Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tiết dạy: 32 Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nắm được khái niệm góc giữa hai đường thẳng.
- Nắm được cách tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng .
- Nắm được mối liên hệ giữa VTCP, VTPT với góc giữa hai đường thẳng.
Kĩ năng:
- Biết cách tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số.
Ngày soạn: 25/02/2008 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Tiết dạy: 32 Bàøi 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được khái niệm góc giữa hai đường thẳng. Nắm được cách tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng . Nắm được mối liên hệ giữa VTCP, VTPT với góc giữa hai đường thẳng. Kĩ năng: Biết cách tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Làm quen việc chuyển tư duy hình học sang tư duy đại số. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về đường thẳng đã học. Dụng cụ vẽ hình. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Cho DABC với A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2). Tính góc A. Đ. cosA = cos = = 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính góc giữa hai đường thẳng 15' · GV giới thiệu khái niệm góc giữa hai đường thẳng. H1. Cho DABC có = 1200. Tính góc (AB, AC) ? H2. So sánh góc (D1, D2) với góc ? H3. Nhắc lại công thức tính góc giữa 2 vectơ ? H4. Tính góc giữa 2 đt: d1: 4x – 10y + 1 = 0 d2: x + y + 2 = 0 H5. Cho D1 ^ D2. Nhận xét về các vectơ ? Đ1. (AB, AC)=1800 – 1200 = 600 Đ2. Đ3. Đ4. cos(d1, d2) = = = Đ5. D1 ^ D2 Û VI. Góc giữa 2 đường thẳng · Hai đt D1, D2 cắt nhau tạo thành 4 góc (D1 D2). Góc nhọn trong 4 góc đó đgl góc giữa D1 và D2. Kí hiệu (D1, D2) hoặc . + D1 ^ D2 Þ (D1, D2) = 900 + D1 // D2 Þ (D1, D2) = 00 00 £ (D1, D2) £ 900 · Cho D1: a1x + b1y + c1 = 0 D2: a2x + b2y + c2 = 0 Đặt j = (D1, D2). cosj = = Þ cosj = Chú ý: · D1 ^ D2 Û a1a2 + b1b2 = 0 · D1: y = k1x + m1 D2: y = k2x + m2 D1 ^ D2 Û k1.k2 = –1 Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 12' · GV hướng dẫn HS chứng minh công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. H1. Viết pt tham số của đt m đi qua M0 và vuông góc với D ? H2. Tìm toạ độ giao điểm H của D và m ? H3. Tính M0H ? H4. Tính d(M, D) ? Đ1. m: Đ2. H(x0 + tHa; y0 + tHb) với tH = Đ3. M0H= Đ4. d(M, D) = = VII. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng Cho D: ax + by + c = 0 và điểm M0(x0; y0). d(M0, D) = VD: Tính khoảng cách từ điểm M(–2; 1) đến đường thẳng D: 3x – 2y – 1 = 0. Hoạt động 3: Áp dụng tính góc và khoảng cách 10' H1. Viết pt các đt AB, BC ? H2. Tính góc (AB, BC) ? H3. Tính bán kính R ? Đ1. AB: 5x + 2y – 13 = 0 BC: x – y – 4 = 0 Đ2. cos(AB, BC) = = Đ3. R = d(C, AB) = = VD: Cho DABC với A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2). a) Tính góc giữa hai đt AB, BC ? b) Tính bán kính đường tròn tâm C và tiếp xúc với đt AB ? Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Cách tính góc giữa 2 đt. – Cách tính khoảng cách từ một điểm đến một đt. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 6, 7, 8, 9 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: