Tiết 37: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
I. Mục đích yêu cầu:
1. Về kiến thức:
Hs nắm các dạng phương trình đường tròn; điều kiện để một phương trình là phương trình đường tròn; phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
2. Về kỷ năng:
+ Lập được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính .
+ Nhận dạng được phương trình đ.tròn ; xác định được tâm và bán kính.
+ lập được phương trình tiếp tuyến của đ.tròn tại một điểm nằm trên đ.tròn.
3. Về tư duy: biết vận dụng các kiến thức đã để giải bài tập.
Tiết 37: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN -----------------------***--------------------- Ngày soạn: 30-3-2011 I. Mục đích yêu cầu: 1. Về kiến thức: Hs nắm các dạng phương trình đường tròn; điều kiện để một phương trình là phương trình đường tròn; phương trình tiếp tuyến của đường tròn. 2. Về kỷ năng: + Lập được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính . + Nhận dạng được phương trình đ.tròn ; xác định được tâm và bán kính. + lập được phương trình tiếp tuyến của đ.tròn tại một điểm nằm trên đ.tròn. 3. Về tư duy: biết vận dụng các kiến thức đã để giải bài tập. II. Đồ dùng dạy học: compa và thước kẻ. III. Phương pháp dạy học: Ph¬ng ph¸p vÊn ®¸p gỵi më, vấn đáp, giải quyết vấn đề và ®an xen ho¹t ®«ng nhãm. IV. Tiến trình bài học : Ổn ®Þnh tỉ chøc líp và sÜ sè. Kiểm Tra sĩ số vắng và vệ sinh của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: H: Nêu phương trình đường trịn tâm I(a, b) và cĩ bán kinh R? H: Nêu điều kiện để phương trình x2+y2 -2ax -2by + c = 0 là pt đường trịn? Xác định tâm và bán kính? 3. Phần bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng * Cần cho học sinh biết kết quả: Cho đ.tròn (C) có dạng : (x-a)2+(y-b)2= R2 (C) tiếp xúc với Ox và Oy nên : Ta xét 2 trường hợp: • TH1: b = a, cho biết dạng của p.t đ.tròn ? • TH 2: b= -a làm tương tự _ Câu a) tự làm , gọi học sinh đọc kết quả _ Nhắc lại : (D) : Ax+By + C =0 (D) P.t :Bx-Ay+C1=0 _ Câu c) tiếp tuyến vuông góc với (D) ,cho biết dạng của p.t tiếp tuyến ? _ Tiếp tuyến tiếp xúc (C) d(I; ) = R Giải p.t tìm C1. (C) có a = và đổi dấu b = và đổi dấu c : là hệ số tự do của p.t Cần tìm tâm và bán kính (C) có (x+2)2 + (y - 3)2 = 52 (C) có d(I;)= (x+1)2 + (y-2)2 = _ Có 2 dạng : (x – a)2 + (y - b)2 = R2 x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 A(1;2) (C) 12 + 22 – 2a.1 – 2b.2 + c = 0 - 2a -4b + c + 5 =0 (1) làm tương tự đối với điểm B,C Ta có hệ 3 p.t , giải ra tìm a,b,c P.t (C): (x-a)2+(y-a)2= a2 M(2;1) (C) (2-a)2+(1-a)2=a2 Giải p.t trên tìm a P.t tt có dạng: -4x-3y+C1=0 Bài 1:[83]a) x2 + y2 -2x -2y -2 = 0 Ta có : a= 1; b=1 ; c= - 2 Đ.tròn (C1) có b) 16x2+16y2+16x-8y-11=0 x2+ y2+x- y - =0 làm tương tự câu a) Bài 2 :[83] Lập p.t đ.tròn (C) biết a) (C) có tâm I(-2;3) và đi qua M(2;-3) b) (C) có tâm I(-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng : x-2y +7 =0 Câu c) tự làm Bài 3: [84] Lập p.t đ.tròn (C) biết đ.tròn qua 3 điểm: A(1;2) , B(5;2) , C(1;-3) Câu b) làm tương tự Bài 4 : [84] Đ.tròn có dạng: (x-a)2+(y-b)2=R2 (C) tiếp xúc với Ox và Oy nên : Bài 6 :[84] (C) : x2+y2-4x+8y-5 =0 a)Đ.tròn (C) có b)Câu b) làm tương tự như ví dụ c) Viết p.t tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳng (D) :3x-4y+5 = 0 4. Củng cố và dặn dị: _ Hs biết lập p.t đ.tròn, biết xác định tâm và bán kính của đ.tròn _ Hs biết lập p.t tt của đ.tròn . _ BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK trang 83-84. *Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: