Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tiết dạy: 38 Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa, phương trình chính tắc, các yếu tố của elip.
Kĩ năng:
- Lập được phương trình chính tắc của elip.
- Từ pt chính tắc của elip, xác định được trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự, tiêu điểm, các đỉnh,
- Thông qua pt chính tắc của elip để tìm hiểu tính chất hình học và giải một số bài toán cơ bản về elip.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Ngày soạn: 10/04/2008 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Tiết dạy: 38 Bàøi 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, phương trình chính tắc, các yếu tố của elip. Kĩ năng: Lập được phương trình chính tắc của elip. Từ pt chính tắc của elip, xác định được trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự, tiêu điểm, các đỉnh, Thông qua pt chính tắc của elip để tìm hiểu tính chất hình học và giải một số bài toán cơ bản về elip. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu phương trình chính tắc của elip ? Đ. (b2 = a2 – c2) 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng của elip 20' · GV hướng dẫn HS nhận xét. H1. Cho M(x; y) Ỵ (E). Các điểm M1(–x; y), M2(x; –y), M3(–x; –y) có thuộc (E) không ? H2. Tìm toạ độ các giao điểm của (E) cới các trục toạ độ ? H3. So sánh a và b ? H4. Từ ptct của (E), chỉ ra a2, b2 ? Đ1. Có, vì toạ độ đều thoả mãn (*). Đ2. y = 0 Þ x = ± a Þ (E) cắt Ox tại 2 điểm A1(–a; 0), A2(a; 0) x = 0 Þ y = ± b Þ (E) cắt Oy tại 2 điểm B1(0; –b), B2(0; b) Đ3. a > b. Đ4. a2 = 9, b2 = 1 Þ c2 = 8 Þ a = 3, b = 1, c = 2 Độ dài trục lớn: 2a = 6 Độ dài trục nhỏ: 2b = 2 Tiêu cự: 2c = 4 Toạ độ các tiêu điểm: F1,2(±2; 0) Toạ độ các đỉnh: A1;2(±3; 0), B1,2(0; ±1) III. Hình dạng của elip Cho (E): (*) a) (E) có các trục đối xứng là Ox, Oy và có tâm đối xứng là O. b) Các đỉnh A1(–a; 0), A2(a; 0) B1(0; –b), B2(0; b) A1A2 = 2a : trục lớn B1B2 = 2b : trục nhỏ VD: Cho (E): . Tìm độ dài các trục, tiêu cự, toạ độ các tiêu điểm, toạ độ các đỉnh của (E). Hoạt động 2: Tìm hiểu mối liên hệ giữa đường tròn và đường elip 10' · GV hướng dẫn HS nhận xét. · M(x; y) Ỵ (C) Þ x2 + y2 = a2 Þ x¢ 2 + = a2 Þ Þ M¢ Ỵ (E) IV. Liên hệ giữa đường tròn và đường elip a) Từ b2 = a2 – c2 Þ c càng nhỏ thì b càng gần bằng a Þ (E) có dạng gần như đtròn. b) Cho đường tròn (C): x2 + y2 = a2 Xét phép biến đổi: M(x; y) ® M¢(x¢; y¢) với: (0 < b < a) Khi đó, là (E) Ta nói (C) co thành (E). Hoạt động 3: Củng cố 10' · Nhấn mạnh: – Các yếu tố của (E). – Mối liên hệ giữa đường tròn và elip. · Câu hỏi: Xác định các yếu tố của (E): a) b) · Chú ý: + a, b, > 0. + Toạ độ đỉnh và tiêu điểm. a) a = ; b = ; c = 2 b) a = ; b = ; c = 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK. Đọc bài đọc thêm "Ba đường cônic và quỹ đạo của tàu vũ trụ" IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: