Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng

Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng

Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng

Tên bài : GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ

 TỪ Oo ĐẾN 180o

 Số tiết :1

1.Mục tiêu:

- Hiểu được đ/n giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 0o180o .

- Vận dụng định nghĩa để tính góc lượng giác của 1 số góc.

- Hiểu được mối liên hệ giữa các TSLG của 2 cung phụ nhau.

- Vận dụng chúng để tìm GTLG của 1 số góc thông qua GTLG của các góc đặc biệt.

- Hiểu định nghĩa góc giữa 2 vectơ và vận dụng vào việc xác định góc giữa 2 vectơ.

- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi trong việc tính các góc GTLG của 1 góc và ngược lại.

 

doc 25 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 2768Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 10 cơ bản Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Tên bài : GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
	TỪ Oo ĐẾN 180o	
	Số tiết :1
1.Mục tiêu:
Hiểu được đ/n giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 0ồ180o .
Vận dụng định nghĩa để tính góc lượng giác của 1 số góc.
Hiểu được mối liên hệ giữa các TSLG của 2 cung phụ nhau.
Vận dụng chúng để tìm GTLG của 1 số góc thông qua GTLG của các góc đặc biệt.
Hiểu định nghĩa góc giữa 2 vectơ và vận dụng vào việc xác định góc giữa 2 vectơ.
Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi trong việc tính các góc GTLG của 1 góc a và ngược lại.
2 . Phương tiện dạy học :
Học sinh đã biết TSLG của góc nhọn a 
Máy tính bỏ túi Fx 500MS
3.Phương pháp :
Gợi mở giải quyết vấn đề.
4. Tiến trình dạy học 
Hoạt động 1: Học sinh nhắc lại TSLG của góc nhọn trong r vuông .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi
Cho r ABC ^ tạiA
ABC = a nhọn như hình vẽ .
 A
 B C 
 * Nêu TSLG của góc a
* Nghe yêu cầu của GV quan sát hình vẽ và trả lời
Hoạt động 2: HS tập làm quen với các ĐN sina ,cosa ,tana , cota . 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Nêu định nghĩa ½ đường tròn và cách xác định góc nhọn a trên ½ đường tròn đo.ù
* Chia 2 nhóm CM :sina = y0 , cosa = x0
Xác định gt, kl của yêu cầu
Hai nhóm nêu lời giải , hai nhóm còn lại
Cả lớp cùng CM
 tana= y0/ x0
 cota= x0/ y0
Hoạt động 3:HS tự nêu định nghĩa cacù GTLG của góc 0o £ a£ 180o
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Gợi mở cho HS nêu định nghĩa tương tự cho các sin , cos,tan,cot của góc a
Giúp HS ghi nhớ sự khác biệt cách gọi TSLG, GTLG
Hướng dẫn HS vẽ hình, đặt góc a= 45o vào ½ đường tròn
Yêu cầu HS trao đổi cách tính 
Hướng dẫn HS xác định dấu
Mỗi nhóm nêu một định nghĩa về sin, cos, tan, cot do GV chỉ định 
Ghi nội dung định nghĩa vào tập và vẽ hình
Vẽ hình ,xác định góc a= 45o 
Trao đổi giữa các bạn
Lần lượt 4 HS len bảng cho kết quả và giải thích
Suy luận trực tiếp trên đường tròn đơn vị
1.Định nghĩa: (SGK)
a.Ví dụ:Tìm GTLG của góc45o.
Giải
 b. Chú ý :SGK
Hoạt động 4: HS độc lập tìm ra mối liên hệ giữa các GTLG của 2 góc bù nhau 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Vẽ hình 
Yêu cầu HS so sánh toạ độ 2 điểm M và N.
Gọi HS rút ra kết luận về mối liên hệ 
Gọi HS nêu TSLG của các góc nhọn đặc biệt .
Yêu cầu HS trao đổi => các góc tù
Vẽ vào tập .
Đứng tại chổ trả lời câu hỏi
Ghi vào vở phần kết luận
Lần lượt trả lời câu hỏi
Hai HS trao đổi nhau => kết quả
Tính chất :(SGK)
GTLG của các góc đặc biệt (SGK)
Chú ý (SGK)
VD:cho góc a=135o .Hãytínhsina,cosa ,tana và cota
Hoạt động 5: HS tự tìm góc giữa 2 vectơ có sự hướng dẫn của giáo viên . HS trao đổi trong nhóm giải VD.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Cho 2 vectơ a,b ¹o. Yêu cầu HS tịnh tiến 2 vectơ cắt nhau.
Gọi HS phát biểu định nghĩa 
Chia 4 nhóm mỗi nhóm giải 1 câu
Gọi 1 HS trong nhóm nêu kết quả +giải thích
Lên bảng xác định
HS đứng tại chổ trả lời
Mỗi nhóm trao đổi nhau => kết quả bài toán
HS ghi vào vở
4.Góc giữa 2 vectơ 
 a.Định nghĩa:(SGK)
 b.Chú ý : (SGK)
 c.VD: (SGK)
Hoạt động 6: GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính FX500MS tính các GTLG của góc a và ngược lại
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Sử dụng máy tính và hướng dẫn HS làm từng bước
HS nghe hướng dẫn dùng máy tính để cho kết quả
5.Sử dụng máy tính bỏ túi để tính GTLG của 1 góc (SGK)
VD:(SGK)
	Củng cố:
Kiến thức cần nhớ:
-GTLG của các góc đặc biệt, mối liên hệ giữa GTLG của 2 góc bù nhau 
-Sử dụng thành thạo máy tính để tính giá trị 1 góc, Tính các GTLG của 1 góc 
Bài tập về nhà
Bài 1: áp dụng tính chất
Bài 2: vẽ hình ,sử dụng định nghĩa các TSLG của góc nhọn trong tam giác vuông
Bài 3: sử dụng tính chất 
Bái 4: vẽ hình áp dụng định lí pitgo
Bài 5: Sử dụng kết quả bài 4
Bài 6: xác định góc 2 vectơ dùng máy tính GTLG của các góc đó.
Tên bài : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 
SỐ TIẾT :1
1.Mục tiêu:
a.Về kiến thức : củng cố khắc sâu kiến thức về
-Tính giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0ồ180o
-Vận dụng mối quan hệ giữa các TSLG của 2 góc bù nhau để tìm giá trị lượng giác của 1 góc thông qua các góc đặc biệt.
bVề kĩ năng : Xác định được GTLG của 2 góc bù nhau 
cVề tư duy : Hiểu được các bước biến đổi để giải bài tập
dVề thái độ: Cẩn thận , chính xác
Chuẩn bị về phương tiện dạy học :
 a/Thực tiển : HS đã lĩnh hội được kiến thức giáo khoa
 b/ Phương tiện : 
Hoạt động 1:Tiến hành lời giải câu a,b- bài 1
Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có:
 sinA= sin(B+C)
 cosA= -cos(B+C)
Hoạt Hoạt động của HS
Hoạt Hoạt động của GV
Nội Nội dung cần ghi
Đọc đề bài
Làm việc theo nhóm 
Đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải
Chia lớp ra 4 nhóm
Giao nhiệm vụ mỗi nhóm( có HD)
Tổng 3 góc trong của 1 tam giác ?
Tìm B + C = ? 
a/Ta có: 
=> 
Khi đó 
 sin( B + C) = sin( 1800 – A) = sinA
b/
Hoạt động 2: tiến hành tìm lời giải bài tập số 2
Cho AOB là tam giác cân tại 0 có OA= a và có các đường cao OH và A K . Giả sử =.a Tính AK và OK theo a vàa
Hoạt Hoạt động của HS
Hoạt Hoạt động của GV
Nội Nội dung cần ghi
Lên bảng trình bày lời già giải
Sửa BT vào vở 
Vẽ hình
Gọi 1HS lên bảng làm
Sửa bài và chính xác hóa hóa bài giải 
Trong : 
Sin AOK = sin2a = 
Vậy AK = asin2a
Cos AOK = cos2a = 
Vậy OK = a cos2a
Hoạt động 3: tiến hành tìm lời giải bài tập so á3
Chứng minh rằng :
a. sin 105o = sin 75o b. cos 170o= -cos 10o c. cos 122o= -cos 58o
Hoạt Hoạt động của HS
Hoạt Hoạt động của GV 
Nội Nội dung cần ghi
Trình bày lời giải của 
Bài toán đã chuẩn bị 
 Gọi 3 HS lên bảng giải
 Nhận xét , đánh giá bài 
 giải
 a/sin1050 
= sin ( 1800- 1050) = sin750
b/, c/
Hoạt động 4: tiến hành tìm lời giải bài tập số 4
Chứng minh rằng với mọi góc (00£ a£ 1800) ta đều có
 Cos2 a + sin2 a =1
Hoạt Hoạt động của HS
Hoạt Hoạt động của GV
Nội Nội dung cần ghi
Vận dụng ĐN GTLG của góc a bất kỳ với
00£ a£ 1800 , Định lí 
Pitago => đpcm
Vẽ hình 
Gợi ý cho HS tự giải
Ta có cosa = x0 , sina = y0
Mà x02 + y02 = OM2 = 1 
=> đpcm
Hoạt động 5: tiến hành tìm lời giải bài tập số 5
Cho góc x, với cosx = 1/3. Tính giá trị của biểu thức : P = 3sin 2x + cos2x
Hoạt Hoạt động của HS
Hoạt Hoạt động của GV
Nội Nội dung cần ghi
1HS lên bảng làm
Các HS còn lại quan sát , nhận xét bài làm
Ghi lời giải vào vở
HD , gọi HS trình bày lời giải
Đưa ra NX chungvà cách giải khác
P = 3sin2x + cos2x
 = 3( 1 - cos2x) + cos2x
 = 3 – 2 cos2x
 = 25/9
Hoạt động 6: tiến hành tìm lời giải bài tập số 6
Cho hình vuông ABCD .Tính: Cos (, Sin( , Cos( 
Hoạt Hoạt động của HS
Hoạt Hoạt động của GV
Nội Nội dung cần ghi
Xác định góc cần tính GTLG
Ghi nhận
Vẽ hình
Yêu cầu HS cho biết kết quả
Hoàn thiện lời giải 
Cos (= cos1350 = -
Sin( = sin900 = 1
Cos( = cos00 = 1
Củng cố:
Cần nhớ :
 GTLG của 2 góc bù nhau , hệ thức lượng trong tam giác vuông để giải BT
 cách xác định góc giữa hai vectơ
Tên bài : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ.
Số tiết : 04 .
I. Mục tiêu: 
 1. Về kiến thức: - Định nghĩa, ý nghĩa vật lý của tích vô hướng.
- Cách tính bình phương vô hướng của một véctơ.
- Dùng tích vô hướng chứng minh hai vectơ vuông góc.
 2. Về kỹ năng: - Thành thạo tính tích vô hướng khi biết độ dài và góc giữa hai vectơ.
Sử dụng các tính chất tvh để tính tóan và biến đổi biểu thức vectơ, chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
Vận dụng đn, tc và CT hình chiếu vào bài tập tổng hợp đơn giản
 3. Về tư duy: - Hiểu đn tvh của hai vectơ, suy luận ra các trường hợp đặc biệt vàtc.
Từ đn chứng minh CT hình chiếu và áp dụng vào bài tập.
 4. Về thái độ: Chủ động , cẩn thận và chính xác.
II. Phương tiện dạy học:	
 Xem lại: kn công sinh ra bởi lực và CT tính công theo lực.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 
Kiểm tra bài cũ: 
 Nêu cách xác định góc giữa hai vectơ?
 Cho tam giác đều ABC cạnh a và có chiều cao AH. Tính góc giữa các vectơ sau: (AC,AB), ( AC, CB), (AH,BC) ?
BÀI MỚI: 
TIẾT 1
Họat động 1:
Họat động của gv
Họat động của hs
1. ĐN tích vô hướng của hai vectơ:
-Nêu bài toán vật lí ( sgk)
-Gía trị A gọi là tích vô hướng của hai vectơ F và OO’.
-Tổng quát với 
+ Cho hai vectơ khác vectơ không, khi nào tích vô hướng của hai vectơ đó là số dương? Số âm? Bằng 0?
đơn vị: F là N , OO’ là m, A là jun.
ví dụ: (sgk trang 42) 
 Phụ thuộc vào cos?
Hoạt động 2 : 
2. Tính chất: sgk 
	nếu thì , khi đó 
+ so sánh và ?
Þ tính chất = 
+ Nếu () = 900 thì = ?
Điều ngược lại có đúng không ?
Þ tính chất Û = 0
So sánh : và . Hãy chia các khả năng của k?
Þ tính chất = 
+ 
= 0 khi cos= 0
Họat động 3:
+Từ tc của tích vô hướng suy ra:
Aùp dụng : (bài tóan vật lí trang 43)
học sinh về nhà cm( dựa vào hằng đẳng thức)
Họat động 4:
Bài tóan: Cho tứ giác ABCD
1. Chứng minh: 
2. CMR điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là tổng bình phương các cặp cặp cạnh đối diện bằng nhau?
Câu 2 suy ra từ câu 1.
Củng cố: 
 - Cho hai vectơ khác vectơ không, khi nào tích vô hướng của hai vectơ đó là số dương? Số âm? Bằng 0?
 -Với hai số thực a,b thì (a.b)2 = a2.b2 vậy 
 -Nêu tính chất của tích vô hướng?
 - Giải bài tập 1,2,3 sgk trang 45.
TIẾT 2:
Họat động 5:
Họat động của gv
Họat động của hs
3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng:
Trên mặt phẳng tọa đô , cho hai vectơ . Khi đó: 
Nhận xét:
+
suy ra 
+Độ dài của vectơ:
 + Hai vectơ khác vectơ không vuông góc nhau khi nào?
Ta có: 
Nhân phân phối 
Þ kết quả.
Họat động 6:
Ví dụ: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho ba điểm A(2,4),B(1,2), C(6,2).
Chứng minh rằng AB ^ AC.
Tính chu vi tam giác ABC.
1.Tính : 
2. Tính AB, AC, BC ?
Họat động 7:
+ Góc giữa hai vectơ:
Từ 
Suy ra 
Ví dụ: Cho 
Tính góc MON ?
Công thức ? 
Vậy ( 
Họat động 8:
+ Khoảng cáchgiữa hai điểm 
KC giữa hai điểm A( xA ; yA ) và B(xB ; yB )
 ... ều chỉnh khi cần thiết và xác nhận kết quả đúng.
TIẾT 3
Tình huống 3 : Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạt .
*Họat động 13 : Giải tam giác
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
VD1 : Cho tam giác ABC có a= 17.4 và B=440 30’, C = 640 . Tính góc A và các cạnh b, c .
-VD2 : Cho tam giác ABC có cạnh a =49.4,cạnh 6.4 và C= 470 20’.Tính cạnh c, góc A và diện tích tam giác đó.
-VD3: Cho tam giác ABC có BC= 24 và AC = 13, AB = 15. Tính diện tích S của tam giác và bán kính r của đường tròn nội tiếp .
-Chia nhóm nhỏ giải bài tóan bên .
-Gọi đại diện nhóm trình bày bài tóan.
-Điều chỉnh khi cần thiết và xác 
nhận kết quả đúng.
-Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tính .
*Họat động 14 : Ứng dụng vào việc đo đạt 
( Có thể tiến hành đo trên thực tế nếu có đủ dụng cụ )
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
-Bài toán 1 : Đo chiều cao của một cái tháp mà không thể đến được chân tháp.
(Có thể tiến hành đo chiều cao cột cờ sân trường ) .
-Bài toán 2 :Tính khoảng cách từ một địa điểm trên bờ sông đến một gốc cây trên cù lao ở giữa sông .
-Chia nhóm nhỏ giải bài tóan bên .
-Chuẩn bị : Giác kế, cọt ngắm,dây đo và một số dụng cụ để vẽ và tính toán.
-Vạch phương án đo .
-tổ chức HS thành từng nhóm nhỏ để đo đạt và tính toán với những bài tập cụ thể .
-Điều chỉnh khi cần thiết và xác 
nhận kết quả đúng.
-Tổ chức đánh giá và rút kinh nghiệm .
Củng cố tòan bài :
Cho tam giác ABC có a = 5 , b = 7, c = 8 . 
Tính diện tích tam giác ABC ; Độ dài đường cao AH; Bán kính đường tròn nội và ngoại tiếp tam giác ABC .
Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM = 3 . Tính độ dài đọan thẳng CM .
Bài tập về nhà : Bài tập 1 ----à bài tập 9 sgk
Tên bài : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 
SỐ TIẾT :1
Mục tiêu :
Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về :
Hệ thức lượng trong tam giác .
Giải các bài tóan trong tam giác .
Về kỉ năng:
Rèn luyện kỷ năng giải toán tam giác và biết thực hành việv đo đạt trong thực tế.
Sử dụng chuyển d0ổ công thức 1 cách thành thạo .
Về tư duy :
Rèn luyện năng lực tìm tòi, phát hiện và giải quyết vấn đề qua đó bồi dưỡng tư duy logic .
Về thái độ:
Cẩn thận .
Chính xác.
Chuẩn bị phương tiện dạy học :
Thực tiển : Hs đã học hệ thức lượng trong tam giác .
Phương tiện : Chuẩn bị phiếu học tập, máy tinh bỏ túi .
Giợi ý về phương pháp :
Chủ yếu gợi mở, nêu vấn đề, đan xen họat động nhóm .
Tiến trình bài học và các họat động
Họat động 1: Giải bài tập từ bài 1® bài 3 .
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
-Nghe hiểu nhiệm vụ .
-Tìm phương án thắng .
-Trình bày lời giải đề tóan.
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có .
-Kết quả :
-Chialớp thành 6 nhóm nhỏ .
-Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
( nhóm 1-2 giải bài tập 1 ; nhóm 3-4 giải bài tập 2 ; nhóm 5-6 giải bài tập 3 ) .
-Gọi đại diện từng nhóm lên trình bài lời giải .
-Điều chỉnh và xác nhận kết quả .
Họat động 2: Giải bài tập từ bài 4® bài 6 .
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
-Nghe hiểu nhiệm vụ .
-Tìm phương án thắng .
-Trình bày lời giải đề tóan.
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có .
-Chialớp thành 6 nhóm nhỏ .
-Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
( nhóm 1-2 giải bài tập 4 ; nhóm 3-4 giải bài tập 5 ; nhóm 5-6 giải bài tập 6 ) .
-Gọi đại diện từng nhóm lên trình bài lời giải .
-Điều chỉnh và xác nhận kết quả .
Họat động 3: Giải bài tập từ bài 7a® bài 9 .
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
-Nghe hiểu nhiệm vụ .
-Tìm phương án thắng .
-Trình bày lời giải đề tóan.
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có .
-Chialớp thành 6 nhóm nhỏ .
-Giao nhiệm vụ cho từng nhóm
( nhóm 1-2 giải bài tập 7a ; nhóm 3-4 giải bài tập 8 ; nhóm 5-6 giải bài tập 9 ) .
-Gọi đại diện từng nhóm lên trình bài lời giải .
-Điều chỉnh và xác nhận kết quả .
Họat động 5 : Củng cố và dặn dò :
	Bài tập 10 và bài tập 11 sgk .
Tên bài : ÔN TẬP CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
SỐ TIẾT :2
1.Mục tiêu:
a/ Về kiến thức : củng cố khắc sâu kiến thức về
-Tính giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ từ 0ồ180o
-Vận dụng mối quan hệ giữa các TSL của 2 cung bù nhau để tìm giá trị lượng giác của 1 góc thông qua các góc đặc biệt
/.Về kĩ năng : Rèn kỹ năng chuyển đổi thành thạo công thức
c/Về tư duy : Hiểu và phân loại bài tập
d/Về thái độ: Bước đầu tổng hợp được một số công thức trong chương
2. Chuẩn bị về phương tiện dạy học :
a/Thực tiển : 
HS đã nắm được kiến thức trong SGK
b / Phương tiện
-Chuẩn bị các biểu bảng
-Chuẩn bị đề bài để phát cho HS
-Phương pháp :
-Gợi mở vấn đáp
-Phân bậc hoạt động các nội dung học tập theo bảng
3.Tiến trình bài học và các HĐ :
TIẾT 1
Đề bài tập: bài tập 1à6 SGK trang 62 
Hoạt động 1: tiến hành tìm lời giải bài tập số 1 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi 
-Nhớ lại kiến thức lý thuyết định nghĩa GTLG của 1 góca với 0o£ a£ 180o
-Tự kiểm tra kiến thức về góc nhọn 
kiểm tra kiến thức cũ về định nghĩa GTLG của 1 góc a với
0o£ a£ 180o
-Nhắc lại góc nhọn,góc tù ,liên hệ phần TSLG đã học ở lớp 9 
-Vì a là góc nhọn => 
0o£ a£ 90o nên GTLG chính là TSLG 
Hoạt động2: tiến hành tìm lời giải bài tập số 2
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi 
Nhớ lại ĐN 2 góc bù nhau
-Quan sát hình vẽ, trả lời
Yêu cầu HS cho biết góc bù với góc a 
-Yêu cầu HS giải thích dựa vào hình 2.5
Dây cung MN song song với trục 0x và x0M =a 
=>x0N = 180c - a 
.Khi đó, yM =yN = yc 
 xM = -xN = xc
Suy ra điều cần giải thích
Hoạt động3: tiến hành tìm lời giải bài tập số 3
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi 
Nhớ lại : 
Tự suy nghĩ :
 ? £ cos( £ ?
Hãy nêu ĐN tích vô hướng của 2 vectơ
Nếu a và b không đổi
Thì ab đạt GTLN và GTNN khi cos( đạt GTLN và GTNN 
Khi cos( = 1 thì 
 ( = ?
Khi cos( = -1 thì 
( = ?
đạt GTLN khi cos( =1
đạt GTNN khi cos( = -1 
Hoạt động4: tiến hành tìm lời giải bài tập số 4
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi 
-Nhớ lại kiến thức cơ bản về biểu thức toạ độ của tích vô hướng 2 vectơ 
-Aùp dụng tính 
-Kiểm tra công thức tính 
-Yêu cầu HS tự tính 
-Gọi 1 HS lên bảng giải 
 (a1 ;a2 ), (b1 ;b2 )
 = a1 .b1 + a2b2
 =(-3; 1), =(2;2)
 =-3.2+1.2=-4
Hoạt động5: tiến hành tìm lời giải bài tập số 5
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi 
-Nhớ lại định lý cosin trong tam giác 
-Tự suy ra cosA từ định lý cosin 
-Tương tự suy ra cosB,cosC 
-Yêu cầu HS nhắc lại định lý cosin trong tam giác 
-Gọi 1 HS lên bảng ghi lại định lý 
-Hướng dẫn HS cách chuyển vế 
a2=b2+c2-2bc cosA
=>cosA=
cosB = .
cosC =  
Hoạt động6: tiến hành tìm lời giải bài tập số 6
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi 
-Nhớ lại định lí Pitago đã học
Đưa ra được hệ thức:
a2 = b2 + c2
Gọi HS nhắc lại định lí Pitago
Yêu cầu HS nêu cụ thể định lí trong trường hợp rABC ^tại A
a2= b2+ c2–2bccosA(*)
Nếu rABC vuông tại A => = 90c
cosA = 0
Từ (*) => a2 = b2 + c2
Củng cố:
*Qua tiết ôn tập các em cần nắm được . 
GTLG của góc a 
Nắm rõ mối quan hệ giữa các GTLG của hai góc bù nhau
Phân biệt và khắc sâu kiến thức về công thức trong định nghĩavà biểu thức toạ độ của tích vô hướng
Cần nhớ công thức tính cạnh và góc trong tam giác
TIẾT 2
Đề bài tập: bài tập 7à11 SGK trang 62 
Hoạt động 1: tiến hành tìm lời giải bài tập số 7,8
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi 
Nêu định lí
Tự chuyển vế . Suy ra đpcm 
Hiểu bài giải 
Ghi nhận cách giải
 Học cách suy luận , bắt chước theo mẫu
Tự hoàn thiện các câu còn lại
Hãy nêu định lí sin 
Tìm các cạnh a , b , c theo R và góc củarABC 
Yêu cầu HS sử dụng công thức 
CosA = 
Từ giả thiết góc A nhọn => đpcm( GV trình bày bài giải)
Bài tập 7 :(SGK) 
Theo định lí sin trongrABC ,ta có:
2R = = 
Từ đó suy ra
 a = 2RsinA ,b=2RsinB , c=2RsinC 
Bài tập 8 :(SGK)
TrongrABC ,ta có;
a/ Góc A nhọn ÛcosA >0 Û b2 + c2 – a2 > 0
 Û a2< b2 + c2
b/ GócA tù ÛcosA<0
Û b2 + c2 – a2 <0
Û a2> b2 + c2
c/ Góc A vuông 
ÛcosA =90c
Û b2 + c2 – a2
Hoạt động 2: tiến hành tìm lời giải bài tập số 9,10
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi 
Nhớ lại và ghi định lí sin
Học cách chuyển đổi để => R 
Nhắc lại công thức tính 
S , ha , R ,r và ma 
Làm tương tự như VD đã học 
Từ gt bài toán , HD HS chọn công thức tính R 
Yêu cầu HS nêu kết quả cụ thể
Kiểm tra kiến thức tính S , ha , R ,r và ma với một vài HS
Gọi HS lên bảng giải
Nhận xét , hoàn thiện bài giải
Bài tập 9 : (SGK)
Theo định lí sin ta có 
2R = hay
 R = 
Bài tập 10: (SKG)
Theo công thức Hêrông với p = 24 . ta có:
S = 
ha = , R = ,
r = 
ma2 = = 292
=> ma = 
Hoạt động 3: tiến hành tìm lời giải bài tập số 11
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi 
Nêu công thức 
S = absinC
Tự giải quyết yêu cầu của GV
Ghi nhận
HD HS chọn công thức tính S thích hợp với yêu cấu bài toán
S lớn nhất khi ? 
Kết luận
Ta có S = absinC . Diện tích S của tam giác lớn nhất khi sinC có giá trị lớn nhất , nghiã là khi góc bằng 90c
Hoạt động4: tiến hành trả lời câu hỏi trắc nghiệm BT trang 63
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung cần ghi 
Làm việc theo nhóm
: thảo luận để đưa ra kết qủa
Cả lớp nhận xét kết quả
Chia lớp ra 6 nhóm , mỗi nhóm 5 bài theo thứ tự từ 1 đến 30
Gọi bất kỳ 1HS trong mỗi nhóm ở mỗi bài nêu TLTN( có giải thích)
Nhận xét , giải thích và đưa ra đáp án
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1: (c) 11:c 21:a
 2: d 12:c 22: d
3:c 13:b 23: c
4:d 14: d 24: d
5:a 15: a 25: d
6:a 16: c 26: b
7:c 17: d 27:a
8:a ˆ18: a 28:d
9:a 19: c 29:d
10:d 20:d 30:c
Củngcố:
-Hệ thống hoá kiến thức toàn chương II,nhấn mạnh một số kiến thức cơ bản -thường gặp để áp dụng giải bài tập 
-Bài tập về nhà có hướng dẫn (tài liệu)

Tài liệu đính kèm:

  • docHH10CBC2.doc