Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Cụm tiết 15 - 16
Tiết 15 §1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800
I. MỤC ĐÍNH YÊU CẦU
1. Kiến thức
- HS nắm được định nghĩa và giá trị lượng giác của các góc từ 00 đến 1800, mối liên hệ giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
- Nhớ và vận dụng được bảng các gtá trị lượng giác của đặc biệt trong việc giải toán.
2. Kĩ năng
- Xác định được giá trị lượng giác của các góc đặc biệt từ 00 đến 1800.
- Sử dụng thành thạo bảng giá trị lượng giác.
- Vận dụng kiến thức để làm toán.
Ngày soạn: 22 – 11 – 2006 Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG Cụm tiết 15 - 16 Tiết 15 §1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800 I. MỤC ĐÍNH YÊU CẦU 1. Kiến thức - HS nắm được định nghĩa và giá trị lượng giác của các góc từ 00 đến 1800, mối liên hệ giá trị lượng giác của hai góc bù nhau. - Nhớ và vận dụng được bảng các gtá trị lượng giác của đặc biệt trong việc giải toán. 2. Kĩ năng - Xác định được giá trị lượng giác của các góc đặc biệt từ 00 đến 1800. - Sử dụng thành thạo bảng giá trị lượng giác. - Vận dụng kiến thức để làm toán. 3. Về thái độ - Liên hệ với nhiều vấn đề về góc trong thực tế và ở lớp 9. - Có nhiều sáng tạo trong hình học. II. PHƯƠNG PHÁP : Mở vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy của học sinh. III. CHUẨN BỊ : - GV chuẩn bị một số câu hỏi về giá trị lượng giác mà lớp 9 hs đã học - Chuẩn bị một số hình đã vẽ sẳn. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Oån định lớp 2. Bài cũ 3. Bài mới Hoạt động 1: ĐỊNH NGHĨA HĐ1a: Giúp hs nắm được định nghĩa giá trị lượng giác của các góc từ 0 đến 180 độ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Cho hệ trục tọa độ Oxy và nửa đường tròn tâm O có bán kính R = 1, nằm phía trên Ox. Ta gọi đó là nửa đường tròn đv sin=, cos= tan= ; cot= - Hs nêu định nghĩa 1. Định nghĩa - GV cho HS quan sát hình vẽ nửa đường tròn đơn vị và cho hs nêu định nghĩa - Trên nửa đường tròn đv: Lấy M (x ; y) sao cho = . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy . + Hãy chứng tỏ rằng: sin=y, cos=x, tan= cot= - Nêu định nghĩa giá trị lượng giác của một góc: sin, cos, tan, cot của HĐ1b: Tìm giá trị lượng giác của 00, 1800 , 900 Với gócnào thì sin < 0, cos < 0 ? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Hs thảo luận nhóm đưa ra câu trả lời a. sin00 = 0 ; cos00 = 1 ; tan00 = 0 ; cot00 không xác định sin900 = 1 ; cos900 = 0 ; tan900 không xác định ; cot900 = 0 sin1800 = 0 ; cos1800 = -1 ; tan1800 = 0 ; cot1800 không xác định b. Với - Cho Hs xác định M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho =00, =900, =1800. Đọc giá trị lượng giác của các góc - Cho hs quan sát nửa đường tròn đv. Với M ở vị trí thì M có tung độ dương? Với M ở vị trí nào thì M có hoành độ âm? HĐ1c: Giúp học sinh tìm ra mối liên hệ về giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hs quan sát và nhận xét sinlà tung độ của điểm M sin là tung độ của M’. M và M’ có cùng tung độ nên sin= sin coslà hoành độ của điểm M cos là hoành độ của M’. M và M’ có hoành độ đối nhau nên cos= - cos tan= - tan cot= - cot - Nếu hai góc bù nhau thì sin của chúng bằng nhau và cos, tan, cot đối nhau. - Thảo luận và đưa ra kq. 1500 và 300 bù nhau nên: sin 1500 = sin 300 cos 1500 = - cos 300 tan 1500 = - tan 300 cot 1500 = - cot 300 - Lấy hai điểm M, M’ trên đường tròn đv sao cho MM’ // Ox. Như hình vẽ - Tìm sự liên hệ giữa - So sánh các giá trị lượng giác của - GV cho hs nêu kết quả. VD Cho các gtlg của goc 300. Tìm các gtlg của góc 1500. 4. Củng cố : - Nhắc lại định nghĩa các gtlg của góc ? - Mối liên hệ giữa các gtlg của hai góc bù nhau? 5. Dặn dò: - Học bài, làm bài tập 1, 2, 3 (SGK) V. RÚT KINH NGHIỆM Tiết 16 §1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800 1. Oån định lớp 2. Bài cũ - Nêu định nghĩa các gtlg của góc ? - Mối liên hệ giữa các gtlg của hai góc bù nhau? 3. Bài mới Hoạt động 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT SỐ GÓC ĐẶC BIỆT Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Hs làm theo nhóm hoàn thiện bảng gtlg của một số góc đặc biệt - Gv kẻ sẳn bảng - Cho hs điền gtlg của các góc 0, 30, 45, 60, 90 độ trước - Dựa vào mối liên hệ giữa các gtlg của 2 góc bù nhau, cho hs hoàn thiện phần còn lại của bảng. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN BÀI TẬP SGK Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 1/43 a. 2sin300 + cos1350 – 3tan1500 = 2 = cos1800 – cot600 = -1 - Đs: ( -)(1 + ) b. 2/43 a. sin1000 + sin800 + cos160 + cos1640 = sin800 + sin800 + cos160 – cos160 = 2sin800 b. ds: cosx 2/43 a. sin2x + cos2x = 1 0 < x < 900 ta có sin2x + cos2x = 1 x = 00: sin20 + cos20 = 1 x = 900: sin290 + cos290 = 1 900 < x < 1800: Đặt y = 1800 – x sin2x + cos2x = sin2y + cos2y = 1 b. c. Hãy tính 2sin300 + cos1350 – 3tan1500 ? Phân tích cos1350 = cos (1800 - 450) = ? tan1500 = tan(1800 - 300) = ? Hãy tính cos1800 – cot600 - Phân tích cos1200 = ? cot1350 = ? - sin900 = ? - tan600 = ? - cot450 = ? - Nhận xét 1000 và 800 bù nhau, 160 và 1640 bù nhau - Vậy en hãy nêu cách biến đổi? sin (1800 - 800) = ? cos (1800 - 160) = ? sin(1800 - ) = ? cos(1800 - ) = ? cot(1800 - ) = ? - Thay vào tính ? - gv hướng dẫn hs cm + xét x là góc nhọn + x = 00, x =900 + 900 < x < 1800 b. thay tantheo sin và cos? cottheo sin và cos? Gọi hs lên bảng trình bày. 4. Củng cố : Ghi nhớ: 5. Dặn dò: V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: