Chương I: Véctơ
Tiết 1+2: Các định nghĩa
I-Mục tiêu
1) Kiến thức
- Hiểu khái niệm véctơ, véctơ-không, độ dài véctơ, hai véctơ cùng phương, hai
véctơ bằng nhau.
- Biết được véctơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi véctơ.
2) Kỹ năng
- Chứng minh được hai véctơ bằng nhau.
- Khi cho trước điểm A và véctơ a
dựng được điểm B sao cho AB a =
3) Tư duy
- Phát triển tư duy logic, óc tưởng tượng.
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 1
Ngày soạn: 08/09/2008
Ngày giảng: 11/09/2008
Ch−ơng I: Véctơ
Tiết 1+2: Các định nghĩa
I-Mục tiêu
1) Kiến thức
- Hiểu khái niệm véctơ, véctơ-không, độ dài véctơ, hai véctơ cùng ph−ơng, hai
véctơ bằng nhau.
- Biết đ−ợc véctơ-không cùng ph−ơng và cùng h−ớng với mọi véctơ.
2) Kỹ năng
- Chứng minh đ−ợc hai véctơ bằng nhau.
- Khi cho tr−ớc điểm A và véctơ a
dựng đ−ợc điểm B sao cho AB a=
.
3) T− duy
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng.
4) Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II-Chuẩn bị của GV và HS
1) Giáo viên
Giáo án, SGV, phấn màu.
2) Học sinh
Vở ghi, SGK.
III-Ph−ơng pháp dạy học
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm.
IV-Tiến trình bài học
1) Kiểm tra bài cũ (không)
2) Bài mới
HĐ1: Khái niệm véctơ
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV cho HS quan sát hình
1.1 SGK và trả lời câu hỏi:
HWy so sánh vận tốc của các
ph−ơng tiện giao thông
trong hình vẽ và giải thích
vì sao lại so sánh đ−ợc nh−
vậy?
Ngoài việc so sánh vận tốc
ta còn thấy đ−ợc điều gì qua
các mũi tên đó?
Từ đó GV đ−a ra khái niệm
véctơ.
Với hai điểm A, B phân biệt
ta có mấy véctơ? So sánh
giữa các véctơ đó?
Dựa vào độ dài của các “mũi
tên vận tốc” ta thấy vận tốc
của máy bay lớn nhất sau đó
đến xe tải và cuối cùng là xe
con.
Ta còn thấy đ−ợc h−ớng
chuyển động của các ph−ơng
tiện.
Ghi nhận kiến thức.
Ta thành lập đ−ợc hai véctơ.
Hai véctơ này có cùng độ dài
nh−ng khác nhau về h−ớng.
1) Khái niệm véctơ
Véctơ là một đoạn
thẳng có h−ớng.
VD: Với hai điểm A, B
phân biệt ta có hai véctơ
là: AB
và BA
.
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 2
GV đ−a ra các ký hiệu của
véctơ.
Ngoài cách kí hiệu véctơ
nh− trên ta còn kí hiệu
véctơ bằng các chữ cái in
th−ờng nh−: a
,b
, x
, y
,
HĐ2: Véctơ cùng ph−ơng, véctơ cùng h−ớng
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV đ−a ra khái niệm giá
của véctơ.
Cho HS tiến hành HĐ2
SGK.
Từ đó GV đ−a ra khái niệm
hai véctơ cùng ph−ơng.
GV l−u ý cho HS hai véctơ
cùng ph−ơng thì có thể
cùng h−ớng hoặc ng−ợc
h−ớng.
Cho 3 điểm A, B, C thẳng
hàng. Khi đó có nhận xét gì
về giá của hai véctơ AB
và
AC
?
Vậy hai véctơ này có cùng
ph−ơng không?
Ng−ợc lại hai véctơ AB
và
AC
cùng ph−ơng nhau khi
đó có nhận xét gì về vị trí
của 3 điểm A, B, C?
GV tổng hợp kết quả và đ−a
ra nhận xét.
GV cho HS làm HĐ3 SGK.
Chia nhóm HS cho HS vẽ
Nghe giảng, ghi nhận kiến
thức.
Giá của các cặp véctơ trên
song song với nhau.
Ghi nhận kiến thức.
AB C
Hai véctơ này có giá trùng
nhau.
Hai véctơ này cùng ph−ơng
nhau.
3 điểm A, B, C thẳng hàng
nhau.
Làm theo h−ớng dẫn của GV
2) Véctơ cùng ph−ơng,
véctơ cùng h−ớng
Đ−ờng thẳng đi qua
điểm đầu và điểm cuối
của một véctơ đ−ợc gọi
là giá của véctơ đó.
Hai véctơ đ−ợc gọi là
cùng ph−ơng nếu giá
của chúng song song
hoặc trùng nhau.
Nhận xét: Ba điểm phân
biệt A, B, C thẳng hàng
khi và chỉ khi hai véctơ
AB
và AC
cùng
ph−ơng.
A
B
AB
A
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 3
hình, từ hình vẽ để trả lời
câu hỏi.
Dựa vào kết quả của các
nhóm HS GV tổng hợp kết
quả qua đó cho HS kết luận.
và trả lời câu hỏi.
Khẳng định trên là sai.
3) Củng cố, dặn dò
- Ôn tập lại khái niệm véctơ, giá của một véctơ, hai véctơ cùng ph−ơng, cùng
h−ớng, điều kiện để 3 điểm thẳng hàng.
- Làm các bài tập 1, 2 SGK Tr7.
Ngày giảng: 18/09/2008
Các định nghĩa
(Tiết 2)
4) Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
1) HWy nêu khái niệm hai véctơ cùng ph−ơng?
2) Cho hình bình hành ABCD. HWy tìm các cặp véctơ (khác véctơ không)
cùng ph−ơng?
5) Bài mới
HĐ3: Hai véctơ bằng nhau
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV nêu ra khái niệm độ dài
của véctơ thông qua hình
1.1 SGK mà HS đW đ−ợc
quan sát từ tiết 1.
GV treo bảng phụ nh− hình
d−ới và cho HS nhận xét:
Ba véctơ trên có cùng độ
dài nh−ng có chúng có
giống nhau không?
Vậy muốn chúng giống
nhau ta phải thêm yếu tố
nào nữa?
Từ đó đ−a ra khái niệm hai
véctơ bằng nhau.
Chúng không giống nhau.
Muốn chúng giống nhau thì 3
véctơ trên phải có cùng
h−ớng.
3) Hai véctơ bằng nhau
Độ dài véctơ: Chính là
khoảng cách từ điểm đầu
đến điểm cuối của véctơ
đó.
Độ dài của AB
đ−ợc kí
hiệu là AB
.
Véctơ có độ dài bằng 1
gọi là véctơ đơn vị.
Hai véctơ a
và b
đ−ợc
gọi là bằng nhau nếu
chúng có cùng h−ớng
và cùng độ dài, kí hiệu
là a b=
.
a
b
c
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 4
Gọi HS lên bảng làm bài tập
sau: Cho a
và một điểm O.
HWy dựng điểm A sao cho
OA a=
?
Có thể tìm đ−ợc bao nhiêu
điểm A thỏa mWn bài toán?
GV khái quát lại cách dựng
và đ−a ra chú ý:
GV vẽ hình trong HĐ 4
SGK và chia nhóm HS để
thực hiện HĐ4.
O
A
BC
D
E F
GV nhận xét, chỉnh sửa và
đ−a ra đáp án: , ,DO EF CB
.
Lên bảng dựng hình.
Nhận xét và hoàn thiện.
Có duy nhất điểm A thỏa mWn
bài toán.
HĐ nhóm d−ới sự h−ớng dẫn
của GV.
Trình bày kết quả và nhận xét
chéo.
a b
a b
a b
=
= ⇔
րր
Chú ý: Khi cho tr−ớc a
và một điểm O thì ta
luôn tìm đ−ợc một điểm
A duy nhất sao cho
OA a=
.
HĐ4: Véctơ không
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Cho véctơ AB
. Khi điểm A
trùng với B hWy viết kí hiệu
AB
lúc này?
Độ dài của véctơ ấy bằng
bao nhiêu?
Đ−a ra quy −ớc.
Ta có véctơ AA
.
Véctơ này có độ dài bằng 0.
Nghe giảng và ghi nhận kiến
thức.
4) Véctơ-không
Véctơ không là một
véctơ có điểm đầu trùng
điểm cuối. Ta kí hiệu
véctơ không là 0
. Nh−
vậy:
0 ...AA BB= = =
Véctơ không cùng
ph−ơng và cùng h−ớng
với mọi véctơ.
6) Củng cố, dặn dò
- Ôn tập lại khái niệm hai véctơ bằng nhau, khái niệm véctơ-không.
- Làm các bài tập 3, 4 Tr7 SGK và các bài tập làm thêm.
Bài tập bổ sung:
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 5
Bài 1: Các khẳng định sau là đúng hay sai:
a) Hai véctơ cùng ph−ơng thì cùng h−ớng.
b) Hai véctơ cùng h−ớng thì cùng ph−ơng.
c) Hai véctơ bằng nhau thì cùng ph−ơng.
d) Hai véctơ cùng ph−ơng thì bằng nhau.
e) Hai véctơ cùng h−ớng thì bằng nhau.
f) Véctơ-không luôn bằng mọi véctơ.
Bài 2: Cho tam giác đều ABC.
a) HWy dựng điểm D sao cho AD BC=
?
b) Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành từ đó suy ra CD BA=
?
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 6
Ngày soạn: 23/09/2008
Ngày giảng: 25/09/2008
Tiết 3: bài tập véctơ
I- Mục tiêu
1) Kiến thức
- Ôn tập, củng cố cho học sinh các kiến thức đW học về véctơ.
- Giải đ−ợc một số bài toán có liên quan đến véctơ.
2) Kỹ năng
- Rèn kỹ năng sử dụng các tính chất đW biết để làm bài tập liên quan.
3) T− duy
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng.
4) Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II- Chuẩn bị của GV và HS
1) Giáo viên
Giáo án, SGV, phấn màu.
2) Học sinh
Vở ghi, SGK.
III- Ph−ơng pháp dạy học
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm.
IV- Tiến trình bài học
1) Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: HWy nêu khái niệm hai véctơ bằng nhau? Cho a
và điểm I. HWy
dựng điểm M sao cho IM
cùng ph−ơng với a
?
2) Bài mới
HĐ1: Ôn tập lại kiến thức cơ bản
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Nêu các yếu tố đặc tr−ng
của một véctơ?
Nêu định nghĩa hai véctơ
cùng ph−ơng?
Nêu khái niệm độ dài của
véctơ?
Một véctơ đặc tr−ng bởi hai
yếu tố là h−ớng và độ dài.
Hai véctơ đ−ợc gọi là cùng
ph−ơng nếu nh− giá của
chúng song song hoặc trùng
nhau.
Độ dài của véctơ là khoảng
cách từ điểm đầu đến điểm
I. Lý thuyết
1) Khái niệm véctơ
Để xác định một véctơ ta
cần biết một trong hai
điều kiện sau:
+ Biết điểm đầu và điểm
cuối.
+ Biết độ dài và h−ớng.
2) Hai véctơ cùng
ph−ơng
Hai véctơ cùng h−ớng
thì cùng ph−ơng.
Hai véctơ cùng cùng
ph−ơng thì hoặc cùng
h−ớng hoặc ng−ợc
h−ớng.
3) Độ dài của véctơ
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 7
Nêu khái niệm hai véctơ
bằng nhau?
Nêu khái niệm véctơ
không?
cuối của véctơ đó.
Hai véctơ đ−ợc gọi là bằng
nhau nếu chúng có cùng
h−ớng và cùng độ dài.
Véctơ không là véctơ có điểm
đầu và điểm cuối trùng nhau.
4) hai véctơ bằng nhau
a b
a b
a b
=
= ⇔
րր
5) Véctơ không
0 0=
HĐ2: Bài tập vận dụng
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV gọi HS đứng tại chỗ
chữa nhanh bài tập số 1.
Tổ chức cho HS HĐ nhóm
làm bài tập số 2.
GV nhận xét, chỉnh sửa, bổ
sung.
GV nhận xét và bổ sung
kết quả đồng thời đ−a ra
đáp án:
Yêu cầu HS lên bảng làm
bài tập 4(7).
GV nhận xét, bổ sung và
đ−a ra đáp án.
GV đ−a ra bài tập bổ sung.
Để CM hai véctơ bằng
nhau ta cần chỉ ra điều gì?
HWy giải thích tại sao
CD=EF?
Đứng tại chỗ làm bài tập số
1.
a) Đúng
b) Đúng
Chia thành 6 nhóm làm bài
tập 2.
Nhận xét chéo kết quả và bổ
sung kết quả của các nhóm.
Lên bảng tìm các véctơ cùng
ph−ơng với OA
.
Cần chỉ ra chúng có cùng độ
dài và cùng h−ớng.
Vì EF là đ−ờng trung bình
của tam giác ABC nên
II. Bài tập
Bài 1(7)
Bài 2(7)
Bài 4(7)
A
B C
D
EF
O
a) Các véctơ khác 0
cùng
ph−ơng với OA
:
,AO
,OD
,DO
,BC
,CB
,AD
DA
.
b) Các véctơ bằng AB
:
,FO
,OC
ED
.
Bài 5: Cho tam giác ABC
có D, E, F lần l−ợt là
trung điểm của BC, CA,
AB. CMR EF CD=
?
Giải:
A
B CD
EF
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 8
1
//
2
EF BC= do đó EF=CD. Dễ thấy
1
//
2
EF BC= nên
tứ giác CDFE là hình bình
hành do đó EF CD=
(ĐPCM).
3) Củng cố, dặn dò
- Xem lại các nội dung lý thuyết đa đ−ợc ôn.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập làm thêm.
Bài tập làm thêm
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần l−ợt là trung điểm của các cạnh
BC và AD. I là giao điểm của AM và BN, K là giao điểm của DM và CN. Chứng
minh AM NC=
, DK NI=
?
Bài 2: Chứng minh rằng nếu hai véctơ bằng nhau có chung điểm đầu (hoặc điểm
cuối) thì chúng có chung điểm cuối (hoặc điểm đầu)?
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 9
Ngày soạn: 29/09/2008
Ngày giảng: 01/10/2008
Tiết 4+5: tổng và hiệu của hai véctơ
I- Mục tiêu
1) Kiến thức
- Hiểu cách xác định tổng, hiệu của hai véctơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình
bình hành và các tính chất của phép cộng véctơ: giao hoán, kết hợp, tính chất
của véctơ-không.
- Biết đ−ợc a b a b+ ≤ +
.
2) Kỹ năng
- Vận dụng đ−ợc quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai véctơ
cho tr−ớc.
- Vận dụng đ−ợc quy tắc trừ ... éctơ ,a b
vuông
góc với nhau khi nào?
GV nêu nhận xét:
Đ−a bài tập vận dụng:
Yêu cầu HS tính?
Từ đó có KL gì về góc
giữa các véctơ a
, b
và
c
?
Đ−a ra VD2:
H−ớng dẫn HS: Muốn
CM tam giác ABC
vuông ở A ta làm thế
nào?
Để CM điều đó ta làm
thế nào?
Từ đó GV h−ớng dẫn
HS giải:
1 2a a i a j= +
1 2b b i b j= +
1 2 1 2
2 2
1 1 1 2 2 1 2 2
1 1 2 2
. ( )( )
( ) .
a b a i a j b i b j
a b i a b a b i j a b j
a b a b
= + +
= + + +
= +
Khi 1 1 2 2 0a b a b+ =
. 1( 5) 2.1 3a b = − + = −
. ( 5)( 3) 1( 1) 14b c = − − + − =
. 3(1) ( 1)2 5c a = − + − = −
Góc giữa a
và b
là góc tù, giữa
b
và c
là góc nhọn, giữa c
và a
là góc tù.
Ta CM cho AB AC⊥ .
Ta đi CM . 0AB AC =
.
2. Biểu thức tọa độ của
tích vô h−ớng
Trong hệ trục tọa độ Oxy
cho 1 2( ; )a a a
, 1 2( ; )b b b
.
1 1 2 2.a b a b a b= +
NX:
1 1 2 2 0a b a b a b⊥ ⇔ + =
VD1: Cho (1;2)a
,
( 5;1)b −
, ( 3; 1)c − −
. HWy
tính .a b
, .b c
, .c a
?
VD2: Cho tam giác ABC
với (2;4)A , (1;2)B ,
(6;2)C . Chứng minh
rằng tam giác ABC
vuông ở A?
Giải:
Ta có:
( 1; 2)AB = − −
(4; 2)AC = −
Vậy
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 49
HĐGV HĐHS Ghi bảng
. 1.4 ( 2)( 2)
0
AB AC = − + − −
=
Vậy tam giác ABC vuông
ở A.
HĐ2: ứng dụng
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Ta đW biết
22
a a=
, hơn
nữa
2 2 2
1 2a a a= +
do đó
ta có công thức:
Ta đW biết
. | | . | | .cos( , )a b a b a b= ,
hơn nữa 1 1 2 2.a b a b a b= +
do đó ta có công thức:
GV đ−a ra nhận xét:
Khoảng cách giữa A và B
chính là độ dài của AB
.
Từ đó đ−a ra công thức:
Đ−a ví dụ áp dụng:
Yêu cầu HS quan sát và
vận dụng làm ví dụ.
Ghi nhận kiến thức.
Vận dụng các công
thức để làm ví dụ.
2. Biểu thức tọa độ của tích vô
h−ớng
a) Độ dài của véctơ
Độ dài của véctơ 1 2( ; )a a a
là:
2 2
1 2a a a= +
b) Góc giữa hai véctơ
Cho 1 2( ; )a a a
và 1 2( ; )b b b
khi đó ta
có:
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
cos( , )
. .
a b a b a b
a b
a b a a b b
+
= =
+ +
c) Khoảng cách giữa hai điểm
Khoảng cách giữa ( ; )A AA x y và
( ; )B BB x y đ−ợc tính bởi:
2 2( ) ( )B A B AAB x x y y= − + −
VD: Cho tam giác ABC với (2;4)A ,
(1;2)B , (6;2)C .
Tính độ dài của BC và AC? Tính
cos( , )BC AC
?
Giải:
Ta có:
(5;0)BC =
, (4; 2)AC = −
do đó:
2 25 0 5BC = + =
2 24 ( 2) 2 5AC = + − =
.
cos( , )
.
20 2
5.2 5 5
BC ACBC AC
BC AC
=
= =
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 50
3) Củng cố, dặn dò.
- Nhớ các công thức đW học trong bài.
- Làm các bài tập còn lại.
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 51
Ngày soạn: 15/12/2008
Ngày giảng: 17/12/2008
Tiết 18+19: Bài tập
I- Mục tiêu
1) Kiến thức
- Củng cố, khắc sâu kiến thức cơ bản của bài tích vô h−ớng của hai véctơ.
2) Kỹ năng
- Rèn kĩ năng tính tích vô h−ớng của hai véctơ theo định nghĩa.
- Sử dụng thành thạo các kiến thức cơ bản để giải một số bài tập liên quan.
3) T− duy
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng.
4) Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II- Chuẩn bị của GV và HS
1) Giáo viên
Giáo án, SGV, phấn màu, bảng phụ.
2) Học sinh
Vở ghi, SGK.
III- Ph−ơng pháp dạy học
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm.
IV- Tiến trình bài học
1) Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Cho M(1;3) và N(-1;2). Tìm độ dài của đoạn MN?
2) Bài mới
HĐ1: Ôn tập lại lí thuyết
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Yêu cầu HS nêu định
nghĩa tích vô h−ớng của
hai véctơ?
HWy nêu các tính chất
của tích vô h−ớng?
Nêu cách tính tích vô
h−ớng của hai véctơ
theo tọa độ?
HWy nêu các công thức
tính độ dài của véctơ,
góc giữa hai véctơ và
khoảng cách giữa hai
điểm?
Cho , 0a b ≠
. | | . | | .cos( , )a b a b a b=
⊕ . .a b b a=
⊕ ( ) . .a b c a b a c+ = +
( ). .( . ) .( )ka b k a b a kb⊕ = =
⊕
2 2
0, 0 0a a a≥ = ⇔ =
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho
1 2( ; )a a a
, 1 2( ; )b b b
. Khi đó:
1 1 2 2.a b a b a b= +
Độ dài của véctơ 1 2( ; )a a a
là:
2 2
1 2a a a= +
Cho 1 2( ; )a a a
và 1 2( ; )b b b
khi đó ta
có:
I. Lý thuyết
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 52
HĐGV HĐHS Ghi bảng
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
cos( , )
. .
a b a b a b
a b
a b a a b b
+
= =
+ +
Khoảng cách giữa ( ; )A AA x y và
( ; )B BB x y đ−ợc tính bởi:
2 2( ) ( )B A B AAB x x y y= − + −
HĐ2: Bài tập áp dụng
HĐGV HĐHS Ghi bảng
Yêu cầu HS lên bảng
làm?
Yêu cầu nhận xét, bổ
sung nếu có.
Nhận xét và đ−a ra đáp
án.
H−ớng dẫn HS làm
từng tr−ờng hợp một.
a) Nếu O nằm ngoài
AB thì ( , ) ?OA OB =
b) Nếu nằm trong AB
thì ( , ) ?OA OB =
Từ đó yêu cầu HS lên
giải?
. 0AB AC =
(vì đây là
tam giác vuông).
2 2
.
2
aAC CB = −
Nhận xét, bổ sung nếu
có.
0( , ) 0OA OB =
0( , ) 180OA OB =
Lên bảng để giải.
II. Bài tập
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông
cân tại A có AB=AC=a.
a) Tính .AB AC
b) Tính .AC CB
Bài 2: Cho ba điểm O, A, B thẳng
hàng. OA=a, OB=b. Tính
.OAOB
?
Giải:
a) Nếu O nằm ngoài AB thì:
0
. . .cos0 .OA OB OA OB a b= =
b) Nếu O nằm trong AB thì:
0
. . .cos180 .OA OB OA OB a b= = −
3) Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS học các kiến thức cơ bản.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 53
Ngày soạn: 16/12/2008
Ngày giảng: 18/12/2008
Tiết 19: Bài tập
(Tiếp)
1) Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Cho tam giác ABC có 060A = , 090B = , BC=8cm, AB=4cm. Tính
.AB BC
?
2) Bài mới
HĐ1: Bài tập áp dụng
HĐGV HĐHS Ghi bảng
H−ớng dẫn HS:
DA DB DA DB= ⇔ =
D Ox∈ ⇒D có tọa độ?
Chu vi tam giác OAB
tính thế nào?
HWy tính tích h−ớng
.OAOB
?
Vậy có kết luận gì về
tam giác OAB?
Chia nhóm cho HS tiến
hành HĐ nhóm.
GV nhận xét và đ−a ra
kết quả.
D(x;0)
Ta có DA=DB
2 2 2 2(1 ) 3 (4 ) 2
10 2 20 8
5
3
x x
x x
x
⇔ − + = − +
⇔ − = −
⇔ =
OABC OA OB AB∆ = + +
2 2 2 2 2 21 3 3 ( 1) 4 2
10 10 20
(2 2) 10
= + + + − + +
= + +
= +
. 0OA OB =
Đây là tam giác vuông.
. 5
2OAB
OA OBS∆ = =
HĐ nhóm d−ới sự h−ớng dẫn của
giáo viên.
Trình bày kết quả, nhận xét kết quả
của các nhóm.
Bài 4: Cho A(1;3),
B(4;2).
a) HWy tìm tọa độ của
điểm D trên trục Ox
cách đều hai điểm A,
B?
b) HWy tính chu vi của
tam giác OAB?
c) Tính diện tích tam
giác ABC?
Giải:
a)
5( ;0)
3
D
b)
(2 2) 10OABC∆ = +
c) 5OABS∆ =
Bài 5: (SGK Tr46)
a) a b⊥
b) 0( , ) 45a b =
c) 0( , ) 180a b =
HĐ2: Bài tập củng cố
HĐGV HĐHS Ghi bảng
GV nêu cách chứng minh Bài 6: Cho A(7;-3),
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 54
HĐGV HĐHS Ghi bảng
C1: CM tứ giác ABCD là
hình thoi có một góc vuông.
C2: CM tứ giác ABCD là
hình thoi có hai đ−ờng chéo
vuông góc.
C3: CM tứ giác ABCD là
chữ nhật có hai đ−ờng chéo
vuông góc.
C4: CM tứ giác ABCD là
chữ nhật có hai cạnh kề
bằng nhau.
C5: CM tứ giác ABCD là
bình hành có hai cạnh liên
tiếp bằng nhau và một góc
vuông.
GV h−ớng dẫn HS C(x;2),
tam giác ABC vuông ở C
⇔ . 0CA CB =
. Từ đó tìm
x.
Lên bảng tự trình bày bài
giải.
B(8;4), C(1;5), D(0;-2).
Chứng minh rằng tứ giác
ABCD là hình vuông?
3) Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS làm các bài tập còn lại.
- Ôn tập toàn bộ kiến thức cơ bản từ đầu năm chuẩn bị cho ôn thi học kì I.
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 55
Ngày soạn: 18/12/2008
Ngày giảng: 20/12/2008
Tiết 20: ÔN TậP HọC Kì I
I- Mục tiêu :
1) Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức :
- Tổng và hiệu các vtơ, tích của vtơ với một số, tọa độ của vtơ và của điểm, các
biểu thức tọa độ của các phép toán vtơ.
- Giá trị l−ợng giác của các góc từ 00 đến 1800, định nghĩa tích vô h−ớng hai
vtơ, định lí cosin, định lí sin trong tam giác, công thức độ dài đ−ờng trung
tuyếnvà các công thức tính diện tích tam giác.
2) Kỹ năng
- Vận dụng đ−ợc các kiến thức đW học để giải các bài tập có liên quan.
3) T− duy
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng.
4) Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II- Chuẩn bị của GV và HS
1) Giáo viên
Giáo án, SGV, phấn màu, bảng phụ.
2) Học sinh
Vở ghi, SGK.
III- Ph−ơng pháp dạy học
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm.
IV- Tiến trình bài học
1) Kiểm tra bài cũ (không)
2) Bài mới
HĐ 1: Giải bài toán:
Cho hai hbh ABCD và AB’C’D’ có chung đỉnh A. CMR :
a) ' ' 'CC BB DD= +
b) Hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trọng tâm.
HĐHS HĐGV Ghi bảng
- Nghe hiểu
nhiệm vụ.
- Tìm ph−ơng ánn
thắng
(tức là hoàn
thành nhiệm vụ
nhanh nhất) .
- Trình bày kết
quả.
- Chỉnh sửa hoàn
thiện.
- Giao nhiệm vụ cho
hs.
- Nhận xét kết quả
của hs và cho điểm
a) Ta có:
' '
' ' ( )
' '
' '
CC AC AC
AB AD AB AD
AB AB AD AD
BB DD
= −
= + − +
= − + −
= +
b) Từ ' ' 'CC BB DD= +
suy ra với mọi điểm
G ta có :
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung
Giáo án Hình học 10 Trang 56
' ' '
' ' '
' 0 ' ' 0
GC GC GB GB GD GD
GB GD GC GB GD GC
GB GD GC GB GD GC
− = − + −
⇔ + + = + +
+ + = ⇔ + + =
Suy ra
Vậy nếu G là trọng tâm của tam giác BC’D
thì G cũng là trọng tâm tam giác B’CD’.
HĐ 2: Giải bài toán
Trong mp Oxy cho hai điểm A(1;4), B(2;2). Đ−ờng thẳng đi qua A và B cắt trục Ox
tại M và cắt trục Oy tại N. Tính diện tích tam giác OMN.
HĐHS HĐGV Ghi bảng
- Nghe hiểu nhiệm
vụ.
- Tìm ph−ơng án thắng
(tức là hoàn thành
nhiệm vụ nhanh nhất)
.
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn
thiện.
- Giao nhiệm vụ cho
hs.
- Nhận xét kết quả
của hs và cho điểm.
Giả sử M(x;0), N(0;y). Khi đó
(1; 2)AB = − ,
( 1; 4)AM x= − − , ( 1; 4)AN y= − − . Vì
AB
và AM
cùng ph−ơng nên
1 4
1 2
x − −
=
−
hay x = 3. Vậy M(3;0). Vì
AB
và AM
cùng ph−ơng nên
1 4
1 2
y− −
=
−
hay y = 6. Vậy N(0;6).
Diện tích tam giác OMN là :
1 1. . 9
2 2
S OM ON OM ON= = =
3) Củng cố, dặn dò
- Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức cơ bản trong học kỳ I.
- Hoàn thiện các bài tập trong SGK chuẩn bị cho thi học kỳ I.
Tài liệu đính kèm: