dặn dò: 
	Ôn lại lý thuyết và tất cả các bài tập đã sửa từ chương II đến hết bài Phương trình đường thẳng để thi HKII ( chú ý câu hỏi trắc nghiệm )

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 42.doc