TÊN BÀI: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
Hiểu các khái niệm: Tần số, tần suất của mỗi giá trị trong một dãy số liệu thống kê, bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp.
Kĩ năng:
- Biết cách xác định tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu thống kê.
- Lập được bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp khi đã cho các lớp.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt. Thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống thực tế.
Tên bài: Bảng phân bố tần số và tần suất I. Mục tiêu Kiến thức: Hiểu các khái niệm: Tần số, tần suất của mỗi giá trị trong một dãy số liệu thống kê, bảng phân bố tần số - tần suất, bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp. Kĩ năng: - Biết cách xác định tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu thống kê. - Lập được bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp khi đã cho các lớp. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt. Thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống thực tế. II. PhƯơng pháp dạy học Phương pháp gợi mở vấn đáp và làm việc theo nhóm. III. Chuẩn bị của thầy và trò GV : SGK, SGV Đại số 10 . Giấy trong, máy chiếu (hoặc bảng phụ) có ghi sẵn bài tập trắc nghiệm. HS : SGK Đại số 10 . IV. Tiến trình bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1. Ôn tập về số liệu thống kê và tần số, tần suất I. Một vài khái niệm cơ bản + Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 tr 104 SGK. + Đọc ví dụ 1 tr 104 SGK. 1. Ôn tập về số liệu thống kê và tần số + Giới thiệu dãy số liệu thống kê. Ví dụ 1. (tr 104 SGK) + Trong dãy số liệu trên có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ? + Xác định các giá trị khác nhau của dấu hiệu. + Thế nào là tần số của giá trị xi ? Hãy tính tần số của các giá trị có trong dãy số liệu thống kê trên. + Nhắc lại khái niệm tần số của giá trị xi . Tính tần số của các giá trị có trong dãy số liệu thống kê trên. + Thế nào là tần suất của giá trị xi ? Hãy tính tần suất của các giá trị có trong dãy số liệu thống kê trên. + Nhắc lại khái niệm tần suất của giá trị xi . Tính tần suất của các giá trị có trong dãy số liệu thống kê ở ví dụ 1. 2. Tần suất + Nhấn mạnh lại khái niệm tần số, tần suất. + Hãy lập bảng phân bố tần số, tần suất của số liệu ở ví dụ 1. + Lập bảng phân bố tần số, tần suất của số liệu ở ví dụ 1. Bảng phân bố tần số, tần suất của số liệu ở ví dụ 1. Hoạt động 2. Tìm hiểu bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp II. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp + Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 tr 104 SGK. + Đọc ví dụ 2 tr 104 SGK. Ví dụ 2. (SGK tr 105) + Giới thiệu việc phân lớp cho dãy số liệu ở ví dụ 2. + Nghe và biết được sự phân lớp. + Yêu cầu HS đọc tr 106, từ đó nêu cách tính giá trị trung tâm của một lớp; tần số, tần suất của lớp đó. + HS đọc tr 106, từ đó nêu cách tính giá trị trung tâm của một lớp; tần số, tần suất của lớp đó. + Giới thiệu bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp và ý nghĩa của bảng. + Nghe và theo dõi bảng 4 SGK. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Hoạt động 3. áp dụng + Chia HS thành các nhóm, mỗi nhóm 4 HS. + Yêu cầu các nhóm lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ở bảng 5 SGK với các lớp đã được chỉ ra. + Chia thành các nhóm. + Các nhóm lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ở bảng 5 SGK với các lớp đã được chỉ ra. Bảng 5. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp từ số liệu ở bảng 5 + Gọi đại diện nhóm có lời giải nhanh nhất lên trình bày kết quả làm việc của nhóm. + Yêu cầu cả lớp bổ sung, hoàn chỉnh lời giải. + Đại diện nhóm có lời giải nhanh nhất lên trình bày kết quả làm việc của nhóm. + Cả lớp bổ sung, hoàn chỉnh lời giải. Hoạt động 4. Củng cố + Nhấn mạnh cách tính tần số, tần suất của các giá trị xi; của các lớp khi đã phân ra. + Nhấn mạnh cách lập bảng phân bố tần số, tần suất rời rạc và bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. + Giải bài tập trắc nghiệm Câu 1. Điểm thi học kỳ 1 của lớp 10A được ghi lại trong bảng sau: 4 6,5 7 5 5,5 8 8 5 7 8 4,5 10 7 8 6 9 6 8 6 6 2,5 8 6 7 4 10 6 9 6,5 9 7,5 7 6 8 3 6 6 9 5,5 7 8 6 5 6 4 Bảng 1 Câu 1. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 14 B. 13 C. 12 D. 11. Câu 2. Trong bảng trên, tần suất "điểm 8" là A. 17, 8% B. 20% C. 16% D. 15,6%. Đáp án: Câu 1. B Câu 2. A Hướng dẫn về nhà : Giải các bài tập 1, 2, 3, 4 tr 107, 108 SGK. Tên bài: Luyện tập I. Mục tiêu Kĩ năng: - Thành thạo việc xác định tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu thống kê. - Lập được bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp khi đã cho các lớp. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, nghiêm túc trong công việc. Thấy được ý nghĩa của thống kê trong đời sống thực tế. II. PhƯơng pháp dạy học Phương pháp phát vấn và làm việc theo nhóm. III. Chuẩn bị của thầy và trò GV : SGK, SGV Đại số 10 . Giấy trong, máy chiếu (hoặc bảng phụ) có ghi sẵn bài tập trắc nghiệm. HS : SGK Đại số 10 . IV. Tiến trình bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. ã Gọi hai HS lên bảng HS1. Giải bài 1 tr 107 SGK. HS 2. Giải bài 3 tr 108 SGK. + Hai HS lên bảng giải bài tập theo yêu cầu của GV. ã Bài tập 1 (SGK) Lời giải bài tập số 1 tr 107 SGK. ã Yêu cầu những HS còn lại: + Từng đôi một kiểm tra kết quả bài số 1 và số 3 của nhau. + Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải của bạn trên bảng. ã Theo dõi, xem xét HS làm việc. Những HS còn lại: + Từng đôi một kiểm tra kết quả bài số 1 và số 3 của nhau. + Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải của bạn trên bảng. ã Bài tập 3 (SGK) Lời giải bài tập số 3 tr 108 SGK. Hoạt động 2. Giải bài số 2 tr 108 ã Bài tập 2 (SGK) Lời giải bài tập số 2 tr 108 SGK. + Gọi một HS đứng tại chỗ nêu cách tính và kết quả bài 2 tr 108, GV ghi lên bảng. + Một HS đứng tại chỗ nêu cách tính và kết quả bài 2 tr 108 + Gọi HS khác nhận xét kết quả. + HS khác nhận xét kết quả. Hoạt động 3. Giải bài số 4 tr 108 ã Gọi một HS lên bảng giải bài số 4 tr 108. ã Yêu cầu những HS còn lại: + Từng đôi một kiểm tra kết quả bài số 4 của nhau. + Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải của bạn trên bảng. + Một HS lên bảng giải bài số 4 tr 108. + Những HS còn lại từng đôi một kiểm tra kết quả bài số 4 của nhau. + Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải của bạn trên bảng. ã Bài tập 4 (SGK) Lời giải bài tập số 4 tr 108 SGK. Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh cách lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Giải bài tập trắc nghiệm Câu 1. Điểm kiểm tra một tiết của một lớp học sinh được ghi lại như sau: 8 4 7 5 8 6 9 5 7 5 8 10 7 8 6 4 6 8 6 3 9 8 5 7 4 10 6 9 6 4 9 7 6 6 3 6 6 9 7 7 8 6 5 6 2 Bảng 2 a) Tần suất điểm 7 là A. 13,3% B. 15,6% C.14% D. 17,8%. b) Trong bảng trên, tần suất khoảng [2; 4) là A. 15,6% B. 14% C. 6,7 % D. 13,3%. Câu 2. Tiền lương hàng tháng của 100 công nhân được ghi lại thành bảng tần số ghép lớp như sau: Các lớp của tiền lương (nghìn đồng) Tần số [400; 600) 15 [600; 800) 40 [800; 1000) 30 [1000; 1200) 10 [1200; 1400) 5 Bảng 3 a) Giá trị trung tâm của lớp [600; 800) là A. 40 B. 600 C. 700 D. 800. b) Tần suất của lớp [400; 600) là A. 15% B. 15 C. 500 D. 65%. Đáp án: Câu 1: a) B b) C Câu 2. a) C b) A Hướng dẫn về nhà. Tự điều tra và lập bảng số liệu thống kê về một vấn đề nào đó, chẳng hạn điểm kiểm tra môn học nào đó của một tổ hoặc một lớp; số HS đang học phổ thông ở các gia đình trong một số gia đình sống ở địa phương em; lượng điện tiêu thụ của các gia đình hoặc lượng điện tiêu thụ của gia đình em trong một nămrồi lập bảng tần số, tần suất với các số liệu thu thập được. Tên bài: Biểu đồ tần suất I. Mục tiêu Kiến thức: Hiểu các biểu đồ tần suất hình cột, biểu đồ hình quạt và đường gấp khúc tần số, tần suất. Kĩ năng: - Vẽ được biểu đồ tần suất hình cột. - Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần suất. - Đọc hiểu các biểu đồ hình cột, hình quạt. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt. Thấy được ứng dụng của thống kê, có ý thức liên hệ với đời sống thực tế. II. PhƯơng pháp dạy học Phương pháp gợi mở vấn đáp và làm việc theo nhóm. III. Chuẩn bị của thầy và trò GV : SGK, SGV Đại số 10 . Giấy trong, máy chiếu (hoặc bảng phụ) có ghi sẵn bài tập trắc nghiệm. HS : SGK Đại số 10 . IV. Tiến trình bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1. Tìm hiểu biểu đồ tần suất hình cột. I. Biểu đồ tần suất và đường gấp khúc tần suất + Hãy xem ví dụ 1 tr 109 SGK. + Hãy vẽ biểu đồ vào vở. + Giới thiệu biểu đồ tần suất hình cột. + Xem ví dụ 1 tr 109 SGK. + Vẽ biểu đồ vào vở. 1. Biểu đồ tần suất hình cột. Hoạt động 2. Tìm hiểu đường gấp khúc tần suất 2. Đường gấp khúc tần suất + Hãy đọc và nêu lại cách vẽ đường gấp khúc tần suất ở tr 110. + Đọc và nêu lại cách vẽ đường gấp khúc tần suất ở tr 110. Hình vẽ đường gấp khúc tần suất về chiều cao của 36 HS. + Hướng dẫn HS tự vẽ vào vở. + Tự vẽ đường gấp khúc tần suất vào vở. + Giới thiệu đường gấp khúc tần suất + Nghe và ghi nhớ. Hoạt động 3. áp dụng vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất ã Gọi hai HS lên bảng: + Vẽ biểu đồ tần suất hình cột theo các số liệu ở bảng 6 tr 110. + Vẽ đường gấp khúc tần suất theo các số liệu ở bảng 6. ã Những HS khác tự vẽ vào vở + HS lên bảng vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất theo các số liệu ở bảng 6. + Những HS khác tự vẽ vào vở Hình vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất theo các số liệu ở bảng 6 tr 110. Hoạt động 4. Tìm hiểu biểu đồ hình quạt II. Biểu đồ hình quạt + Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 tr 111 SGK + Đọc ví dụ 2 tr 111 SGK Ví dụ 2. SGK tr 111. + Hãy dựa vào biểu đồ hình quạt ở hình 4 để lập bảng theo mẫu ở bảng 7. + Dựa vào biểu đồ hình quạt ở hình 4 để lập bảng theo mẫu ở bảng 7. Hoạt động 5. Củng cố Nhấn mạnh cách vẽ đường gấp khúc tần suất Giải bài tập trắc nghiệm Câu 1. Đường gấp khúc tần suất sau thể hiện số lãi bán hàng của một cửa hàng (đơn vị: nghìn đồng) trong một tháng 10 5 15 20 25 30 35 40 f(%) 200 400 600 800 1000 1200 Hình 1 số lãi (nghìn đồng) Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Trong một tháng, mức lãi từ 200 nghìn đồng đến 400 nghìn đồng chiếm 10%. B. Trong một tháng, mức lãi từ 200 nghìn đồng đến 400 nghìn đồng chiếm 25%. C. Trong một tháng, mức lãi từ 300 nghìn đồng đến 500 nghìn đồng chiếm 10%. D. Trong một tháng, mức lãi từ 800 nghìn đồng đến 1 triệu đồng chiếm 20%. Câu 2. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước của nước ta qua 20 năm (1986 - 2005) đã được thể hiện qua đường gấp khúc sau đây. 2 1 3 4 5 6 7 8 9 1986-1990 (%) thời kì 1991-1995 1996-2000 2001-2005 4,4 8,2 7,0 7,5 Hình 2 ( Theo báo Lao động, số 109/2006(7159) ngày 20 - 4 - 2006). Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước đạt cao nhất trong thời kì 1991 - 1995. B. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước trong thời kì 1986 - 1990 là 4, 4. C. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước trong thời kì 2001 - 2005 cao hơn thời kì 1996 - 2000. D. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước trong thời kì 2001 - 2005 là 7,5%. Đáp: Câu 1. A Câu 2. B. Hướng dẫn về nhà : Giải bài tập 1, 2, 3 tr 112. Tên bài: Luyện tập I. Mục tiêu Kĩ năng: - Vẽ được biểu đồ tần suất hình cột. - Vẽ được đường gấp khúc tần số, tần suất. - Đọc hiểu các biểu đồ hình cột, hình quạt. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ. Thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống thực tế. II. PhƯơng pháp dạy học Phương pháp phát vấn và làm việc theo nhóm. III. Chuẩn bị của thầy và t ... ác định mốt, số trung vị, số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê Thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt. Thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống thực tế. - Có ý thức làm việc hợp tác. II. PhƯơng pháp dạy học Phương pháp gợi mở vấn đáp và làm việc theo nhóm. III. Chuẩn bị của thầy và trò GV : SGK, SGV Đại số 10 . HS : Ôn tập chương V. IV. Tiến trình bài học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1. Ôn tập lí thuyết + Gọi HS nêu các bước để lập bảng phân bố tần suất ghép lớp và bảng phân bố tần số ghép lớp. + Nêu các bước để lập bảng phân bố tần suất ghép lớp và bảng phân bố tần số ghép lớp. + Hãy nêu rõ cách tính số trung bình cộng, mốt, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê. Hoạt động 2. Giải bài 4 tr 123 SGK + Gọi hai HS lên bảng giải bài 4a và 4b. + Hai HS lên bảng giải bài 4a và 4b. ã Bài tập 4 (SGK) Lời giải bài 4 tr 123 + Hãy bổ sung, hoàn chỉnh lời giải bài 4a và 4b. + Bổ sung, hoàn chỉnh lời giải bài 4a và 4b. + Gọi hai HS lên bảng giải bài 4c và 4d. + Hai HS lên bảng giải bài 4c và 4d. + Hãy bổ sung, hoàn chỉnh lời giải bài 4c và 4d. + Bổ sung, hoàn chỉnh lời giải bài 4c và 4d. + Gọi hai HS lên bảng tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của hai bảng số liệu ở bài 4. Hoạt động 3. Giải bài 5 tr 123 SGK ã Gọi một HS lên bảng giải bài số 5 tr 124. ã Yêu cầu những HS còn lại: + Từng đôi một kiểm tra kết quả bài số 5 của nhau. + Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải của bạn trên bảng. + Một HS lên bảng giải bài số 5 tr 124. + Những HS còn lại từng đôi một kiểm tra kết quả bài số 5 của nhau. + Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải của bạn trên bảng. ã Bài tập 5 (SGK) Lời giải bài 5 tr 124 Hoạt động 4. Giải bài số 6 tr 124 + Gọi một HS đứng tại chỗ nêu cách làm và kết quả bài 6 tr 124, GV ghi lên bảng. + Một HS đứng tại chỗ nêu cách làm và kết quả bài 6 tr 124 ã Bài tập 6 (SGK) Lời giải bài 6 tr 124 + Gọi HS khác nhận xét kết quả. + HS khác nhận xét kết quả. Hoạt động 5. Giải bài số 3 tr 122 + Chia HS thành các nhóm, mỗi nhóm từ 3 đến 5 HS. + Yêu cầu các nhóm giải bài số 3 tr 122 SGK. + Chia thành các nhóm. + Yêu cầu các nhóm giải bài số 3 tr 122 SGK. ã Bài tập 3 (SGK) Lời giải bài 3 tr 122. + Gọi đại diện một số nhóm giải các phần của bài tập 3. + Đại diện một số nhóm giải các phần của bài tập 3. + Gọi HS khác nhận xét kết quả, bổ sung và hoàn chỉnh lời giải. + Nhận xét kết quả, bổ sung và hoàn chỉnh lời giải. Hoạt động 6. Củng cố Giải bài tập trắc nghiệm: 7, 8, 9, 10 tr 125, 126. Hướng dẫn về nhà : Ôn tập toàn bộ chương. Giải bài tập 11, 12, 13 tr 126. Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Tên bài : Kiểm tra chương V Mục tiêu Kiểm tra kiến thức và kĩ năng chương thống kê, từ đó có kế hoạch bổ cứu kịp thời. Đề kiểm tra và đáp án (Gợi ý) Có thể sử dụng một trong các đề ở SGV. Sau đây là một số đề tham khảo. Đề số 1. Đề kiểm tra 45 phút (Đề kết hợp Tự luận và Trắc nghiệm khách quan) (Sau chương Thống kê) Ma trận đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Bảng phân bố tần số, tần suất. Biểu đồ tần số, tần suất 1 0,5 2 1 1 2 4 3,5 Số trung bình cộng, số trung vị, mốt 3 1,5 1 1 1 1 5 3,5 Phương sai và độ lệch chuẩn 2 1 1 0,5 1 1,5 4 3,0 Tổng 5 3,0 6 3,5 2 3,5 13 10 (Trong mỗi ô: chữ số ở góc trên, bên trái là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc dưới, bên phải là trọng số điểm của các câu hỏi trong ô đó) TNKQ: 4 điểm (8 câu ) Tự luận: 6 điểm. Đề kiểm tra Phần A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ số đứng trước phương án đúng. Câu 1. Điểm thi học kỳ 1 của 45 học sinh lớp 10A được ghi lại trong bảng sau: 6 8,5 7 5 6,5 8 4,5 5 7 7 4,5 10 7 8 6 9 6 8 6 6 2,5 8 3,5 7 4 10 6 9 6,5 9 7,5 7 6 6 3 6 8 9 5,5 7 2,5 6 4 6 5 Bảng 1 Trong bảng trên, tần suất "điểm 6" là A. 24,4% B. 22,.2% C. 11 D. 10. Câu 2. Trong bảng 1, tần số của lớp điểm [2; 4) là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 3. Lương tháng của một nhóm 10 công nhân được ghi lại trong bảng sau (Đơn vị: trăm nghìn đồng) 6 8 7,5 11 3,9 4 6,2 7 5,5 5 Bảng 2 Số trung vị của các số liệu ở bảng 2 là: A. 5,75 B. 6,0 C. 6,1 D. 6,2. Câu 4. Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê số áo sơ mi nam của hãng P bán được trong một tháng theo cỡ khác nhau và có được bảng số liệu sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 Số áo bán được 25 18 41 40 25 9 Bảng 3 Mốt của bảng số liệu trên là: A. 36 B. 38 C. 40 D. 41. Câu 5. Điểm tổng kết học kì I (10 môn học) của bạn Lan được ghi ở bảng sau: Văn Sử Địa Anh văn GDCD Toán Lý Hoá Sinh Thể dục 6,2 6,5 7,5 5,9 7,3 7,4 6,8 7,1 8,5 7,5 Bảng 4 Trung bình cộng điểm số của 10 môn học trên (các môn đều tính hệ số 1) là A. 7,07 B. 7,03 C. 7,04 D. 7,7. Câu 6. Cho dãy số liệu thống kê: 5, 7, 4, 8, 9, 6, 6. Phương sai của dãy số liệu thống kê trên là A. 1,59 B. 2,53 C. 1,70 D. 2,92. Câu 7. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê trên là: A. 2,92 B. 2,53 C. 1,26 D. 1,59. Câu 8 .Chiều cao của các học sinh nữ khối 10 của một trường được thể hiện qua biểu đồ tần suất hình cột sau đây (đơn vị: cm): 5 10 15 20 25 30 35 40 167 164 162 161 150 165 159 158 156 155 153 152 Kết luận nào sau đây là không đúng với biểu đồ trên ? A. Nhóm học sinh có chiều cao từ 153 cm đến 155 cm có tần số cao nhất. B. Nhóm học sinh có chiều cao từ 165 cm đến 167 cm có tần số thấp nhất. C. Có 15 học sinh có chiều cao từ 159 cm đến 164 cm. D. Có 25 học sinh có chiều cao từ 150 cm đến 152 cm. Phần B. Tự luận (6 điểm) Câu 9. Điểm một bài kiểm tra của 10 bạn học sinh được ghi lại như sau: 3; 7; 5; 8; 4; 9; 6; 5; 7; 10. a) Tìm số trung vị và số trung bình cộng. b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Câu 10: Tiền lãi (nghìn đồng) của một quán tạp hoá trong một tháng được thống kê trong bảng tần số ghép lớp sau Các lớp tiền lãi (nghìn đồng) Tần số [20; 50) 3 [50; 80) 9 [80; 110) 12 [110; 140) 3 [140; 170] 3 Cộng 30 Vẽ đường gấp khúc tần suất ứng với bảng số liệu trên. Đáp án và biểu điểm Phần A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C B A B D C Phần B. Tự luận (6 điểm) Câu 9. a) Sắp xếp các điểm trên thành dãy không giảm ta được dãy: 3; 4; 5; 5; 6; 7; 7; 8; 9; 10. Số trung vị của dãy số liệu trên là . (1 điểm) Trung bình cộng của dãy số liệu trên là: 3; 7; 5; 8; 4; 9; 6; 5; 7; 10. = 6,4. (1 điểm) b) Tính được độ lệch chuẩn s = 2,1; phương sai s2 = 4,44 (2 điểm). Câu 10. Vẽ đúng đường gấp khúc tần suất (2 điểm) 10 20 30 % 20 50 80 170 40 110 140 Đề số 2. Đề kiểm tra 45 phút (Đề kết hợp Tự luận và Trắc nghiệm khách quan) (Sau chương Thống kê) Ma trận đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Bảng phân bố tần số, tần suất. Biểu đồ tần số, tần suất 2 1 3 1,5 1 2 6 4,5 Số trung bình cộng, số trung vị, mốt 3 1,5 1 0,5 1 1 5 3,0 Phương sai và độ lệch chuẩn 2 1 1 1,5 3 2,5 Tổng 5 3,0 6 3,5 2 3,5 14 10 (Trong mỗi ô: chữ số ở góc trên, bên trái là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc dưới, bên phải là trọng số điểm của các câu hỏi trong ô đó) TNKQ: 5 điểm (10 câu ) Tự luận: 5 điểm. Đề kiểm tra số 2 Phần A. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu10 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ số đứng trước phương án đúng. Sử dụng số liệu này để làm từ câu 1 đến câu 4 Điểm kiểm tra môn Toán của 40 bạn lớp 10C được ghi lại như sau 5 7 3 8 5 9 6 7 6 2 10 4 7 5 5 8 5 8 7 6 6 7 7 4 5 5 10 5 6 5 8 5 6 5 9 7 5 4 3 8 Bảng 1 Câu 1. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 40. Câu 2. Giá trị trung tâm của lớp [4; 6) trong bảng 1 là A. 15 B. 6 C. 5 D. 4. Câu 3. Tần số của khoảng [6; 8) trong bảng 1 là A. 12 B. 13 C. 17 D. 18. Câu 4. Tần suất của khoảng [2 - 4) trong bảng 1 là A. 15% B. 12,5% C. 7,5% D. 5%. Câu 5 . Tiền lương một tháng của công nhân trong một đơn vị sản xuất được thể hiện qua đường gấp khúc tần suất sau . 10 5 15 20 25 30 35 40 f(%) 400 600 800 1000 1200 Hình 1 x(nghìn đồng) Biết đơn vị đó có 80 công nhân. Từ biểu đồ trên, xác định được số công nhân có mức lương từ 800 nghìn đến một triệu đồng là: A. 32 B. 40 C. 28 D. 20. Câu 6. Một cửa hàng bán ti vi với các giá tiền: 3 triệu, 3,5 triệu, 4 triệu, 4,5 triệu, 5 triệu, 5,5 triệu đồng. Trong một quý, số ti vi cửa hàng bán ra được thống kê trong bảng tần số sau: Giá tiền 3 triệu 3,5 triệu 4 triệu 4,5 triệu 5 triệu 5,5 triệu Số ti vi bán được 26 25 31 31 26 8 Bảng 2 Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Bảng số liệu trên có các mốt là 3 triệu, 4 triệu, 4,5 triệu và 5 triệu. B. Bảng số liệu trên có hai mốt là 31 và 26. C. Bảng số liệu trên chỉ có một mốt là 31. D. Bảng số liệu trên có hai mốt là 4 triệu và 4,5 triệu. Câu7. Điểm thi học kì I môn Toán của một tổ được liệt kê ở bảng sau: An Ba Cúc Đô Hoa Lan Lê Mai Tín Thu Vân 6 6,5 7,5 9 4 6 8 7 5 7 5 Bảng 3 Trung bình cộng điểm số của tổ học sinh trên là A. 5,9 B. 6,5 C. 6,7 D. 7,1. Câu 8. Số trung vị của các số liệu cho ở bảng 3 là: A. 6,5 B. 6,75 C. 7 D. 7,25 Câu 9. Cho dãy số liệu thống kê: 5; 3; 7; 6; 9; 5; 8 Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là: A. 1,88 B. 2,03 C. 4,14 D. 3,55. Câu 10. Cho dãy số liệu thống kê: 6; 4; 7; 8; 8; 5; 7 Độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho là: A. 1,40 B. 1,96 C. 1,50 D. 2,22 . Phần B. Tự luận (5 điểm) Câu 11. Biểu đồ sau đây thể hiện bảng phân bố tần số ghép nhóm về chiều cao 160 học sinh nam khối 10 ở trường Bình Minh (đơn vị: cm) 5 10 15 20 25 30 35 40 174 171 169 168 157 172 166 165 163 162 160 159 a) Lập bảng tần số, tần suất ghép nhóm ứng với biểu đồ đó. b) Tính số trung bình cộng (chiều cao trung bình) của học sinh trường Bình Minh. Câu 12. Số xe máy của một cửa hàng bán được trong một tháng được thống kê trong bảng sau đây Số xe bán 0 1 2 3 4 5 6 Tần số (ngày) 2 3 5 10 5 4 1 a) Tìm mốt. b) Tính độ lệch chuẩn. Đáp án và biểu điểm Phần A. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B C A D B I D A Phần B. Tự luận (5 điểm) Câu 11. a) Lập bảng tần số, tần suất ghép nhóm Các lớp chiều cao (cm) Tần số Tần suất 157 - 159 25 15,6% 160 - 162 35 21,9% 163 - 165 30 18,8% 166 - 168 30 18,8% 169 - 171 25 15,6% 172 - 174 15 9,3% Cộng 160 100% (2 điểm) b) Số trung bình cộng (chiều cao trung bình) của học sinh trường Bình Minh là 165. Câu 12. Mốt của bảng số liệu đã cho là 3. (0,5 điểm) Tính được độ lệch chuẩn là 1,47. (1,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: