Giáo án Hình học 10 cơ bản kì 2

Giáo án Hình học 10 cơ bản kì 2

Chương II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG

Tiết:14 §1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ

 TỪ 00 ĐẾN 1800

I. Mục tiêu

 Kiến thức

- Nắm được định nghĩa và tính chất của các GTLG của các góc từ 00 đến 1800 và mối quan hệ giữa chúng.

- Nhớ được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.

 Kĩ năng

- Vận dụng được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.

 Thái độ

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

 

doc 62 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1178Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 10 cơ bản kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Tiết:14 §1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ
 TỪ 00 ĐẾN 1800 
I. Mục tiêu
	Kiến thức
Nắm được định nghĩa và tính chất của các GTLG của các góc từ 00 đến 1800 và mối quan hệ giữa chúng.
Nhớ được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
	Kĩ năng
Vận dụng được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
	Thái độ 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp, phương tiện
	Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh.
	Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ.
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
 	Nhắc lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn?
 3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa các giá trị lượng giác của góc a (00 £ a £ 1800)
· Trong mpOxy, cho nửa đường tròn đơn vị tâm O. Xét góc nhọn a = . Giả sử M(x0, y0). 
H1. Tính sina, cosa, tana, cota
· Từ đó mở rộng định nghĩa với 00 £ a £ 1800.
H2. Nhận xét tung độ, hoành độ của M khi a = 00; 900; 1800
VD. Tính sin1800, cos1800, tan1800, cot1800.
Đ1. 	sina = = y
	cosa = = x
Đ2. 	a = 00 Þ x = 1; y = 0
a = 1800 Þ x = –1; y = 0 
 a = 900 Þ x = 0; y = 1
· sin1800=0; cos1800=–1;
tan1800 = 0; cot1800 kxđ.
1. Định nghĩa
	sina = y (tung độ)
	cosa = x (hoành độ)
	tana = 
	cota = 
· Chú ý:
+ Nếu a tù thì
 cosa<0, tana<0, cota<0
+ tana xác định khi a ¹ 900
+ cota xác định khi a ¹ 00 và a ¹ 1800.
Hoạt động 2: Tìm hiểu GTLG của các góc có liên quan đặc biệt
H1. Nhắc lại tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau?
· Cho = a, 
	 = 1800 – a
H2. Nhận xét hoành độ, tung độ của M, N ?
VD: Ghép cặp các giá trị ở cột A với các giá trị ở cột B:
A
B
sin500
–tan450
cos420
cos400
tan1200
sin300
sin1500
sin480
tan1350
–tan600
Đ1. sin của góc này bằng cos của góc kia.
Đ2. xN = –xM; yN = yM
sin500 = cos400
cos420 = sin480
tan1200 = –tan600
sin1500 = sin300
tan1350 = –tan450
2. Tính chất
1. Góc phụ nhau
	sin(900 – a) = cosa
	cos(900 – a) = sina
	tan(900 – a) = cota
	cot(900 – a) = tana
2. Góc bù nhau
	sin(1800–a) = sina
	cos(1800–a)= – cosa
	tan(1800– a) = – tana
	cot(1800 – a) = – cota
Hoạt động 3: Tìm hiểu bảng GTLG của các góc đặc biệt
· Cho HS điền vào bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
· GV hướng dẫn HS cách lập bảng 
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
00
300
450
600
900
sina
0
1
cosa
1
0
tana
0
1
||
cota
 ||	
1
0
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ
· GV giới thiệu định nghĩa góc giữa hai vectơ , .
VD. Cho DABC đều. Xác định góc giữa các cặp vectơ:
a) 	
b) 
c) .
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ SGK.
a) 600 b) 1200 c) 1200
4. Góc giữa hai vectơ
a) Định nghĩa
Cho . Từ điểm O bất kỳ vẽ các vectơ: . Góc với số đo từ 00 đến 1800 được gọi là góc giữa hai vectơ và , ký hiệu .
+ = 900 Û 
+ = 00 Û cùng hướng
+ = 1800 Û ngược hướng.
b) Chú ý: 
c) Ví dụ: Tam giác ABC vuông tại A và . Khi đó
Hoạt động 4: Hướng dẫn sử dụng MTBT để tính GTLG của một góc
· GV hướng dẫn HS cách sử dụng MTBT dựa vào hướng dẫn của SGK và bảng hướng dẫn của MTBT.
VD1. Tính sin63052'41''
VD2. Tìm x biết sinx = 0,3502
· Chia nhóm thực hành với MTBT.
· HS về nhà thực hành, đối chiếu với phép tính.
sin63052'41'' » 0,8979
x » 20029'58''
· Các nhóm thực hành và đối chiếu kết quả.
5. Sử dụng MTBT để tính GTLG của một góc
a) Tính các GTLG của góc a
 Sách giáo khoa
b) Xác định độ lớn của góc khi biết GTLG của góc đó
 Sách giáo khoa
 4. Củng cố
	· Nhấn mạnh 
	+ Định nghĩa các GTLG
	+ GTLG các góc liên quan đb
	· Tính các GTLG của các góc 1200, 1350, 1500.
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài 1, 2, 3 SGK.
Đọc tiếp mục 4, 5 của bài.
Tiết: 15 BÀI TẬP
 I. Mục tiêu
	Kiến thức
Củng cố các kiến thức về GTLG của một góc a (00 £ a £ 1800), và mối liên quan giữa chúng.
Cách xác định góc giữa hai vectơ.
	Kĩ năng
Biết sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để tính GTLG của một góc.
Biết xác định góc giữa hai vectơ.
	Thái độ 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc xác định góc giữa hai vectơ.
II. Phương pháp, phương tiện
	Phương pháp: Gợi mở, kiểm tra, đánh giá. Phát huy tính tích cực của học sinh.
	Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ.
III. Tiến trình bài dạy
Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
	1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
	a) 	b) 
	c) 	d) 	e) 
	2) Nêu định nghĩa góc giữa hai vectơ, Áp dụng Cho tam giác ABC có . Tính góc 
3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tính giá trị lượng giác của một góc
- Nêu công thức GTLG của các góc phụ nhau, bù nhau ?
- Chỉ ra mối quan hệ giữa các góc trong tam giác ?
+ A + (B + C) = 1800
+ + = 900
Bài 1. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
a) sinA = sin(B + C)
b) cosA = – cos(B + C)
c) sin = cos
d) cos = sin
Hoạt động 2: Vận dụng các công thức lượng giác
- Nhắc lại định nghĩa các GTLG ?
- Nêu công thức liên quan giữa sinx và cosx ?
- sina = y, cosa = x
a) sin2a+cos2a=OM2 = 1
b) 1 + tan2a = 1 + 
	= 
c) 1 + cot2a = 1 + 
*) sin2x + cos2x = 1
Þ sin2x = 1 – cos2x = 
Þ P = 
Bài 2. Chứng minh:
a) sin2a + cos2a = 1
b) 1 + tan2a = 
c) 1 + cot2a = 
Bài 3. Cho cosx = . Tính giá trị của biểu thức: 
	P = 3sin2x + cos2x.
Hoạt động 3: Vận dụng lượng giác để giải toán hình học
· Hướng dẫn HS vận dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
H1. Để tính AK và OK ta cần xét tam giác vuông nào ?
*) Xét tam giác vuông AOH với OA=a, =2a.
Þ AK = OA.sin 
	 = a.sin2a
OK=OA.cos=a.cos2a
Bài 5. Cho DAOB cân tại O và OA = a. OH và AK là các đường cao. Giả sử = a. Tính AK và OK theo a và a.
 4. Củng cố
	Tón tắt các dạng toán
5. Hướng dẫn về nhà
	- Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
	- Đọc trước bài "Tích vô hướng của hai vectơ"
Tiết : 16 §2. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 
I. Mục tiêu
	Kiến thức
Nắm được định nghĩa và tính chất của tích vô hướng của hai vectơ cùng với ý nghĩa vật lí của tích vô hướng.
	Kĩ năng
Biết sử dụng biểu thức toạ độ của tích vô hướng để tính độ dài của một vectơ, khoảng cách giữa hai điểm, góc giữa hai vectơ và chứng minh hai vectơ vuông góc.
	Thái độ 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp, phương tiện
	Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh.
	Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo. Tranh vẽ.
III. Tiến trình bài dạy
Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách xác định góc giữa hai vectơ?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ
· Cho lực tác động lên một vật tại điểm O và làm cho vật đó di chuyển một quãng đường OO¢ thì công A của lực được tính theo công thức:
	A = 
GV giới thiệu định nghĩa
VD. Cho DABC đều cạnh bằng a. Vẽ đường cao AH. Tính:
a) 	b) 
c) 
a) = a.a.cos600 = 
b) = a.a.cos1200 =–
c) = 0
1. Định nghĩa
Cho . 
Nếu thì = 0
Chú ý:
a) Với , ta có:
b) 
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của tích vô hướng
 GV giải thích các tính chất của tích vô hướng.
 Dấu của phụ thuộc và yếu tố nào ?
· GV giải thích ý nghĩa công thức tính công của một lực.
Nghe giảng và tiếp thu kiến thức
· 
A = = 
 = 
2. Các tính chất của tich vô hướng
a) Với bất kì và "kỴR ta có:
b) Từ đó ta có:
 > 0 Û nhọn
 < 0 Û tù
 = 0 Û vuông
Hoạt động 3: Áp dụng tính tích vô hướng của hai vectơ
· Chia nhóm luyện tập.
H. Xác định góc của các cặp vectơ ?
1a)
 Þ = c2
2) 
*) Ví dụ
1) Cho DABC vuông ở A, AB = c, AC = b. Tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
2) Cho DABC đều cạnh a. Tính: 
4. Củng cố
	- Cách xác định góc giữa hai vectơ.
	- Cách tính tích vô hướng và các tính chất của tích vô hướng.
5. Hướng dẫn về nhà
	- Làm bài tập 1, 2, 3 sách giáo khoa.
	- Đọc tiếp mục 3, 4 của bài.
Tiết: 17 §2. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (tt)
I. Mục tiêu
	Kiến thức
Nắm được định nghĩa và tính chất của tích vô hướng của hai vectơ cùng với ý nghĩa vật lí của tích vô hướng.
	Kĩ năng
Biết sử dụng biểu thức toạ độ của tích vô hướng để tính độ dài của một vectơ, khoảng cách giữa hai điểm, góc giữa hai vectơ và chứng minh hai vectơ vuông góc.
	Thái độ 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp, phương tiện
	Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở nêu vấn đề. Phát huy tính tích cực của học sinh.
	Phương tiện: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách tham khảo.
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
	Nêu định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ?
	Áp dụng làm bài tập 1 sách giáo khoa trang 45.
	3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu thức toạ độ của tích vô hướng
H1. Tính , , ?
H2. Biểu diễn các vectơ , theo ?
VD: Cho A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Chứng minh ?
H3. Tính toạ độ của ?
Đ1. 
Đ2. 	, 
Đ3. 
=(–1;–2), =(4;–2)
 Þ =0
 Þ 
3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng
a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các vectơ: . Khi đó
	 = a1b1 + a2b2
b) Nhận xét:
 Û a1b1 + a2b2 = 0
HĐ2: SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu các ứng dụng của tích vô hướng
H1. Tính ?
VD: Cho = (4; –5). Tính 
H2. Từ định nghĩa tích vô hướng, hãy suy ra công thức tính cos ?
VD: Cho = (–2; –1), = (3; –1). Tính ?
H3. Nhắc lại công thức tính toạ độ của ?
VD: Cho M(–2;2), N(1;1). Tính MN ?
Đ1. = a12 + a22 
 = 
Đ2. cos
cos = cos
= = 
 Þ = 1350
Đ3. =(xB–xA; yB–yA)
4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ
Cho	 = (a1, a2). Khi đó:
b) Góc giữa hai vectơ
Cho =(a1;a2), =(b1;b2) (). Khi đó:
cos
 = 
c) Khoảng cách giữa hai điểm
Cho A(xA; yA), B(xB; yB). Khi đó: 
Hoạt động 3: Áp dụng tích vô hướng của hai vectơ
*) Nêu điều kiện để ABCD là hình bình hành ?
*) Tính AB, AD ?
*)Nêu công thức tính góc A
*)Û 
*)AB = 
 AD = 
Suy ... hần tư thứ nhất suy ra a = b 
 Pt (C):(x-a)2+(y-a)2 = a2
(2-a)2 + (1-a)2 = a2
4-4a + a2 + 1-2a + a2 = a2
a2-6a+5= 0
(C):(x-1)2+(y-1)2 = 1
(C):(x-5)2+(y-5)2 = 25
 4/ Củng cố: Nhắc lại dạng phương trình đường thẳngrịn,phương trình tiếp tuyến của đường thẳngrịn tại 1 điểm
 5/ Dặn dò: Xem trước bài “phương trình đường elip
Tiết : 38 	 §3.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
I. Mục tiêu:
- Về kiến thức: Hs nắm được định nghĩa của đường elip ,p.t chính tắc của elip,hình dạng của elip.
 - Về kỷ năng: + Lập được p.t chính tắc của elip khi biết các yếu tố xác định elip đó.
 + Xác định được các thành phần của elip khi biết p.t chính tắc của elip đó.
 + Thông qua p.t chính tắc của elip để tìm hiểu tính chất hình học và giải một số bài toán cơ bản về elip.
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các hoạt động cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững kiến thức cũ, đọc trước bài phương trình elip.
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung ghi bảng
05’
+ Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
 §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP 
10’
HĐ1:Giới thiệu đướng elip
Gv vẽ đường elip lên bảng giới thiệu các đại lượng trên đường elip
Hs theo dõi ghi vở
1 Định nghĩa đường elip:
Cho hai điểm cố định F1 và F2 và một độ dài khơng đổi 2a lớn hơn F1F2.Elip là tập hợp các điểm M trong mặt phẳng sao cho :F1M+F2M=2a
Các điểm F1,F2 gọi là tiêu điểm của elip.Độ dài F1F2=2c gọi là tiêu cự của elip M
	*F1 *F2
15’
HĐ2:Giới thiệu pt chính tắc elip
Gv giới thiệu pt chính tắc của elip
Vẽ hình lên bảng giới thiệu trục lớn trục nhỏ ,tiêu cự ,đỉnh của elip
Hs theo dõi ghi vở
2 Phương trình chính tắc elip:
 Cho elip (E) cĩ tiêu điểm F1(-c;0) và F2(c;0); M(x;y)(E) sao cho F1M+F2M=2a
Phương trình chính tắc của (E) cĩ dạng:
Với b2=a2-c2 
 B2
 M1 M(x;y)
 F1 F2
 A1 0 A2
 M3 B1 M2
A1;A2;B1;B2 gọi là đỉnh của (E)
A1A2 gọi là trục lớn
B1B2 gọi là trục nhỏ
15’
HĐ3:Giới thiệu ví dụ
Cho hs thảo luận nhĩm tìm các yêu cầu bài tốn 
Gv sữa sai
Hỏi: khi nào elip trở thành đường trịn?
Gv nhấn mạnh lại 
Hs thảo luận nhĩm trả lời
Tl: khi các trục bằng nhau 
Ví dụ: tìm tọa độ tiêu điểm,tọa độ đỉnh, độ dài trục của (E)
Giải Ta cĩ :a=5;b=3;c=4
F1(-4;0),F2(4;0),A1(5;0),A2(5;0),
B1(0;-3),B2(0;3)
Trục lớn 10;trục nhỏ 6
3 Liên hệ giữa đtrịn và elip:
Đường elip cĩ trục lớn và nhỏ bằng nhau thì trở thành đường trịn lúc này tiêu cự của elip càng nhỏ
 4. Củng cố, dặn dị:
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại một số kiến thức cơ bản đã học
 +Dặn dị: Xem kỹ lại bài học, các ví dụ, làm các bài tập SGK trang 88, 89
 + Chuẩn bị hơm sau sửa bài tập
Tiết: 39 	 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
- Về kiến thức: Hs nắm được định nghĩa của đường elip ,p.t chính tắc của elip,hình dạng của elip.
 - Về kỷ năng: + Lập được p.t chính tắc của elip khi biết các yếu tố xác định elip đó.
 + Xác định được các thành phần của elip khi biết p.t chính tắc của elip đó.
 + Thông qua p.t chính tắc của elip để tìm hiểu tính chất hình học và giải một số bài toán cơ bản về elip.
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững kiến thức cũ, chuẩn bị bài tập phương trình đường elip.
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung ghi bảng
+ Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung bài tập
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
_ Cho biết a=? b=?
_ Tìm tọa độ tiêu điểm ta cần tìm gì ?
_ Tọa độ các đỉnh ?
a= ; b = 
_ Độ dài trục lớn:
 A1A2= 2a =1
_ Độ dài trục nhỏ:
 B1B2 = 2b =
_ Tìm c =?
 c2= a2-b2 = - =
 c = 
_ Các tiêu điểm:
F1(- ; 0),F2( ;0)
_ Các đỉnh:A1(- ;0)
A2( ;0),B1(0;- )
B2(0; )
Bài 1:[88] a) làm ở ví dụ
4x2+9y2 =1
4x2 + 9y2 = 36 
làm tương tự
_ Để lập p.t chính tắc của elip ta cần tìm gì ?
Câu b) cho độ dài trục lớn ,tiêu cự ,cần tìm gì ?
P.t chính tắc của elip:
_ Tìm a , b = ?
_ cho a,c cần tìm b 
Bài 2[88]:Lập p.t chính tắc của elip:
a) Độ dài trục lớn:2a=8 a=4
 Độ dài trục nhỏ:2b=6 b=3
Nhận xét : (E): 
M,N (E) thì tọa độ của M,N thỏa mản p.t của elip, giải p.t tìm a,b
Bài 3:[88]Lập p.t chính tắccủa elip:
(E) qua điểm M(0;3)và N(3;- )
Kết quả: 
b) Kết quả: 
Củng cố, dặn dị: Lập p.t elip , xác định các thành phần của một elip.
 BTVN: 4,5 trang 88
Tiết: 40 	 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về:
- Viết ptts, pttq của đường thẳng 
- Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng
Viết ptrình đường HSn, tìm tâm và bán kính đường HSn
Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip.
+ Về kỹ năng:
- Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng, dường HSn và elip để giải 1 số bài toán cơ bản của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng.
 + Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học
	 Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ.
 + Về tái độ: cẩn thận , chính xác.
II.Chuẩn bị:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững kiến thức cũ, chuẩn bị bài tập phương trình đường elip.
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung ghi bảng
+ Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung bài tập
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
Giáo viên gọi hs nêu lại công thức tìm trọng tâm G.
Tọa độ 
HS nêu lại công thức tìm trực tâm H.
Giáo viên hướng dẫn cho HS tìm tâm I(x,y) từ Hệ phương trình : IA2=IB2
 IA2=IC2
Hướng dẫn cho HS chứng minh 2 vectơ cùng phương.
Đường HSn đã có tâm và bán kính ta áp dụng phương trình dạng nào?.
Tọa độ trực tâm H (x,y) là nghiệm của phương trình
ĩ ĩ
ĩ 
ĩ 
Học sinh tự giải hệ phương trình .
Kết quả: 
Nhận xét: 
Dạng (x-a)2 + (y-b)2 =R2
Vậy (c) (x+7)2 + (y+1)2 = 85
Bài tập 1:
Cho 3 điểm A(2,1), B(0,5), C(-5,-10).
Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chứng minh I, G, H thẳng hàng.
Viết phương trình đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.
Đường HSn chưa có tâm và bán kính. Vậy ta viết ở dạng nào?
Hãy tìm a, b, c.
Nhắc lại tâm I(a,b) bán kính R=?.
có dạng:
 x2+y2-2ax-2by+c =0
vì A, B, C nên 
ĩ 
ĩ 
Bài tập 2. Cho 3 điểm A(3,5), B(2,3), C(6,2).
Viết phương trình đường HSn ngoại tiếp .
Xác định toạ độ tâm và bán kính .
Hãy đưa Pt (E) về dạng chính tắc.
Tính c?
toạ độ đỉnh?.
Có 1 điểm, 1 VTPT ta sẽ viết phương trình đường thẳng dạng nào dễ nhất.
Hướng dẫn HS tìm toạ độ gaio điểm của và (E) từ hệ phương trình:
Nhận xét xem M có là trung điểm đoạn AB?.
 x2 +y2 = 16
ĩ 
c2 = a2-b2 = 16 – 4 = 12
Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua M có VTPT là:
HS giải hệ bằng phương pháp thế đưa về phương trình:
2y2 – 2y –3 =0
ĩ 
ĩ
ĩ 
vậy MA = MB
Bài tập 3. Cho (E): x2 +4y2 = 16
Xác định tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của Elip (E).
viết phương trình đường thẳng qua có VTPT 
Tìm toạ độ các giao điểm A và B của đường thẳng và (E) biết MA = MB
 4. Củng cố, dặn dị:
Qua bài học các em cần nắm vững cách viết phương trình của đường thẳng, đường HSn, elip, từ các yếu tố đề cho.
Rèn luyện thêm các bài tập 1 đến 9 trang 93/94 SGK.
Tiết: 41 	 ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu:
 Ôn tập về các hệ thức lượng trong tam giác
 Ôn tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng,cho học sinh luyện tập các loại toán:
 + Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng
 + Lập phương trình đường HSn.
 + Lập phương trình đường elip.
II.Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở.
III.Tiến trình ôn tập:
Kiểm tra bài cũ : được nhắc lại trong quá trình làm bài .
Nội dung ôn tập:
III.Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Nội dung ghi bảng
+ Ổn định lớp
+ Giới thiệu nội dung mới
+ Ồn định trật tự
+ Chú ý theo dõi
ÔN TẬP CUỐI NĂM
HĐ 1: Giáo viên cho bài tập
Giáo viên gọi một học sinh vẽ hình
Nhắc lại :Định lý Cosin 
 CosA = ?
 _ Tính BM ta dựa vào tam giác nào ? tại sao ? 
_ Tính dùng công thức nào ? 
_ Để xét góc tù hay nhọn ,ta cần tính Cos.
 * Cos >0 nhọn 
 * Cos <0 tù
a)Tính =?
 Cos = = 600
Tính BM = ?
c)Tính 
 Kq:= 
d)Góc tù hay nhọn ?
Kq: nhọn.
e)Tính 
Kq: 
f)Tính độ dài đường cao từ đỉnh B của 
g)Tính CN =?
Bài 1: Cho ABC có AB = 5
AC=8; BC = 7.Lấy điểm M nằm trên AC sao cho MC =3
a)Tính số đo góc A
b)Tính độ dài cạnh BM 
c)Tính bán kính đường HSn ngoại tiếp ABM.
d)Xét xem góc tù hay nhọn ?
e)Tính 
f)Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của ABC 
g)Tính độ dài đường trung tuyến CN của BCM
HĐ 2: Cho bài tập học sinh làm.
 _ Câu a) sử dụng kiến thức tích vô hướng của 2 vectơ 
_ Câu b) sử dụng kiến thức về sự cùng phương của 2 vectơ
Cho 
 cùng phương 
Bài 2: Trong mp Oxy cho 
 A(2:-2) :B(-1;2)
a)Tìm điểm M nằm trên trục hoành sao cho MAB vuông tại M.
b)Tìm điểm N nằm trên đường thẳng (d): 2x+y-3=0
Gọi học sinh vẽ hình minh họa
 Nhắc lại:(D):Ax+By+C=0
 () (D) P.t () là:
 Bx-Ay+C=0
_ Có nhận xét gì đường cao BH ?
_ Có nhận xét gì đường cao AH ?
_ Có nhận xét gì về cạnh BC ?
_ Có nhận xét gì về đường trung tuyến 
CM ?
a)Viết p.t đường cao BH:
b)Viết p.t đường cao AH :
c)Viết p.t cạnh BC:
d)Viết p.t đường trung tuyến CM:
Bài 3:Cho ABC có phương trình các cạnh AB,AC lần lượt là:x+y-3=0 ; x-2y+3=0.Gọi H(-1;2) là trực tâm ABC
Viết p.t đường cao BH của ABC.
Viết p.t đường cao AH của ABC.
Viết p.t cạnh BC của 
 ABC
d)Viết p.t đường trung tuyến CM của ABC
HĐ 4:Lập phương trình đ.HSn:
_Cho hs đọc đề và phân tích đề
Nhắc lại:(E): 
 Với b2=a2-c2 
_ Các đỉnh là: A1(-a;0),A2(a;0)
 B1(0;-b),B2(0;b)
_ Các tiêu điểm:F1(-c ; 0),
 F2(c ; 0)
_ Câu b) đường thẳng qua tiêu điểm có p.t như thế nào ? Tìm y 
 lập hệ p.t , giải tìm a,b =?
P.t đường thẳng qua tiêu điểm là: x= c y = 
Bài 8[100]:Lập p.t đ.HSn:
 ():4x+3y-2=0
 (d1):x+y+4 = 0
 (d2):7x-y+4 = 0 
 Giải
Kq: (C1):(x-2)2+(y+2)2 =8
 (C2): (x+4)2 +(y-6)2 = 18 
Bài 9[100]: (E): 
 4. Củng cố, dặn dị:
+ Củng cố: Y/c HS nhắc lại một số kiến thức cơ bản đã học
 + BTVN:3,4,5,6,7 trang 100
 + Ôn lại các dạng toán đã làm (cho thêm dạng lập ptđt với đ.HSn).

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoan10coban.doc