1. GTLG CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ
TỪ O0 ĐẾN 1800
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa GTLG của một cung, tính chất và các GTLG của các góc đặc biệt.
* Kĩ năng: Hoïc sinh nhôù ñöôïc daáu vaø tyû soá löôïng giaùc cuûa 1 goùc ñaëc bieät ñeå giaûi baøi taäp. Hoïc sinh naém ñöôïc 2 goùc buø nhau thì sin baèng nhau coøn cos, tan, cot ñoái nhau.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II. Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bảng phụ, bị thước, phấn màu, ôn tập lại kiến thức cũ cho Hs và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập.
Tuần 14 Ngày soạn:15-11-2008 Tiết 14 §1. GTLG CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ O0 ĐẾN 1800 I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hiểu được định nghĩa GTLG của một cung, tính chất và các GTLG của các góc đặc biệt. * Kĩ năng: Hoïc sinh nhôù ñöôïc daáu vaø tyû soá löôïng giaùc cuûa 1 goùc ñaëc bieät ñeå giaûi baøi taäp. Hoïc sinh naém ñöôïc 2 goùc buø nhau thì sin baèng nhau coøn cos, tan, cot ñoái nhau. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bảng phụ, bị thước, phấn màu, ôn tập lại kiến thức cũ cho Hs và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Cho vuông tại A có góc nhọn . Hãy nhắc lại định nghĩa các tỉ số LG của góc nhọn đã học ở lớp 9. Bài mới: Hoạt động 1: Định nghĩa (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv x0 y0 M x 0 y Nội dung - Đọc hđ2 Sgk. - Thảo luận nhóm. - Trả lời. - Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa, bổ sung. - Ghi nhận kiến thức Yêu cầu Hs đọc hđ2 Sgk. - Chia lớp thảo luận nhóm - Hd Hs chứng minh. - Gọi Hs trình bày. - Nhận xét. - Cho Hs ghi nhận kiến thức Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên trục ox và oy. sin= cos tan cot Định nghĩa: Sgk Hoạt động 2:Tính chất (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv x0 y0 M x 0 y N -x0 Nội dung - Nhìn hình vẽ. - Trả lời. - Ghi nhận kiến thức. Trảlời: sin1350 = sin450 cos1200 = - cos600 tan1350 = - tan450 cot1200 = - cot 600. - Treo bảng phụ hình 2.5. + xOM = Þ xON = ?. - Có nhận xét ntn giữa sin và sin (1800-)?. Tương tự cho cos, tan, cot. - Ghi nhận kiến thức. - Áp dụng: Tính sin1350=?, cos1200=?,tan1500=?,cot1200=? - Nhận xét, chỉnh sửa. Nếu thì Ta có: yM = yN = y0, xM = -xN = x0. Hoạt động 3: GTLG của các góc đặc biệt (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung -Theo dõi, ghi nhớ bảng GTLG. - Trả lời: sin1350 = cos1200= -, tan1350=-1 cot1200= - - Gv hd cách nhớ bảng GTLG. - Yêu cầu Hs dựa vào bảng các tính chất và bảng GTLG hãy tính: sin1350 =?. cos1200 = ? tan1350 =?. cot1200 =?. -Chỉnh sửa và cho học sinh ghi nhận kiến thức. 00 300 450 600 900 1800 sin 0 1 0 cos 1 0 -1 tan 0 1 0 cot 1 0 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Nhắc lại: Đn, các tính chất, bảng GTLG của các góc đặc biệt. - Ghi nhận kiến thức. - Yêu cầu Hs nêu lại: Đn các GTLG. - Các tính chất. - Các GTLG. - Định nghĩa - Tính chất - Bảng GTLG 5. Dặn dò: (5/) Hs về học bài và xem tiếp bài học 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy. Tuần 15 Ngày soạn:21-11-2008 Tiết 15 §1. GTLG CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ O0 ĐẾN 1800 (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Biết được góc giữa hai vectơ và biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính GTLG của một số góc. * Kĩ năng: Xác định được góc giữa hai vectơ và tính các GTLG * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác (máy tính) - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập (máy tính) IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu vài GTLG đặc biệt. Áp dụng: Tính sin 1500 =?. cos1350 =?. tan1200 =?. cot1350 =? Bài mới: Hoạt động 1: Góc giữa hai vectơ (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, hiểu nhiệm vụ - Trả lời:Vẽ vtơ - Ghi nhận kiến thức. + ^ + (,) = 00 Û + (,) = 1800 Û ngược hướng vtơ . - Ghi nhận kiến thức. - Cho 2 vtơ và hãy vẽ vtơ . - Gv nêu góc giữa hai vtơ. - Góc giữa 2 vtơ và bằng 900 thì 2 vtơ đó ntn? -Khi nào góc giữa 2 vtơ bằng 00, 1800?. - Nhận xét. 0 B A Góc giữa hai vectơ và kí hiệu là (,) hay (,). Hoạt động 2:Ví dụ áp dụng xác định góc giữa hai vtơ (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc ví dụ Sgk. - Vẽ hình. - Trả lời. - Chỉnh sửa (nếu cần). - Ghi nhận kiến thức. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ Sgk/39. - Hd tìm góc giữa 2 vtơ: + () =?, () =?, () =?, () =?, () =?, () =? - Chỉnh sửa (nếu có). - Cho Hs ghi nhận kiến thức. Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B bằng 500. Xác định góc của các vtơ sau: () =?, () =?, () =?, () =?, () =?, () =? Hoạt động 3:Sử dụng máy tính bỏ túi tính GTLG của một góc (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Mở máy tính theo yêu cầu của Gv. - Ấn phím theo sự hướng dẫn. - Được kết quả. - Ghi nhận kiến thức. - Theo dõi hướng dẫn. - Bấm máy tính tìm kết quả. - Ghi nhận kiến thức. - Làm thêm bài tập. - Gv hd mở máy ở chế độ đo góc là “độ”. - Thực hiện tính sin63052/41//. Gv: Hướng dẫn ấn các phím sau đây: sin 63 52 41 = Ta được kết quả:»0,897859012 - Để tính cos, tan ta làm như trên, chỉ việc thay phím sin bằng phím cos hay tan. -Tìm x biết sinx = 0,3502. Gv hd: Ấn shift sin 0,3502 = shift . Được kết quả x»20029/58//.Tương tự đối với cosx hay tanx. BTLT: Tính cos46019/53//. Tìm x biết cosx = 0,7852. Tính sin63052/41//. Tìm x biết sinx = 0,3502. Tính cos46019/53//. Tìm x biết cosx = 0,7852 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Nhắc lại kiến thức đã học. - Ghi nhận kiến thức. Yêu cầu Hs nhắc lại: -Đn góc giữa 2 vtơ. -Để xác định góc giữa 2 vtơ ta làm sao?. - Định nghĩa góc giữa 2 vtơ. - Sử dụng máy tính tính GTLG và tìm góc của các GTLG. 5. Dặn dò: (5/) Hs về học bài và làm bài tập Sgk. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tiết 16 Ngày soạn:01-12-2008 BÀI TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Chứng minh được những GTLG bằng nhau và tính được góc giữa hai vtơ. * Kĩ năng: Biết vận dụng kĩ năng để giải toán, chứng minh được đẳng thức vtơ. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Ôn tập lại kiến thức cũ cho Hs, hướng dẫn Hs làm bài tập - Hs: Ôn tập lại kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu lại cách xác định góc giữa hai vtơ. Áp dụng: Cho D ABC vuông tại B và góc B = 450. Tính cos() = ?. Bài mới: Gv chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm 1 bài. Hoạt động 1: Bài tập 1, 2 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Thảo luận nhóm. - Trả lời. - Các nhóm khác bổ sung. - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm. - Hdẫn Hs (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các nhóm khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. Bài tập 1: Vì A + B + C = 1800 a) Nên sinA = sin(1800 - A) = sin(B+C) b) T tự: cosA = -cos(1800 - A) O A H B K a = -cos(B + C) Bài tập 2: Xét D vuông OAK sinOAK = sin2 = vậy AK=asin2 cosAOK=cos2 vậy OK = acos2 Hoạt động 2:Bài tập 3, 4 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Thảo luận nhóm. - Trả lời. - Các nhóm khác bổ sung. - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm. - Hdẫn Hs (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các nhóm khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. BT3:a)sin1050=sin(1800-1050) = sin 750. b) cos1700 = -cos(1800- 1700) = - cos100. c) cos1220 = -cos(1800 – 1220) x 0 y M x0 y0 = - cos580. BT4: Ta có cos = x0, sin= y0. Mà x02+y02= 1 Nên cos2+ sin2 =1 Hoạt động 3: Bài tập 5, 6 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Thảo luận nhóm. - Trả lời. - Các nhóm khác bổ sung. - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm. - Hdẫn Hs (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các nhóm khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. BT5: P = 3sin2x + cos2x = 3(1-cos2x) + cos2x = 3 – 2cos2x = BT6: cos()=cos1350= sin() = sin900 = 1 cos() = cos00 = 1 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại kiến thức: - Bảng GTLG. - Góc giữa hai vtơ. - Công thức: sin2x + cos2x = 1. Yêu cầu Hs về xem lại: - GTLG của các góc đặt biệt. - Góc giữa hai vtơ. - Công thức: sin2x + cos2x = 1. - Cách sử dụng máy tính tính GTLG. - Bảng GTLG. - Góc giữa hai vtơ. - Công thức: sin2x + cos2x = 1 5. Dặn dò: (5/) Hs về học bài và xem lại các kiến thức chuẩn bị ôn tập HKI. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 16 Ngày soạn:07-12-2008 Tiết 17 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: * Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức đã học được trong học kì I. * Kĩ năng:Biết chứng minh đẳng thức vtơ, tính được tọa độ của vtơ... * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Câu hỏi bài tập, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác. - Hs: Ôn tập lại kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài, chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu lại quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, cách xác định góc giữa 2 vtơ. Bài mới: Hoạt động 1: Chứng minh đẳng thức vtơ (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Thảo luận nhóm. - Trả lời. - Các Hs khác bổ sung (nếu có) - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Hdẫn Hs giải (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. 1) Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F chứng minh rằng: 2) Cho 4 điểm: A, B, C, D. CMR: Hoạt động 2:Tìm tọa độ của vtơ (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Thảo luận nhóm. - Trả lời. - Các Hs khác bổ sung (nếu có) - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Hdẫn Hs giải (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. 1) Cho 2 vtơ:, Tìm a) b) c) 2) Cho 2 điểm A(-2;5), B(-1;4) C(6;2). Tìm Hoạt động 3: Tính GTLG. (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Thảo luận nhóm. - Trả lời. - Các Hs khác bổ sung (nếu có) - Ghi nhận kiến thức. - Yều cầu Hs đọc bài tập. - Hdẫn Hs giải (nếu cần). - Gọi Hs trình bày lời giải. - Cho các Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Cho Hs ghi nhận kiến thức. Cho góc nhọn ,với . Tính 4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Xem lại các kiến thức đã học. - Thắc mắc (nếu có) - Ôn tập Nhắc lại kiến thức: - Quy tắc 3 điểm, quy tắc hiệu. - Công thức trung điểm, ct trọng tâm tam giác. - Công thức tính tọa độ vtơ. - Cách xác định góc giữa 2 vtơ. - Bảng GTLG - Các quy tắc đã học. - Các công thức trung điểm, trọng tâm tam giác. - Tọa độ của vtơ. - Bảng GTLG 5. Dặn dò: (5/) Hs về học bài và xem lại các dạng bài ... = pr. - Yêu cầu Hs thảo luận đọc ví dụ 1, 2 và trả lời các câu hỏi. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét. Cho DABC có BC=a, AC=b, AB=c. Gọi R, r là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác và là nửa chu vi của tam giác. Diện tích S được tính theo công thức 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại: - ĐL sin. - Các công thức tính diện tích. Yêu cầu Hs nhắc lại: - ĐL sin. - Các công thức tính diện tích. - ĐL sin. - Các công thức tính diện tích. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài học. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 21 Ngày soạn:15-01-2009 Tiết 26 §3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC GIẢI TAM GIÁC (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hs củng cố kiến thức thông qua các ví dụ sgk. * Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học vào bài tập. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Ôntập kiến thức cũ, hướng dẫn Hs tìm lời giải các bài toán - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài, IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ:( 5/) Nêu lại Ct ĐL sin và các công thức tính diện tích. Bài mới: N1,: Ví dụ 1. N3: Ví dụ 2, N3: Ví dụ 3, N4: Bài toán 1, N5: Bài toán 2, N6: Nxét. Hoạt động 1: Ví dụ 1, 2 (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc ví dụ theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. Ví dụ 1: sgk Ví dụ 2: sgk Hoạt động 2:Ví dụ 3 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc ví dụ theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. Ví dụ 3: sgk Hoạt động 3: Bài toán 1, 2 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc ví dụ theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc ví dụ theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. Bài toán 1: sgk Bài toán 2: sgk 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại: - ĐL cosin. - ĐL sin. - Các công thức tính diện tích. Yêu cầu Hs nhắc lại: - ĐL cosin. - ĐL sin - Các công thức tính diện tích. - ĐL cosin. - ĐL sin. - Các công thức tính diện tích. 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập sgk 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 22 Ngày soạn:20-01-2009 Tiết 27 BÀI TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học thông qua các bài tập sgk. * Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm III. Chuẩn bị: - Gv: Ôn tập kiến thức cũ, hướng dẫn Hs tìm lời giải cho các bài toán - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào bài tập 3. Bài mới: Phân nhóm thảo luận giải bài tập. Hoạt động 1: Bài tập 1, 2, 3 (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 1. 2. 3. , Hoạt động 2: Bài tập 4, 5, 6 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 4. p = 14 5. 6. a) Nếu DABC có góc tù thì góc tù đó phải đối diện với cạnh lớn nhất là c = 13. b) . Hoạt động 3: Bài tập 7, 8, 9 (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 7.a) Vì cạnh c = 6 lớn nhất nên góc C lớn nhất. b) Vì cạnh a = 40 lớn nhất nên góc A lớn nhất. 8. 9. 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, nhớ lại kiến thức. - Thắc mắc (nếu có) - Ghi nhớ kiến thức. Nhắc lại: - Tích vô hướng của 2 vectơ. - ĐL cosin, sin. - Các công thức tính diện tích - Tích vô hướng của hai vectơ. - ĐL cosin, sin. - Các công thức tính diện tích 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập chương II. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 22 Ngày soạn:25-01-2009 Tiết 28 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương II. * Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản và nâng cao. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Ôn tập lại kiến thức cũ, hướng dẫn Hs giải bài tập, chuẩn bị đồ dùng dạy học - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:( 5/) Hs1: Nhắc lại Đn tích vô hướng của hai vectơ. Tích vô hướng với không đổi đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất khi nào?. Hs2: Nhắc lại ĐL cosin trong tam giác. Từ các hệ thức này hãy tính cosA, cosB, cosC theo các cạnh của tam giác. 3. Bài mới: Phân nhóm thảo luận giải bài tập. Hoạt động 1: Bài tập 4 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 4. Hoạt động 2: Bài tập 8 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 8.a) Góc A nhọn b) Góc A tù c) Góc A vuông Hoạt động 3: Bài tập 10 (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 10. p = 24. S = 96. 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, nhớ lại kiến thức. - Thắc mắc (nếu có) - Ghi nhớ kiến thức. Nhắc lại: - Tích vô hướng của 2 vectơ. - ĐL cosin, sin. - Các công thức tính diện tích - Tích vô hướng của hai vectơ. - ĐL cosin, sin. - Các công thức tính diện tích 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem tiếp chương mới. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 23 Ngày soạn:25-01-2009 Tiết 29 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương II. * Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản và nâng cao. * Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Ôn tập lại kiến thức cũ, hướng dẫn Hs giải bài tập, chuẩn bị đồ dùng dạy học - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:( 5/) Hs1: Nhắc lại Đn tích vô hướng của hai vectơ. Tích vô hướng với không đổi đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất khi nào?. Hs2: Nhắc lại ĐL cosin trong tam giác. Từ các hệ thức này hãy tính cosA, cosB, cosC theo các cạnh của tam giác. 3. Bài mới: Phân nhóm thảo luận giải bài tập. Hoạt động 1: Bài tập 7 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 7. Hoạt động 2: Bài tập 9 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 9. Hoạt động 3: Bài tập 11 (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhóm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. - Hướng dẫn Hs chọn kết quả đúng phần BTTN. 11. Ta có . Diện tích S lớn nhất khi sinC có giá trị lớn nhất tức là 4. Củng cố (3/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, nhớ lại kiến thức. - Thắc mắc (nếu có) - Ghi nhớ kiến thức. Nhắc lại: - Tích vô hướng của 2 vectơ. - ĐL cosin, sin. - Các công thức tính diện tích - Tích vô hướng của hai vectơ. - ĐL cosin, sin. - Các công thức tính diện tích 5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem tiếp chương mới. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tài liệu đính kèm: