Giáo án Hình học 10 nâng cao tiết 1, 2: Các định nghĩa

Giáo án Hình học 10 nâng cao tiết 1, 2: Các định nghĩa

Cụm tiết 1 – 2

 CÁC ĐỊNH NGHĨA

Tiết 1

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Hiểu khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau

- Biết được vectơ – không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ

2. Kĩ năng:

- Xác định được hai vectơ cùng phương, cùng hướng

- Chứng minh được 2 vectơ bằng nhau

 

doc 5 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 10 nâng cao tiết 1, 2: Các định nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Ngày soạn: 2/9/2006
Cụm tiết 1 – 2
	 CÁC ĐỊNH NGHĨA
Tiết 1
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau
- Biết được vectơ – không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
2. Kĩ năng:
- Xác định được hai vectơ cùng phương, cùng hướng
- Chứng minh được 2 vectơ bằng nhau
- Khi cho trước điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho = 
3. Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác
B. CHUẨN BỊ SGK
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ
3. Bài mới 
Hoạt động 1: VECTƠ LÀ GÌ?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
 A	B
- Nhận xét: Hai chuyển động ngược hướng
- Học sinh đưa ra định nghĩa vectơ
- Vectơ , 
- Học sinh đưa ra định nghĩa vectơ - không
- Học sinh trả lời và bổ sung cho bạn
- Các đại lượng có hướng trong vật lý: Lực, vận tốc. Trong đời sống chỉ hướng chuyển động
- Cho 2 địa điểm A và B. Một người đi từ A và một người đi từ B. Vẽ sơ đồ biểu diễn hoạt động của mỗi người.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm và nhận xét sự khác nhau giữa hai chuyển động trên
- Như vậy nếu ta chọn làm điểm đầu, thì AB có hướng từ A đến B.Khi đó ta nói AB là đoạn thẳng có hướng từ A đến B và gọi là vectơ AB.
- Vectơ là đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong 2 điểm mút của đoạn thẳng, đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu. Điểm nào là điểm cuối.
- k/h 
- Khi không quan tâm đến điểm đầu, điểm cuối ta k/h ,
- Giáo viên hướng dẫn HS vẽ vectơ
- Cho 2 điểm A, B phân biệt đọc các vectơ?
- Giả sử điểm B với điểm A ta có vectơ đgl vectơ – không
Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau gọi là vectơ - không
- Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đọc các vectơ khác nhau và khác vectơ - không
- Giáo viên cho học sinh liên hệ với các môn học khác và trong đời sống có sử dụng vectơ
Hoạt động 2: HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, CÙNG HƯỚNG 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Học sinh đưa ra khái niệm giá của vectơ
- Học sinh quan sát hình và đưa ra kết quả
- Học sinh đưa ra định nghĩa 2 vectơ cùng phương
- Nhận xét về giá của vectơ – không và vectơ bất kì
- HS quan sát hình vẽ. Nhận xét: , cùng phương; , cùng phương
- Cùng hướng hoặc ngược hướng
- Thảo luận theo tổ
- Đưa ra kết quả
- Tự nhận xét
- Với mỗi vectơ (khác vectơ - không), đường thẳng AB đgl giá của vectơ 
- Còn đối với vectơ – không, cho HS nhận xét có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm
- GV cho HS đưa ra khái niệm giá của vectơ
- Cho HS quan sát hình 3/5 (SGK). Xét xem vectơ nào có giá song song, hoặc có giá trùng nhau
- Hai vectơ đgl cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau
- Vectơ – không cùng phương với mọi vectơ
- Giáo viên cho HS quan sát hình 4/6 (SGK). 
+ Nhận xét về các vectơ trong hình?
+ Giới thiệu cho HS biết thế nào là cùng hướng, ngược hướng
- Cho HS nhận xét về hướng của hai vectơ cùng phương
- Nếu hai vectơ cùng phương thì chúng ngược hướng hoặc cùng hướng
- Vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ
- Nhấn mạnh cùng hướng thì cùng phương nhung cùng phương thì chưa chắc cùng hướng
- Bài tập củng cố: Cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Đọc tên các vectơ khác vectơ – không sao cho:
a. Cùng phương với 
b. Cùng hướng với 
4. Củng cố
- Vectơ khác đoạn thẳng ntn?
- Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Các khẳng định sau đúng hay sai
a. và cùng hướng;
b. vàcùng hướng;
c. vàngược hướng;
5. Dặn dò: 
- Học bài
- Làm BT3/9 (SGK)
- Đọc trước bài
D. RÚT KINH NGHIỆM
	 Ngày soạn: 2/9/2006
Cụm tiết 1 – 2
	 CÁC ĐỊNH NGHĨA
Tiết 2
Hoạt động 1: HAI VECTƠ BẰNG NHAU
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Học sinh xem định nghĩa độ dài vectơ. Phát biểu.
- Vectơ – không có độ dài bằng 0
- Các cạnh hình thoi có độ dài bằng nhau
- Không. Vì không cùng hướng
- Có độ dài bằng nhau và cùng hướng
- Học sinh nêu định nghĩa 2 vectơ bằng nhau
- Giới thiệu cho HS về định nghĩa độ dài của một vectơ
- Độ dài vectơlà khoảng cách giữa điểm A và B. K/h || 
- Độ dài vectơlà khoảng cách giữa điểm A và B. K/h || 
- Độ dài vectơ k/h ||
- Cho HS làm HĐ2, HĐ3/7 (SGK)
+ Nhận xét độ dài vectơ – không?
+ Nhận xét độ dài các cạnh hình thoi?
+ Vậy ta viết = được không? Vì sao?
+ Nhận xét về độ dài và hướng của vectơ và ?
- Hai vectơ và là hai vectơ bằng nhau.
- Yêu cầu học sinh nêu định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
- Hai vectơ đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Nếu 2 vectơ và bằng nhau thì ta viết =
- Chú ý: vectơ – không đều bằng nhau. K/h 
- GV nhấn mạnh 2 vectơ bằng nhau về độ dài thì chưa chắc bằng nhau. Chúng phải cùng hướng
Hoạt động 2: CỦNG CỐ KHÁI NIỆM HAI VECTƠ BẰNG NHAU 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- HS thảo luận theo nhóm và trình bày kết quả
- HS nhận xét 
- HS vẽ hình và thảo luận theo tổ
- Học sinh bổ sung và nhận xét
- HS vẽ hình và thảo luận theo tổ
- Trình bày cách vẽ
- Học sinh nhận xét
a. Cho hình bình hành ABCD. Đọc các cặp vectơ bằng nhau.
- Giáo viên nhận xét, hướng dẫn
b. Cho tam giác ABC trung tuyến AD, BE, CF rồi chỉ ra các bộ ba vectơ khác và đôi một bằng nhau.
Nếu G là trọng tâm tam giác thì có thể viết = hay không? Vì sao?
- Giáo viên nhận xét hướng dẫn
+ Nêu các vectơ bằng với , 
c. Cho vectơ và một điểm O. Hãy xác định A sao cho =. Có bao nhiêu điểm như vậy?
Gợi ý: Nếu O nằm trên giá của , và không nằm trên giá của 
4. Củng cố
5. Dặn dò: 
- Học bài
- Làm 4,5/9 (SGK)
- Đọc trước bài
D. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet1_2.doc