GIÁO ÁN
Tên Bài : Tích vô hướng của hai vectơ
Tiết :16 Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ Và ứng dụng
I - Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần nắm được:
1. Về kiến thức
- HS hiểu được khái niệm góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ, ý nghĩa vật lý
của tích vô hướng và biểu thức toạ độ của nó.
2. Về kỹ năng
- HS biết cách xác định góc giữa hai vectơ, từ đó tính tích vô hướng của hai vectơ theo
định nghĩa; biết dùng định nghĩa, công thức hình chiếu, các tính chất và biểu thức tọa độ của tích
vô hướng để tính tích vô hướng của hai vectơ.
- Chứng minh một đẳng thức về tích vô hướng hay về độ dài, chứng minh hai vectơ vuông
góc hay thiết lập điều kiện vuông góc của hai vectơ (hai đường thẳng).
GIÁO ÁN Tờn Bài : Tích vô h−ớng của hai vectơ Tiết :16 Ch−ơng II: Tích vô h−ớng của hai vectơ Và ứng dụng I - Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần nắm đ−ợc: 1. Về kiến thức: - HS hiểu đ−ợc khái niệm góc giữa hai vectơ, tích vô h−ớng của hai vectơ, ý nghĩa vật lý của tích vô h−ớng và biểu thức toạ độ của nó. 2. Về kĩ năng: - HS biết cách xác định góc giữa hai vectơ, từ đó tính tích vô h−ớng của hai vectơ theo định nghĩa; biết dùng định nghĩa, công thức hình chiếu, các tính chất và biểu thức tọa độ của tích vô h−ớng để tính tích vô h−ớng của hai vectơ. - Chứng minh một đẳng thức về tích vô h−ớng hay về độ dài, chứng minh hai vectơ vuông góc hay thiết lập điều kiện vuông góc của hai vectơ (hai đ−ờng thẳng). 3. Về t− duy, thái độ: - Cẩn thận, chính xác, biết qui lạ về quen. - Biết đựơc toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Ph−ơng pháp dạy học: Ph−ơng pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t− duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. ổn định tổ chức, kiểm tra sỹ số: 2. Kiểm tra bài cũ 3 - Giảng bài mới: Tình huống 1. Tích vô h−ớng của hai vectơ. Hoạt ðộng Của Giỏo Viờn Hoạt ðộng Của Học sinh Nội Dung Ghi Bảng -Giỏo viờn nờu ủịnh nghĩa tớch vụ hướng giữa hai vectơ -Giỏo viờn ủặt cõu hỏi nếu a → ⊥ b → thì a → . b → có giá trị nh− thế nào? -ðiều ngược lại cú ủỳng khụng ? -Hãy tính a → . a → : -Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm vớ dụ. -Hs theo dừi ghi bài. -Khi ủú a → . b → =0 -Ngược lại cũng ủỳng. - a → . a → = a → 2 = 0. . os0a a c = | a → | -Học sinh theo hướng dẫn của giỏo viờn làm vớ dụ. 1. Tích vô h−ớng của hai vectơ Định nghĩa: Tích vô h−ớng của hai vectơ a → và b → là một số, kí hiệu là a → . b → đ−ợc xác định bởi công thức: Chú ý: (bình ph−ơng vô h−ớng a → ) Ví dụ. Cho ∆ABC vuông cân tại A với AB = AC = a. Gọi M là trung điểm BC. Tính: .AM BC → → , .BA BM → → , .AB BC → → , .MA CA → → , .MB CB → → .BM CB → → ðỏp số .AM BC → → = 0 do AM BC⊥ . .BA BM → → = 4 22a , .AB BC → → = -a2, .MA CA → → = 4 22a , .MB CB → → = 2 22a .BM CB → → = - 2 22a . Hoạt ðộng Của Giỏo Viờn Hoạt ðộng Của Học sinh Nội Dung Ghi Bảng C A B M a → . b → =. a .cos( , )b a b a → ⊥ b → ⇔ a → . b → =0 a → . a → = a → 2 = | a → | 2 - Khi AB → ,CD → cùng h−ớng thì AB → .CD → có gì đặc biệt? -Khi AB → ,CD → ng−ợc h−ớng thì AB → .CD → có gì đặc biệt? -Nếu ( a → , b → ) nhọn thì giá trị của a → . b → có tính chất gì? -Nếu ( a → , b → ) tù thì giá trị của a → . b → có tính chất gì? -Giỏo viờn ủặt cõu hỏi phát biểu các tính chất của tích hai số thực. - Dự đoán tính chất nào cũng đúng cho tích vô h−ớng của hai vectơ. - Hãy chứng minh các tính chất đúng và chỉ rõ các tính chất sai (vì sao). -Giỏo viờn yờu cầu 2 HS lên bảng giải các ví dụ.Các HS khác nhận xét bài bạn. -Hs trả lời -Hs trả lời : tớnh chất giao hoỏn, kết hợp, phõn phối. -Học sinh làm theo yờu cầu của giỏo viờn. -Học sinh lờn bảng làm dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn. Chú ý: - AB → ,CD → cùng h−ớng thì AB → . . 0CD AB CD → = > - AB → ,CD → ng−ợc h−ớng thì AB → . . 0CD AB CD → = < ⇒ AB → ,CD → cùng ph−ơng thì AB → . .CD AB CD → = . - Nếu ( a → , b → ) nhọn thì a → . b → > 0 -Nếu ( a → , b → ) tù thì a → . b → < 0 2. Tính chất của tích vô h−ớng. Định lý. Với mọi vectơ , ,a b c → → → và mọi số thực k ta có: i) Tính chất giao hoán: . .a b b a → → → → = . ii) Tính chất phân phối: .( ) . .a b c a b a c → → → → → → → + = + . iii) Tính chất kết hợp: ( ). ( . )k a b k a b → → → → = . Ví dụ 1. Tính 2 2( ) , ( ) , ( ).( )a b a b a b a b → → → → → → → → + − + − . Giải 2 22 2 22 2 2 ( ) 2 . ; ( ) 2 . ; ( ).( ) . a b a a b b a b a a b b a b a b a b + = + + − = − + + − = − Ví dụ 2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = AD 2 . Gọi M là trung điểm cạnh AB. Chứng minh rằng DM ⊥ AC 4. Củng cố - Cách xác định góc giữa 2 vectơ. - Tích vô h−ớng của 2 vectơ và các tính chất. 5. H−ớng dẫn HS tự học - Xem lại các ví dụ, làm các bài tập 1, 5, 6, 7, 8 SGK. - Đọc tr−ớc nội dung bài: Phần còn lại.
Tài liệu đính kèm: