CHƯƠNG I: VÉC TƠ
TIẾT 1-2
§1.CÁC ĐỊNH NGHĨA
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Hiểu các khái niệm: Véctơ, Véctơ cùng phương, cùng hướng, độ dài véctơ, hai véctơ bằng nhau, véctơ không
Biết vận dụng các kiến thức đó vào giải một số dạng bài tập
2. Kĩ năng:
Biết xác định: Điểm gốc (hay điểm đầu) và điểm ngọn(hay điểm cuối ) của véc tơ , giá, phương, hướng và độ dài của véc tơ, véc tơ bằng nhau, véctơ không
3. Về tư duy, thái độ:
Rèn luyện tư duy lô gíc và trí tưởng tượng không gian. Biết quy lạ về quen
Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận
CHƯƠNG I: VÉC TƠ TIẾT 1-2 §1.CÁC ĐỊNH NGHĨA TIẾT 1 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu các khái niệm: Véctơ, Véctơ cùng phương, cùng hướng, độ dài véctơ, hai véctơ bằng nhau, véctơ không Biết vận dụng các kiến thức đó vào giải một số dạng bài tập 2. Kĩ năng: Biết xác định: Điểm gốc (hay điểm đầu) và điểm ngọn(hay điểm cuối ) của véc tơ , giá, phương, hướng và độ dài của véc tơ, véc tơ bằng nhau, véctơ không 3. Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tư duy lô gíc và trí tưởng tượng không gian. Biết quy lạ về quen Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận II. CHUẨN BỊ 1. Học Sinh: -Đồ dùng học tập, SGK, Bảng học tập cá nhân 2. Giáo Viên: Đồ dùng dạy học, giáo án. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng HĐ1: Véc tơ và tên gọi *Cho HS xét ví dụ * Các phát biểu trong mỗi câu đó giống nhau hay khác nhau? Sự khác nhau đó? *Từ ví dụ này GV hình thành khái niệm đoạn thẳng định hướng từ đó đưa ra khái niệm véc tơ *Yêu cầu học sinh tự định nghĩa véc tơ *Phát biểu lại đ/n *Yêu cầu học sinh ghi nhớ các kí hiệu và tên gọi *Giúp HS hiểu kí hiệu véctơ và *Củng cố khái niệm thông qua ví dụ (hoạt động nhóm) HĐ2: Phương, hướng của véctơ *GV đưa ra khái niệm giá của véc tơ *Thông qua ví dụ GV hình thành cho HS khái niệm hai véc tơ cùng phương, hai véc tơ cùng hướng, hai véc tơ ngược hướng *Sau khi HS trả lời GV cho HS biết cặp véc tơ thứ nhất và thứ hai gọi là cùng phương, còn cặp thứ ba thì không *Vậy thế nào là hai véc tơ cùng phương? *Chính xác hóa khái niệm *Từ hai véc tơ cùng phương GV đưa ra khái niệm hai véc tơ cùng hướng, ngược hướng HĐ3: Củng cố khái niệm *Cho HS củng cố khái niệm thông qua ví dụ *Cho HS đọc nhận xét ở trong SGK Củng cố thông qua HĐ3 ở SGK *Quan sát Ví dụ *Tìm phương án trả lời *Câu a khác nhau vì hướng đi, câu b giống nhau vì đó là khoảng cách (độ dài) từ nhà đến trường *Phát biểu theo cảm nhận của mình *Phát biểu đ/n *Ghi nhớ các kí hiệu và tên gọi *Phân biệt được véctơ và véc tơ *Cả nhóm cùng tìm lời giải *Quan sát ví dụ *Suy nghĩ để tìm lời giải *Phát biểu khái niệm do mình cảm nhận được *Quan sát ví dụ và tìm lời giải: *Thực hiện HĐ3 SGK 1. Khái niệm véc tơ Xét ví dụ: a)“An đi từ nhà đến trường” và An đi từ trường về nhà b)Từ trường đến nhà An là 3km và từ nhà An đến trường là 3km Các phát biểu trong mỗi câu đó giống nhau hay khác nhau? Sự khác nhau đó? Định nghĩa: SGK Kí hiệu: hoặc Ví dụ 1: Cho tam giác ABC. Hỏi có bao nhiêu véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác 2.Véc tơ cùng phương, véc tơ cùng hướng *Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của véc tơ gọi là giá của véc tơ đó Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD. Xét vị trí tương đối của các giá của các cặp véc tơ sau: và; và;và *Đ/n: SGK *Hai véc tơ cùng hướng, ngược hướng: SGK Ví dụ 2: Cho tam giác ABC, Gọi M,N là trung điểm của AB,AC. Những véc tơ nào cùng phương, cùng hướng với véc tơ *Nhận xét : SGK *HĐ3 :SGK HĐ4: Củng cố *Thế nào là véctơ? Hai điểm phân biệt xác định được mấy véctơ ? *Hai véc tơ cùng phương khi nào?Cùng hướng khi nào? Ta chi nói đến hai véctơ cùng hướng hay ngược hướng khi nào? BTVN: 1,2 SGK TIẾT 2 HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng HĐ5: Hai véctơ bằng nhau *Với hai điểm phân biệt A,B cho ta mấy đọan thẳng và mấy véctơ? *Giới thiệu khái niệm độ dài của véc tơ và véctơ đơn vị *Cho HS tiếp cận khái niệm *Giới thiệu hai véc tơ bằng nhau *Chia nhóm để thực hiện HĐ4 SGK *Theo dõi HĐ HS theo nhóm và hỗ trợ khi cần thiết *Mỗi nhóm trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét lời giải *Chỉnh sửa và chính xác hóa kết quả *Phép dựng véc tơ *Nêu vấn đề Cho trước véc tơ và điểm O. Dựng điểm A sao cho . Có bao nhiêu điểm A? *Yêu cầu học sinh giải bài tóan và nêu nhận xét *Chính xác hóa và yêu cầu HS đọc nhận xét SGK HĐ6: Véc tơ không *Nếu A và B trùng nhau thì độ dài và hướng của như thế nào? *GV yêu cầu HS nêu khái niệm véc tơ không *GV nhấn mạnh kí hiệu véc tơ không *Tính chất của véc tơ ? Nêu ví dụ *Trả lời câu hỏi *Nhận biết khái niệm mới *Phát hiện và ghi nhận tri thức mới *Đọc hiểu yêu cầu bài toán *Cùng thảo luận theo nhóm và tìm lời giải *Đại diện nhóm trình bày *Đại diện nhóm nhận xét *Phát hiện sai lầm và sửa chữa *Phát hiện vấn đề *Đọc hiểu yêu cầu bài toán *Giải bài toán và nêu nhận xét *Đọc nhận xét trong SGK *Hiểu câu hỏi và trả lời *Phát biểu khái niệm *Nêu các tính chất *Giải ví dụ 3. Hai véc tơ bằng nhau *Khái niệm độ dài: SGK Ví dụ: Cho hình bình hànhABCD. Nhận xét về phương hướng và độ dài của các cặp véc tơ sau: và; và;và *Khái niệm hai véc tơ bằng nhau: SGK *HĐ4 SGK *Chú ý: Ta chỉ xét các véc tơ mà điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm A,B,C,D,E,F,O *Kết quả: *Bài toán: Cho trước véc tơ và điểm O. Dựng điểm A sao cho . Có bao nhiêu điểm A? *Tồn tại duy nhất điểm A *Nhận xét: SGK 4.Véc tơ –không: Đ/n: SGK Kí hiệu: Ví dụ:a)Cho hỏi có bằng hay không? HĐ7: Củng cố: Thế nào là véc tơ?hai véc tơ cùng phương?.Độ dài véc tơ?Hai véc tơ bằng nhau?Véc tơ-không Cách cm hai véc tơ bằng nhau? Cách dựng một véc tơ bằng một véc tơ cho trước? §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ TIẾT 3 - 4 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến Thức: HS hiểu cách xác định tổng hiệu hai véc tơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng hai véc tơ 2.Kĩ năng: Biết dựng tổng và hiệu của hai véc tơ theo định nghĩa hoặc theo quy tắc hình bình hành Biết vận dụng các quy tắc: Ba điểm, trung điểm, trọng tâm vào giải toán II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Các hình vẽ Một số kiến thức về vật lí Có thể sử dụng máy chiếu 2. Học sinh: Các kiến thức bài học trước Cách dựng véc tơ bằng một véc tơ cho trước III. KIỂM TRA BÀI CŨ: Câu hỏi: 1) Định nghĩa hai véc tơ bằng nhau? 2) Cho hai véc tơ , và điểm A . Dựng điểm B và C sao cho và ? IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC TIẾT 3 HĐ1: Tổng của hai véc tơ HĐ của GV HĐ của HS *Cho HS quan sát hình vẽ ở SGK *Lực nào làm cho thuyền chuyển động? *Xuất phát từ bài cũ GV nêu định nghĩa tổng của hai véc tơ *Nêu cách dựng tổng của hai véctơ? *Nhận xét vè đặc điểm của hai véctơ và ? *Từ nhận xét GV đặt câu hỏi: Để tìm tổng của hai véctơ ta phải làm thế nào? *Tính tổng: ? *GV nêu quy tắc ba điểm và HD cách vận dụng. *Cho ABCD là hình bình hành. Cmr:? *GV nêu quy tắc hình bình hành và HD cách áp dụng *Quan sát hình vẽ SGK *Lực F làm cho thuyền chuyển động *Dựng , khi đó là tổng của hai véc tơ và *Điểm cuối véctơ này trùng với điểm đầu véctơ kia *Chuyển hai véctơ đó về hai véc tơ mà Điểm cuối véc tơ này trùng với điểm đầu véctơ kia * C A B D *Ta có: HĐ2: Tính chất của tổng các véc tơ HĐ của GV HĐ của HS *GV nêu các tính chất ở SGK *HD HS chứng minh tính chất thứ nhất *Dựng tổng ? *Dựng tổng ? *So sánh hai tổng trên? *GV cho HS liên hệ với t/c tổng của hai số thực. *Tiếp thu kiến thức *Dựng hbh ABCD sao cho: , , khi đó - - - HĐ 3: Hiệu hai véctơ HĐ của GV HĐ của HS a) Véc tơ đối: *Cho HS thực hiện HĐ2 SGK *Gv đưa ra khái niệm véc tơ đối *Tìm véc tơ đối của và ? Ví dụ: SGK Cho HS thực hiện HĐ3 SGK *Hai véc tơ và bằnh nhau về độ dài và ngược hướng nhau *Tiếp nhận kiến thức *Véc tơ đối của là: *Véc tơ đối của là - *Thực hiện HĐ3 SGK HĐ4: Củng cố: Cần nắm được Cách dựng tổng và hiệu của hai véc tơ Các quy tắc : ba điểm, hình bình hành Cách áp dụng các quy tắc trên Bài tập: 1) Cho ba điểm A,B,C. Tính 2) Cmr ? TIẾT 4 Bài cũ: Nêu định nghĩa véc tơ đối? Tìm véc tơ đối của và ? HĐ 5: Hiệu của hai véc tơ HĐ của GV HĐ của HS b) Hiệu của hai véc tơ * GV nêu đ/n hiệu hai véc tơ *Với ba điểm A,B,O ta luôn có: *Cho HS thực hiện HĐ 4SGK *Chú ý: SGK VD2: SGK *Bài toán thuộc dạng gì? Cách làm? *Hãy biểu diễn VT và VP qua cùng một số véc tơ như nhau? *So sánh hai kết quả đó? *Tiếp nhận tri thức mới *Xem ví dụ SGK *Cm đẳng thức *VT=VP,VP=VT, hai vế bằng một vế trung gian * *VT=VP HĐ6: Áp dụng HĐ của GV HĐ của HS Bài toán: Chứng minh rằng a)I là trung điểm đọan AB khi và chỉ khi b) G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi: *Gv hướng dẫn HS làm a)* Nếu I là trung điểm AB thì mối liên hệ giữa hai véctơ và ? * thì mối liên hệ giữa hai véc tơ và là gì?điều đó xảy ra khi nào? b) Nhắc lại tính chất trọng tâm tam giác *GV HD HS chứng minh câu b Sau khi giải xong bài toán GV nêu cách áp dụng bài toán trên * * =- điều này xảy ra khi I là trung điểm của AB *Trả lời các câu hỏi của GV HĐ7: Củng cố Nắm được khái niệm và cách dựng hiệu của hai véc tơ Cách phân tích một véc tơ qua hiệu của hai véc tơ và vận dụng vào giải toán Các tính chất của trung điểm và trọng tâm Một số câu hỏi trắc nghiệm : Chọn đáp án đúng 1) Cho ba điểm A,B,C. Ta có: 2) Cho hình bình hành ABCD. Ta có b. c. d. 3) Cho I là trung điểm của AB. Ta có a. b. c. d. 4) Cho bốn điểm A,B,C,D. Ta có các đẳng thức sau a. b. c. d. TIẾT 5 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết xác định phương, hướng, độ dài hai véc tơ Biết được hai véc tơ bằng nhau Nắm vững các khái niệm về phép cộng và phép trừ hai véc tơ Thể hiện được cách dựng tổng và hiệu của hai véc tơ Củng cố được các tính chất của tổng và hiệu hai véc tơ, các quy tắc ba điểm. hình bình hành Nắm được các tính chất của trung điểm và trọng tâm 2. Kĩ năng: Dựng được tổng và hiệu của hai véc tơ Vận dụng được các quy tắc vào giải một số dạng toán véc tơ Vận dụng được tính chất của trung điểm và trọng tâm vào giải một số bài toán liên quan II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Giáo án, lời giải tóm tắt hoặc đáp án các bài tập SGK Có thể trình chiếu Powerpoint và kết hợp với các phần mềm hình học như Sketchpatd, Cambri 2. Học sinh: Các kiến thức đã học ở bài trước Các bài tập ở SGK Đồ dùng học tập III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: a. Phát biểu ĐN hai véctơ bằng nhau? b. Phát biểu quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành? 2. Nội dung bài mới Bài 3: SGK trang 7 HĐ của GV HĐ của HS *Hình bình hành là hình như thế nào? *Để cm một tứ giác là hình bình hành ta có những cách nào? *Gọi HS lên bảng làm *HD các HS yếu *Cho HS nhận xét lời giải và HD lại các bước làm *Trả lời câu hỏi *Lên bảng làm *Chú ý bài giải của bạn và nêu nhận xét Bài 1: SGK trang 12 HĐ của GV HĐ của HS *Để tìm tổng và hiệu của hai véc tơ ta làm thế nào? *Gọi HS lên bảng làm *Kiểm tra bài về nhà của HS *HD các HS yếu *Cho HS nhận xét lời giải và HD lại các bước làm *Ta chuyển hai véc tơ đó về hai véc tơ có điểm đầu của véc tơ này trùng với điểm cuối của véc tơ kia *Lên bảng làm *Chú ý bài giải của bạn và nêu nhận xét Bài 3: SGK trang 12 HĐ của GV HĐ của HS *Để chứng minh đẳng thức véc tơ ta làm thế nào? *Gọi HS lên bảng làm *HD các HS yếu *Cho HS nhận xét lời giải và HD lại các bước làm *Biến đổi VT=VP cuối của véctơ kia *Lên bảng làm *Chú ý bài giải của bạn và nêu nhận xét Bài 6: SGK trang 12 HĐ của GV HĐ của HS *Gọi HS lên bảng làm có HD của GV *HD các HS yếu *Cho HS nhận xét lời giải và ... a đ.tròn và đường elip : Cho biết a=? b=? _ Tìm tọa độ tiêu điểm ta cần tìm gì ? _ Tọa độ các đỉnh ? _ Để lập p.t chính tắc của elip ta cần tìm gì ? Câu b) cho độ dài trục lớn ,tiêu cự ,cần tìm gì ? Nhận xét : (E): M,N (E) thì tọa độ của M,N thỏa mản p.t của elip, giải p.t tìm a,b a > b y=0 x= a x=0 y= b a=5, b=3 A1(-5;0),A2(5;0) B1(0;-3),B2(0;3) A1A2=2a=10 B1B2=2b = 6 c2 = a2-b2= 25-9=16 c = 4 Các tiêu điểm F1(-4;0) F2(4;0) F1F2 = 2c = 8 a= ; b = _ Độ dài trục lớn: A1A2= 2a =1 _ Độ dài trục nhỏ: B1B2 = 2b = _ Tìm c =? c2= a2-b2 = - = c = Các tiêu điểm:F1(- ; 0),F2( ;0) _ Các đỉnh:A1(- ;0)A2( ;0), B1(0;- ) B2(0; ) P.t chính tắc của elip: - Tìm a , b = ? -Cho a,c cần tìm b I.Định nghĩa đường elip: (sgk trang85) II. Phương trình chính tắc của elip: Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.Ta có: F1(-c;0),F2(c;0) M (E) MF1+MF2=2a Phương trình chính tắc của elip: (1) với b2=a2-c2 III. Hình dạng của elip: (E) có các trục đối xứng là Ox, Oy và tâm đối xứng là gốc tọa độ Các điểm A1(a;0),A2(a;0), B1(0;-b),B2(0;b): gọi là các đỉnh của elip. A1A2 = 2a:gọi là trục lớn của elip B1B2= 2b: gọi là trục nhỏ của elip • Chú ý: Hai tiêu điểm của elip nằm trên trục lớn. Vd: Cho (E): Xác định tọa độ các đỉnh của elip. Tính độ dài trục lớn , trục nhỏ của elip. Xác định tọa độ tiêu điểm và tiêu cự. Vẽ hình elip trên. IV. Liên hệ giữa đ.tròn và đường elip: (sgk trang 87) Bài tập về p.t đường elip Bài 1:[88] a) làm ở ví dụ 4x2+9y2 =1 4x2+9y2=36 làm tương tự Bài 2[88]:Lập p.t chính tắc của elip: a) Độ dài trục lớn:2a=8 a=4 Độ dài trục nhỏ:2b=6 b=3 b) Bài 3:[88]Lập p.t chính tắccủa elip: (E) qua điểm M(0;3)và N(3;- ) Kết quả: b) Kết quả: V.Củng cố: _ Lập p.t elip , xác định các thành phần của một elip. BTVN: 4,5 trang 88 ÔN TẬP CHƯƠNG III Mục tiêu: Về kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về: -Viết ptts, pttq của đường thẳng Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng Viết ptrình đường tròn, tìm tâm và bán kính đường tròn Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip. Về kỹ năng: Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng, dường tròn và elip để giải 1 số bài tốn cơ bản của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng. Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ. Về tái độ: cẩn thận , chính xác. Chuẩn bị phương tiệ dạy học Thực tiển: Hsinh nắm được kiến thức về đương thẳng, đường tròn, elip Phương tiện: SGK, Sách Bài tập Phương pháp: vấn đáp gợi mở, luyệ tập III. Tiến trình bài học: Bài tập 1: Cho 3 điểm A(2,1), B(0,5), C(-5,-10). Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh I, G, H thẳng hàng. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi Tọa độ trực tâm H (x,y) là nghiệm của phương trình ó ó ó ó Học sinh tự giải hệ phương trình . Kết quả: Nhận xét: Dạng (x-a)2 + (y-b)2 =R2 Vậy (c) (x+7)2 + (y+1)2 = 85 Giáo viên gọi hs nêu lại công thức tìm trọng tâm G. Tọa độ HS nêu lại công thức tìm trực tâm H. Giáo viên hướng dẫn cho HS tìm tâm I(x,y) từ Hệ phương trình : IA2=IB2 IA2=IC2 Hướng dẫn cho HS chứng minh 2 vectơ cùng phương. Đường tròn đã có tâm và bán kính ta áp dụng phương trình dạng nào?. a) Kquả G(-1, -4/3) Trực tâm H(11,-2) Tâm I. Kết quả: I(-7,-1) b) CM : I, H, G, thẳng hàng. ta có: vậy I, G, H thẳng hàng. c) viết phương trình đường trò (c) ngoại tiếp tam giác ABC. Kết quả: (x+7)2+(y+1)2=85 Bài tập 2. Cho 3 điểm A(3,5), B(2,3), C(6,2). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp . Xác định toạ độ tâm và bán kính . Học sinh Giáo viên Làm bài có dạng: x2+y2-2ax-2by+c =0 vì A, B, C nên ó ó Đường tròn chưa có tâm và bán kính. Vậy ta viết ở dạng nào? Hãy tìm a, b, c. Nhắc lại tâm I(a,b) bán kính R=?. Viết Phương trình b) Tâm và bán kính bk Bài tập 3. Cho (E): x2 +4y2 = 16 Xác định tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của Elip (E). viết phương trình đường thẳng qua có VTPT Tìm toạ độ các giao điểm A và B của đường thẳng và (E) biết MA = MB Học sinh Giáo viên Làm bài x2 +y2 = 16 ó c2 = a2-b2 = 16 – 4 = 12 Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua M có VTPT là: HS giải hệ bằng phương pháp thế đưa về phương trình: 2y2 – 2y –3 =0 ó ó vậy MA = MB Hãy đưa Pt (E) về dạng chính tắc. Tính c? toạ độ đỉnh?. Có 1 điểm, 1 VTPT ta sẽ viết phương trình đường thẳng dạng nào dễ nhất. Hướng dẫn HS tìm toạ độ gaio điểm của và (E) từ hệ phương trình: Nhận xét xem M có là trung điểm đoạn AB?. Xác định tọa độ A1, A2, B1, B2, F1, F2 của (E) nên F1= F2= A1(-4,0), A2(4,0) B1(0,-2), B2(0,2) Phương trình qua có VTPT là x + 2y –2 =0 Tìm toạ độ giao điểm A,B. CM: MA = MA vậy MA = MB (đpcm) V: Củng cố: Qua bài học các em cần nắm vững cách viết phương trình của đường thẳng, đường tròn, elip, từ các yếu tố đề cho. Rèn luyện thêm các bài tập 1 đến 9 trang 93/94 SGK. Lập PTTS và PTTQ của đường thẳng d biết. d qua M(2,1) có VTCP d qua M(-2,3) có VTCP d qua M(2,4) có hệ số góc k = 2. d qua A(3,5) B(6,2). Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng. a) d1: 4x – 10y +1 = 0 d2: b) d1: 4xx + 5y – 6 = 0 d2: Tìm số đo góc tạo bởi 2 đường thẳng: d1: 2x – y + 3 = 0 d2 : x – 3y + 1 = 0 Tính khoản cách từ: A(3,5) đến : 4x + 3y + 1 = 0 B(1,2) đến : 3x - 4y - 26 = 0 Viết phương trình () : biết () có tâm I(-1,2) và tiếp xúc với : x - 2y + 7 = 0 () có đường kính AB với A(1,1) B(7,5). () qua A(-2,4) B(5,5) C(6,-2). Lập phương trình (E) biết: Tâm I(1,1), tiêu điểm F1(1,3), độ dài trục lớn 6. Tiêu điểm F1(2,0) F2(0,2) và qua góc tọa độ. ÔN TẬP CUỐI NĂM I.Mục đích: Ôn tập về các hệ thức lượng trong tam giác Ôn tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng,cho học sinh luyện tập các loại toán: Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng Lập phương trình đường tròn. Lập phương trình đường elip. II.Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở. III.Tiến trình ôn tập: Kiểm tra bài cũ : được nhắc lại trong quá trình làm bài . Nội dung ôn tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Lưu bảng Hoạt động 1: Giáo viên cho bài tập Giáo viên gọi một học sinh vẽ hình Nhắc lại :Định lý Cosin CosA = ? _ Tính BM ta dựa vào tam giác nào ? tại sao ? _ Tính dùng công thức nào ? _ Để xét góc tù hay nhọn ,ta cần tính Cos. * Cos >0 nhọn * Cos <0 tù Hoạt động 2: Cho bài tập học sinh làm. _ Câu a) sử dụng kiến thức tích vô hướng của 2 vectơ _ Câu b) sử dụng kiến thức về sự cùng phương của 2 vectơ Hoạt động 3: dạng tốn về phương pháp tọa độ Gọi học sinh vẽ hình minh họa Nhắc lại:(D):Ax+By+C=0 () (D) P.t () là: Bx-Ay+C=0 _ Có nhận xét gì đường cao BH ? _ Có nhận xét gì đường cao AH ? _ Có nhận xét gì về cạnh BC ? _ Có nhận xét gì về đường trung tuyến CM ? Hoạt động 4:Lập phương trình đ.tròn: _Cho hs đọc đề và phân tích đề Nhắc lại:(E): Với b2=a2-c2 _ Các đỉnh là: A1(-a;0),A2(a;0) B1(0;-b),B2(0;b) _ Các tiêu điểm:F1(-c ; 0), F2(c ; 0) _ Câu b) đường thẳng qua tiêu điểm có p.t như thế nào ? Tìm y = ? BC2=AB2+AC2-2AB.AC.CosA Cos A= _ Để tính BM ta dùng ABM vì ABM đã có 3 yếu tố rồi (dùng định lý Cosin để tính BM) _ Định lý sin Cho cùng phương (BH) (AH) ,cần tìmtọa độ điểm A trước. (BC) , cần tìm tọa độ điểm B trước ? (CM) qua điểm C và qua trung điểm M của AB _ Tìm tọa độ điểm =BC AC ; tọa độ điểm M _ Gọi I(a;b) là tâm đ.tròn thì lập hệ p.t , giải tìm a,b =? P.t đường thẳng qua tiêu điểm là: x= c y = Bài 1: Cho ABC có AB = 5 AC=8; BC = 7.Lấy điểm M nằm trên AC sao cho MC =3 a)Tính số đo góc A b)Tính độ dài cạnh BM c)Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABM. d)Xét xem góc tù hay nhọn ? e)Tính f)Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của ABC g)Tính độ dài đường trung tuyến CN của BCM Giải a)Tính =? Cos = = 600 Tính BM = ? c)Tính Kq:= d)Góc tù hay nhọn ? Kq: nhọn. e)Tính Kq: f)Tính độ dài đường cao từ đỉnh B của g)Tính CN =? Bài 2: Trong mp Oxy cho A(2:-2) :B(-1;2) a)Tìm điểm M nằm trên trục hồnh sao cho MAB vuông tại M. b)Tìm điểm N nằm trên đường thẳng (d): 2x+y-3=0 Bài 3:Cho ABC có phương trình các cạnh AB,AC lần lượt là:x+y-3=0 ; x-2y+3=0.Gọi H(-1;2) là trực tâm ABC Viết p.t đường cao BH của ABC. Viết p.t đường cao AH của ABC. Viết p.t cạnh BC của ABC d)Viết p.t đường trung tuyến CM của ABC Giải a)Viết p.t đường cao BH: b)Viết p.t đường cao AH : c)Viết p.t cạnh BC: d)Viết p.t đường trung tuyến CM: Bài 8[100]:Lập p.t đ.tròn: ():4x+3y-2=0 (d1):x+y+4 = 0 (d2):7x-y+4 = 0 Giải Kq: (C1):(x-2)2+(y+2)2 =8 (C2): (x+4)2 +(y-6)2 = 18 Bài 9[100]: (E): (Bài tập về nhà.) V.Củng cố: _ BTVN:3,4,5,6,7 trang 100 _ Ôn lại các dạng tốn đã làm (cho thêm dạng lập pttt với đ.tròn). CAÂU HOÛI VAØ BAØI TAÄP TIẾT 3: Ngày .....tháng ..... năm 2008 I. MỤC TIÊU: Lớp Sĩ số: / Nắm vững các khái niệm về véc tơ Biết xác định phương, hướng, độ dài hai véc tơ Biết so sánh phương, hướng và độ dài hai véc tơ Biết được hai véc tơ bằng nhau II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Giáo án, lời giải tóm tắt hoặc đáp án các bài tập SGK Có thể trình chiếu Powerpoint và kết hợp với các phần mềm hình học như Sketchpatd, Cambri 2. Học sinh: Các kiến thức đã học ở bài trước Các bài tập ở SGK Đồ dùng học tập III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: a) Hai véc tơ bằng nhau khi nào? b)Làm bài tập 2 SGK 2. Nội dung bài mới Bài 1: SGK trang 7 HĐ của GV HĐ của HS *Hai véc tơ cùng phương,cùng hướng khi nào? *Gọi HS lên bảng làm *Kiểm tra bài về nhà của HS *HD các HS yếu *Cho HS nhận xét lời giải và HD lại các bước làm *Trả lời câu hỏi *Lên bảng làm *Chú ý bài giải của bạn và nêu nhận xét Bài 3: SGK trang 7 HĐ của GV HĐ của HS *Hình bình hành là hình như thế nào? *Để cm một tứ giác là hình bình hành ta có những cách nào? *Gọi HS lên bảng làm *HD các HS yếu *Cho HS nhận xét lời giải và HD lại các bước làm *Trả lời câu hỏi *Lên bảng làm *Chú ý bài giải của bạn và nêu nhận xét Bài 4: SGK trang 7 HĐ của GV HĐ của HS *Thế nào là hình lục giác đều? *Gọi HS lên bảng làm có HD của GV *HD các HS yếu *Cho HS nhận xét lời giải và HD lại các bước làm *Đa giác có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bằng nhau *Lên bảng làm *Chú ý bài giải của bạn và nêu nhận xét Củng cố : Các khái niệm của véc tơ như phương, hướng, độ dài véc tơ Cách xác định phương, hướng của hai véc tơ và so sánh hai véc tơ Xem lại các bài đã làm và làm các bài còn lại Đọc trước bài học tiếp theo Một số câu hỏi trắc nghiệm Chọn phương án đúng Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Ta có b. c. d . Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là : a. Hình bình hành b. Hình chữ nhật c. Hình thoi d. Hình vuông 3)Cho hình thoi ABCD có , AB=1. Độ dài là: 1 b. c. d.
Tài liệu đính kèm: