§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
GIẢI TAM GIÁC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hs nắm được ĐLí cosin trong tam giác.
- Kĩ năng: Rèn luyện khả năng vận dụng ĐL cosin để tính cạnh của tam giác và góc
- Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
- Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm.
- Kiến thức: Hs nắm được ĐLí cosin trong tam giác.
- Kĩ năng: Rèn luyện khả năng vận dụng ĐL cosin để tính cạnh của tam giác và góc
- Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
Tiết 23 Ngày soạn: ././.... §3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC GIẢI TAM GIÁC I. Mục tiêu: - Kiến thức: Hs nắm được ĐLí cosin trong tam giác. - Kĩ năng: Rèn luyện khả năng vận dụng ĐL cosin để tính cạnh của tam giác và góc - Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. - Kiến thức: Hs nắm được ĐLí cosin trong tam giác. - Kĩ năng: Rèn luyện khả năng vận dụng ĐL cosin để tính cạnh của tam giác và góc - Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. III. Chuẩn bị: - Gv: Hướng dẫn Hs tìm hiểu kiến thức mới, chuẩn bị thước, hình vẽ, phấn màu - Hs: Ôn tập kiến thức lớp dưới, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Lớp: SS: . Vắng: . 2. Kiểm tra bài cũ: (lồng ghép trong bài mới) 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bài toán – ĐL côsin (15/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs đọc bài toán sgk. - Gọi Hs trả lời các câu hỏi: ,"A theo quy tắc hiệu. BC2 = ?. - Nếu BC = a, AC = b, AB = c thì ta được công thức ntn?. - Nêu ĐL côsin. - Yêu cầu Hs phát biểu ĐL côsin bằng lời. - Khi ABC là tam giác vuông thì ĐL trên trở thành ĐL quen thuộc nào?. - Từ ĐL cosin hãy suy ra cosA, cosB, cosC. - Nhận xét. - Đọc bài toán sgk. - Trả lời: - Trả lời. - Ghi nhận kiến thức. - Trả lời. - ĐL pitago. - Trả lời. - Ghi nhận kiến thức. Trong DABC bất kì với ta có: Hệ quả: Hoạt động 2: Độ dài đường trung tuyến (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Nêu Ct tính độ dài đường trung tuyến của tam giác. - Hướng dẫn chứng minh. - Ví dụ: Cho DABC có a=7, b=8, c=6. Tính ma. - Ghi nhận kiến thức. - Theo dõi hướng dẫn CM. - Ghi ví dụ và tính ma. Hoạt động 3: Ví dụ (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Chia nhóm thảo luận - N1,3,5: Ví dụ 1 sgk - N2,4,6: Ví dụ 2 sgk - Hướng dẫn cách giải. - Quan sát Hs. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Cho các Hs nhóm khác nhận xét cách giải. - Chỉnh sửa hoàn thiện. - Chia nhóm. - Thảo luận. - Theo dõi hướng dẫn cách giải - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét cách giải. - Ghi nhận kết quả. Ví dụ1: Cho DABC có AC=10, BC=16, Góc C=1100. Tính cạnh AB và góc A, B. Ví dụ 2: Hai lực cho trước cùng tác dụng lên một vật và tạo thành góc nhọn .Hãy lập công thức tính cường độ của hợp lực . 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Yêu cầu Hs nhắc lại: - ĐL cosin. - Công thức tính các góc của D - Công thức tính độ dài đường trung tuyến của D. Nhắc lại: - ĐL cosin. - Công thức tính các góc của D - Công thức tính đường trung tuyến của D. - ĐL côsin. - Công thức tính các góc. - Công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác. 5. Dặn dò: - Hs về học bài; - Làm bài tập sgk và xem lại kiến thức chuẩn bị bài tiết tiếp theo. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Tiết 24 Ngày soạn 10/12/2010 §3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC GIẢI TAM GIÁC (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs nắm được công thức ĐL sin và các công thức tính diện tích của tam giác. * Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức để tính cạnh và góc của tam giác. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Ôn tập lại kiến thức cũ, hình vẽ sẵn, hướng dẫn Hs tìm hiểu kiến thức mới - Hs: Ôn tập lại kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài, chuẩn bị đồ dùng học tập IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Lớp: SS: . Vắng: . Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu lại Ct ĐL côsin, hệ quả và Ct tính độ dài đường trung tuyến?. Bài mới: Hoạt động 1: Định lí sin (15/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs đọc và nghiên cứu HĐ5 sgk. - Dựa vào hình ẽ hãy cho biết: sinA = ?. BC = ?. - Từ đó ta có kết luận gì?. - Nhận xét – nêu ĐL sin. - Hướng dẫn chứng minh(sgk) - Yêu cầu Hs đọc HĐ6 và trả lời câu hỏi. - Đọc và nghiên cứu HĐ5 sgk. - Trả lời: sinA = sin900 = 1, BC = a. - Trả lời: - Ghi nhận kiến thức. - Theo dõi hướng dẫn CM(sgk) - Trả lời câu hỏi HĐ6 (sgk). Định lí sin: A B C a O b c R · Hoạt động 2: Ví dụ (5/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs đọc ví dụ sgk/52 - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Gọi đại diện Hs trình bày và cho các Hs khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. - Đọc ví dụ sgk /52 - Trao đổi. - Đại diện trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. Ví dụ: Cho DABC có B=200, C=310 và cạnh b=210cm. Tính A, a, c và R. Hoạt động 3: Công thức tính diện tích (15/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs viết lại các công thức tính diện tích của tam giác theo một cạnh và đường cao tương ứng. - Nêu các công thức tính diện tích của tam giác. - Hướng dẫn chứng minh (sgk) Phân nhóm CM HĐ8, 9 và VD 1,2 - Hãy dựa vào ct (1) và ĐL sin hãy chứng minh . - Hãy CM: S = pr. - Yêu cầu Hs thảo luận đọc ví dụ 1, 2 và trả lời các câu hỏi. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét. - Trả lời. - Ghi nhận kiến thức. - Theo dõi hướng dẫn CM. Thảo luận nhóm - Dựa vào ct(1) và ĐL sin CM. và S = pr. - Đọc ví dụ - Trình bày. - Các nhóm khác bổ sung lời giải (nếu có). - Ghi nhận kết quả. Cho DABC có BC=a, AC=b, AB=c. Gọi R, r là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác và là nửa chu vi của tam giác. Diện tích S được tính theo công thức 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Yêu cầu Hs nhắc lại: - ĐL sin. - Các công thức tính diện tích. Nhắc lại: - ĐL sin. - Các công thức tính diện tích. - ĐL sin. - Các công thức tính diện tích. 5. Dặn dò: - Hs về học bài; - Làm bài tập sgk và xem lại kiến thức chuẩn bị bài tiết tiếp theo. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Tiết 25 Ngày soạn 10/12/2010 §3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC GIẢI TAM GIÁC (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs củng cố kiến thức thông qua các ví dụ sgk. * Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học vào bài tập. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Ôntập kiến thức cũ, hướng dẫn Hs tìm lời giải các bài toán - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài, IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu lại Ct ĐL sin và các công thức tính diện tích. Bài mới: N1,: Ví dụ 1. N3: Ví dụ 2, N3: Ví dụ 3, N4: Bài toán 1, N5: Bài toán 2, N6: Nxét. Hoạt động 1: Ví dụ 1, 2 (15/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs đọc ví dụ theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. - Đọc ví dụ theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. Ví dụ 1: sgk Ví dụ 2: sgk Hoạt động 2:Ví dụ 3 (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs đọc ví dụ theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. - Đọc ví dụ theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. Ví dụ 3: sgk Hoạt động 3: Bài toán 1, 2 (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs đọc ví dụ theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. - Đọc ví dụ theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. Bài toán 1: sgk Bài toán 2: sgk 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Yêu cầu Hs nhắc lại: - ĐL cosin. - ĐL sin - Các công thức tính diện tích. Nhắc lại: - ĐL cosin. - ĐL sin. - Các công thức tính diện tích. - ĐL cosin. - ĐL sin. - Các công thức tính diện tích. 5. Dặn dò: - Hs về học bài; - Làm bài tập sgk và xem lại kiến thức chuẩn bị bài tiết tiếp theo. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Tiết 26 Ngày soạn 02/01/2011 BÀI TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học thông qua các bài tập sgk. * Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm III. Chuẩn bị: - Gv: Ôn tập kiến thức cũ, hướng dẫn Hs tìm lời giải cho các bài toán - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài tập 3. Bài mới: Phân nhóm thảo luận giải bài tập. Hoạt động 1: Bài tập 1, 2, 3 (15/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. 1. 2. 3. , Hoạt động 2: Bài tập 4, 5, 6 (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. 4. p = 14 5. 6. a) Nếu DABC có góc tù thì góc tù đó phải đối diện với cạnh lớn nhất là c = 13. b) . Hoạt động 3: Bài tập 7, 8, 9 (15/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. 7.a) Vì cạnh c = 6 lớn nhất nên góc C lớn nhất. b) Vì cạnh a = 40 lớn nhất nên góc A lớn nhất. 8. 9. 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Nhắc lại: - Tích vô hướng của 2 vectơ. - ĐL cosin, sin. - Các công thức tính diện tích - Nghe, nhớ lại kiến thức. - Thắc mắc (nếu có) - Ghi nhớ kiến thức. - Tích vô hướng của hai vectơ. - ĐL cosin, sin. - Các công thức tính diện tích 5. Dặn dò: - Hs về học bài; - Làm bài tập sgk và xem lại kiến thức chuẩn bị bài tiết tiếp theo. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Tiết 27 Ngày soạn 10/12/2010 ÔN TẬP C ... LG. - Góc giữa hai vtơ. - Công thức: sin2x + cos2x = 1 5. Dặn dò: (5/) Hs về học bài và xem lại các kiến thức chuẩn bị ôn tập HKI. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 17 Tiết 20 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: * Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức đã học được trong học kì I. * Kĩ năng:Biết chứng minh đẳng thức vtơ, tính được tọa độ của vtơ... * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Câu hỏi bài tập, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác. - Hs: Ôn tập lại kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài, chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu lại quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, cách xác định góc giữa 2 vtơ. Bài mới: Hoạt động 1: Chứng minh đẳng thức vtơ (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Hdẫn Hs giải (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. - Đọc bài tập theo nhóm. - Thảo luận nhóm. - Trả lời. - Các Hs khác bổ sung (nếu có) - Ghi nhận kiến thức. 1) Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F chứng minh rằng: 2) Cho 4 điểm: A, B, C, D. CMR: Hoạt động 2:Tìm tọa độ của vtơ (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Hdẫn Hs giải (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. - Đọc bài tập theo nhóm. - Thảo luận nhóm. - Trả lời. - Các Hs khác bổ sung (nếu có) - Ghi nhận kiến thức. 1) Cho 2 vtơ:, Tìm a) b) c) 2) Cho 2 điểm A(-2;5), B(-1;4) C(6;2). Tìm Hoạt động 3: Tính GTLG. (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Hdẫn Hs giải (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. - Đọc bài tập theo nhóm. - Thảo luận nhóm. - Trả lời. - Các Hs khác bổ sung (nếu có) - Ghi nhận kiến thức. Cho góc nhọn ,với . Tính 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Nhắc lại kiến thức: - Quy tắc 3 điểm, quy tắc hiệu. - Công thức trung điểm, ct trọng tâm tam giác. - Công thức tính tọa độ vtơ. - Cách xác định góc giữa 2 vtơ. - Bảng GTLG - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Xem lại các kiến thức đã học. - Thắc mắc (nếu có) - Ôn tập - Các quy tắc đã học. - Các công thức trung điểm, trọng tâm tam giác. - Tọa độ của vtơ. - Bảng GTLG 5. Dặn dò: (5/) Hs về học bài và xem lại các dạng bài tập chuẩn bị thi học kì I. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tiết 21 THI HỌC KỲ I Tuần 18: Tiết 22 TRẢ BÀI THI HỌC KÌ I. I. Muïc tieâu - HS coù theå kieåm tra laïi lôøi giaûi cuûa baøi laøm vôùi KQ ñuùng - Thaáy ñöôïc choã sai cuûa lôøi giaûi hoaëc baøi toaùn chöa giaûi ñöôïc - Heä thoáng kieán thöùc troïng taâm cuûa HKI II. Chuaån bò GV: Ñeà thi HKI vaø ñaùp aùn ñuùng HS : Chuaån bò caâu hoûi thaéc maéc veà ñeà thi ? II. Tieán haønh Hoaït ñoäng cuûa HS Hoaït ñoäng cuûa Gv - Quan saùt , phaân tích lôøi giaûi. - Tìm choã sai trong lôøi giaûi cuûa mình. - Goïi HS giaûi những caâu ñaõ bieát caùch giaûi. - Ñöa ra ñaùp aùn ñuùng. Tuần 15 Tiết 16 §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa và các tính chất của tích vô hướng. * Kĩ năng: Tính được tích vô hướng của hai vectơ. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị câu hỏi gợi mở, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, chuẩn bị đồ dùng học tập, tích cực xây dựng bài IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Không có Bài mới: Hoạt động 1: Định nghĩa (15/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Từ . Gv nêu định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ. - Nếu () thì - Nếu thì - Nếu thì ? Gv: - Khi thì -Từ cthức liên hệ qua cthức tích vô hướng của hai vectơ. + + + - Ghi nhận kiến thức. + + Nếu thì + + Khi thì Hoạt động 2: Ví dụ (15/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Vd1: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và có chiều cao AH. Tính - Yêu cầu Hs ghi ví dụ. - Hãy dựa vào cthức tích vô hướng của 2 vectơ, tính các tích vô huớng trên. - Gọi Hs trình bày lời giải. - Nhận xét, chỉnh sửa. Vd2: Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính - Dựa vào ví dụ trên tính các tích vô hướng tiếp theo. - Ghi ví dụ. - Dựa vào cthức tích vô hướng của 2 vectơ, tính các tích vô hướng trên. - Trình bày lời giải. - Ghi nhận kết quả. - Ghi Vd2. - Tích tích vô hướng tương tự như trên. Vd1: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và có chiều cao AH. Tính Vd2: Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính Hoạt động 3: Các tính chất (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Gv nêu các tính chất (sgk) - Cho 2 vectơ và đều khác vectơ . Khi nào: + + + - Khi nào: ? - Khi nào? - Khi nào? - Ghi nhận kiến thức. - Theo dõi, trả lời: Với 3 vectơ bất kì, Ta có: Từ các tính chất trên ta suy ra: 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Yêu cầu Hs nhắc lại: - Định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ?. - Các tính chất của tích vô hướng? - Nhận xét, tổng kết tiết học. Nhắc lại: - Định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ. - Các tính chất tích vô huớng. - Ghi nhận kiến thức. - Định nghĩa tích vô hướng - Các tính chất của tích vô hướng 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài học. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tiết 17 §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs nắm được biểu thức tọa độ của tích vô hướng, Ct độ dài của vectơ, Ct khoảng cách giữa hai điểm. * Kĩ năng: Biết vận dụng cthức vào bài tập một cách chính xác. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Ôn tập kiến thức cũ, hướng dẫn Hs tìm hiểu kiến thức mới, chuẩn bị đồ dùng dạy học - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu Ct tích vô hướng và các tính chất của tích vô hướng?. Bài mới: Hoạt động 1: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Nêu biểu thức tọa độ của tích vô hướng. + Vd: Trên mp oxy cho A(2;4), B(1;2), C(6;2).CMR: - Để cm ta cần làm sao? - Gọi Hs1 tính - Gọi Hs2 tính - Gọi Hs3 tính - Nhận xét, kết luận. - Ghi nhận kiến thức. + - Ghi ví dụ. - Trả lời: - Tính các vectơ. - Ghi nhận kiến thức. Biểu thức tọa độ: Cho Hoạt động 2: Độ dài của vectơ – Góc giữa hai vectơ (15/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung -Cho hãy tính - Nêu Ct độ dài vectơ. - Ví dụ cho .Tính - Nhận xét. - Từ Ct: Hãy suy ra - Đó là Ct tính góc giữa 2 vtơ Ví dụ cho . - Tính - Nhận xét. - Trả lời: - Ghi nhận kiến thức. - Trả lời: - Trả lời: - Ghi nhận kiến thức - Tính được: - Ghi nhận kiến thức. Độ dài của vectơ: ChoÞ Góc giữa hai vectơ: Hoạt động 3: Khoảng cách giữa hai điểm (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Hãy cho biết: - Dựa vào các kết quả trên hãy viết ct: AB = ? - Đó là ct tính khoảng cách giữa 2 điểm. - Ví dụ cho M(-2;2), N(1;1). Tính MN = ?. - Nhận xét. - Trả lời: - Trả lời: - Ghi nhận kiến thức. - Trả lời: Khoảng cách giữa 2 điểm: 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Yêu cầu Hs nhắc lại: - Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. - Độ dài của vectơ. - Góc giữa hai vectơ. - Khoảng cách giữa hai điểm. Nhắc lại: - Biểu thức tọa độ của tích vô hướng . - Độ dài của vectơ. - Góc giữa hai vtơ. - Khoảng cách giữa 2 điểm. - Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. - Độ dài của vtơ. - Góc giữa hai vtơ. - Khoảng cách giữa hai điểm. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập Sgk. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 16 Tiết 18 - 19 BÀI TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs tính được tích vô hướng của hai vectơ,, tính được chu vi và diện tích của tam giác. Xác định được góc giữa hai vectơ * Kĩ năng: Biết vận dụng công thức để tìm tích vô hướng của hai vectơ và các vấn đề liên quan. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Hướng dẫn Hs giải bài tập, chuẩn bị đồ dùng dạy học, . - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Viết lại công thức tính tích vô hướng của vectơ (2 dạng), Độ dài của vectơ, góc giữa hai vectơ, khoảng cách giữa hai điểm?. Bài mới: Chia nhóm: N1,4: BT 1, 2; N2,5: BT 4,5; N3,6: BT 6,7. Hoạt động 1: BT 1, 2 (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs A B C a a Nội dung - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. 1) 2) a) Khi O nằm ngoài AB. b) Khi O nằm giữa A và B Hoạt động 2:BT 4, 5 (15/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. 4) Đáp án: a) b) Chu vi(2p) = c) 5) a) b) c) Hoạt động 3: BT 6, 7 (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. 6) Để chứng minh ABCD là hình vuông. Ta cần CM: và 7) Theo Gt ta có: B(2;-1), C(x;2) Do đó : DABC vuông tại C nên: Vậy có 2 điểm C(1;2), C/(-1;2) 4. Củng cố toàn bài (3/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hs cần nắm thật kĩ các kiến thức trọng tâm của bài: - Tích vô hướng của 2 vectơ. - Các tính chất của tích vô hướng. - Độ dài của vectơ. - Góc giữa 2 vectơ - Khoảng cách giữa hai điểm. - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Ghi nhận kiến thức. - Thắc mắc (nếu có). - Tích vô hướng của 2 vectơ. - Các tính chất của tích vô hướng. - Độ dài của vectơ. - Góc giữa 2 vectơ - Khoảng cách giữa hai điểm. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem bài mới. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tài liệu đính kèm: