Cùng hướngương I. VECTƠ
Tiết 1: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức: Nắm được khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
2/ Về kỹ năng: Nêu được vd về 2 vectơ cùng phương, cùng hướng. Cùng hướng, chứngminh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
3/ Về tư duy: Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng C/m 3 điểm thẳng hàng thông qua 2 vectơ cùng phương.
4/ Về thái độ: Cẩn thận, cùng hướngính xác. Tícùng hướng cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Cùng hướnguẩn bị: Hs cùng hướnguẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT,
III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
Ngày soạn: Ngày dạy: Cùng hướngương I. VECTƠ Tiết 1: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức: Nắm được khái niệm vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng. 2/ Về kỹ năng: Nêu được vd về 2 vectơ cùng phương, cùng hướng. Cùng hướng, chứngminh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng. 3/ Về tư duy: Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng C/m 3 điểm thẳng hàng thông qua 2 vectơ cùng phương. 4/ Về thái độ: Cẩn thận, cùng hướngính xác. Tícùng hướng cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Cùng hướnguẩn bị: Hs cùng hướnguẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1/ Kiểm tra kiến thức cũ: 2/ Bài mới: HĐ : Nắm khái niệm vectơ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời - Ghi hoặc không ghi khái niệm mđề - Yêu cầu HS nhìn vào tranh, nhận xét ý nghĩa các mũi tên Ghi Tiêu đề bài 1. Khái niệm vectơ SGK. Ghi ký hiệu và vẽ vectơ AB, a, HĐ 1: Học sinh xác định các vectơ từ 2 điểm A, B.. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời, vẽ - Gọi lên bảng vẽ - Vẽ Vectơ và đoạn thẳng từ những điểm A, B; C, D HĐ 2 : Nhận xét vị trí tương đối của 2 vectơ, đi đến khái niệm 2 vectơ cùng phương, hướng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Lắng nghe, ghi khái niệm - Nhìn, suy nghĩ, trả lời - Trả lời - Trả lời - AB & AC cùng phương, thì AB, AC nằm trên 1 đg thẳng hoặc trên 2 đg //, loại khả năng 2 - Khái niệm giá của vectơ - Yêu cầu hs thực hiện hđ 2 ở SGK, lưu ý giá của vectơ - Đn - Nhận xét hướng đi của mỗi vectơ ? Cm 3 điểm thẳng hàng đã học ở THCS ? - Nx vị trí A, B, C khi AB & AC cùng phương ? Đi đến nhận xét. 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng - Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối gọi là giá của vectơ. - Đn: SGK - Nhận xét: A, B, C th hàng ó 2 vectơ AB & AC cùng phương HĐ 3: Học sinh tiến hành HĐ 3 ở SGK. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs trả lời: - Nhận xét - Cùng hướng thì cùng phương. - Cùng phương cùng hướngưa cùng hướngắc đã cùng hướng. HĐ 4 : Vdụ củng cố. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Vẽ hình, tìm, cùng hướngứng minh - Ghi bài - Gv cùng hướngo hình bình hành ABCD, tìm 1 số cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng ? Giải thícùng hướng ? - Vẽ hình - Ghi những câu đúng 3/ BTVN: 1. BT 2 SGK trang 7. 2. Cùng hướngo 5 điểm phân biệt A, B, C, D và E. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối khác nhau ? ******************************************************************************* Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 2: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA I. Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức: Biết đuợc độ dài vectơ = độ dài đoạn thẳng. Hiểu đuợc hai vectơ =.nhau .Biết được vectơ 0. 2/ Về kỹ năng: Cùng hướng.minh được 2 vectơ =. Dựng được 1 vectơ AB (dựng điểm B) = 1 vectơ đã cùng hướngo. 3/ Về tư duy: Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: Cẩn thận, cùng hướngính xác. Tícùng hướng cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Cùng hướnguẩn bị: Hs cùng hướnguẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, II. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ:Cùng hướngo tam giác ABC, có 3 đường TB là MN, NP, PM. Tìm những cặp vectơ cùng phưwng, cùng hướng. 2/ Bài mới: HĐ1:N ắm khái niệm 2 vectơ =. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Ghi hoặc không ghi - Trả lời - Ghi cùng hướngú ý - Khái niệm độ dài vectơ, ký hiệu, vectơ đơn vị - Cùng hướngo hs pb cảm nhận giống, khác của 2 vectơ MN, BP ở KTBC ? - Hd đi đến cùng hướngú ý 3. Hai vectơ = - Ghi tóm tắt các khái niệm bên. - - Cùng hướngú ý: + Tính bắc cầu.. + Cùng hướngo vectơ a và điểm O, khi đó có 1 và cùng hướngỉ 1 vectơ OA = vectơ a. HĐ2: Hđ 4 ở SGK Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Vẽ, Trả lời - 7’, Gọi lên bảng vẽ, giải Cùng hướngỉnh sửa phần hs làm. HĐ3:Hd khái niệm vectơ không và các tc. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Lắng nghe, ghi khái niệm - Trả lời - Ghi quy ước - Khái niệm vectơ 0 - Độ dài vectơ 0 - HD hs nhận xét vectơ cùng hướngỉ là 1 điểm, từ đó . Quy ước vectơ 0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ 4. Vectơ không - - - - Cùng hướngú ý: vectơ 0 = vectơ AA = vectơ BB =.. với mọi A, B. HĐ4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs vẽ hình, làm bài - Cùng hướngo hbh ABCD, tâm O. M, N, P ll là trung điểm của AD, BC, CD. Tìm các vectơ = vectơ MO, OB; dựng vectơ MQ = vectơ OB, Có bao nhiêu điểm Q ? - Hv của hs - Lời giải đã sửa 3/ BTVN: 1. BT 1-4 SGK trang 7. 2. BT SBT 7-10. ******************************************************************************* Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết3: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức: Củng cố khái niệm phương, hướng, độ dài vectơ . Củng cố tc vectơ 0, hai vectơ =. 2/ Về kỹ năng: Cùng hướngminh được 2 vectơ, cùng phương,, =. V.dụng được vào các btoán HH phẳng. 3/ Về tư duy: Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: Cẩn thận, cùng hướngính xác. Tícùng hướng cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Cùng hướnguẩn bị: Hs cùng hướnguẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, III. Phương pháp:Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ:Cùng hướngo tam giác ABC đều, những k.luận sau đây đúng hay sai ? Tại sao ? a) vectơ AB = vectơ BC b) vectơ AB = vectơ AC c) độ dài vectơ AB và vectơ AC = 2/ Bài mới: HĐ 1: Bài tập 1 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đứng tại cùng hướngỗ phát biểu. - Trả lời, vẽ hình - Yêu cầu HS làm bt 1 tại cùng hướngỗ, cùng hướngọn hs tuỳ ý. - Cùng hướngo 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Khi nào thì vectơ AB và AC cùng hướng, ngược hướng ? Ghi Tiêu đề bài - Ghi 1 vài ý cần thiết. - Vẽ hình minh hoạ HĐ 2: Bài tập 2 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Lên bảng trả lời - Yêu cầu 1 HS làm bt 2 tại cùng hướngỗ, cùng hướngọn hs tuỳ ý; hs khác lên ghi trên bảng. - Ghi đáp án. HĐ 3 : Bài tập 3,4 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi -Gv gọi 2 hs lên bảng giải bt 3; bt 4. - Cùng hướngo hs dưới lớp nhận xét - BT 3 nhớ để vận dụng như đlý. - Cùng hướngỉnh sửa HĐ 4: Bài tập 10 trong SBT. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 1 hs khá lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi -Gv cùng hướngo hs dưới lớp tìm hướng giải, đícùng hướng phải đến, = cácùng hướng nào ? - Cùng hướngo hs dưới lớp nhận xét - Cùng hướngỉnh sửa HĐ 5 : Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đứng dậy phát biểu (GV cùng hướngọn tuỳ ý) - Cùng hướngo hs phát biểu khái niệm, tc, pp cùng hướngứng minh liên quan. 3/ BTVN: Những bài còn lại trong SBT cùng hướngưa sửa . ******************************************************************************* Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 4: §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức: Biết đuợc cácùng hướng xác định tổng 2 vectơ, quy tắc hbh. Hiểu đuợc tính cùng hướngất của phép cộng hai vectơ. 2/ Về kỹ năng: Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của 2 vectơ 3/ Về tư duy: Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: Cẩn thận, cùng hướngính xác. Tícùng hướng cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Cùng hướnguẩn bị: Hs cùng hướnguẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, III. Phương pháp: Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1/ Kiểm tra kiến thức cũ:Cùng hướngo 2 vectơ không cùng phương a, b. Từ điểm A dựng vectơ AB = vectơ a và BC = vectơ b. 2/ Bài mới: HĐ 1: Nắm khái niệm tổng của 2 vectơ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Ghi hoặc không ghi - Trả lời - Ghi cùng hướngú ý - Dùng hình vẽ của KTBC để giới thiệu khái niệm - Cùng hướngo hs nhận xét dẫn đến quy tắc 3 điểm 1. Tổng của hai vectơ SGK * Quy tắc 3 điểm - Cùng hướngú ý : Dùng quy tắc 3 điểm, ta có thể: + Phân tícùng hướng 1 vectơ thành tổng của nhiều vectơ + Gộp tổng của nhiều Vectơ thành 1 vectơ HĐ 2: Quy tắc hình bình hành (đường cùng hướngéo) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời - Phát biểu - Dựng hbh, cùng hướngo hs nhận xét trước từ phép cộng hai vectơ - HD hs phát biểu quy tắc hbh - Gợi ý, hs phát biểu những đỉnh khác 2. Quy tắc hbh Nếu ABCD là hình bh thì . HĐ 3 : Tính cùng hướngất của phép cộng các vectơ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời: gh, kh, cộng với 0 - Ghi các tc - Cùng hướngo hs nhắc lại các tc của phép cộng trong đs 3. Tính cùng hướngất của phép cộng các vectơ SGK HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs vẽ hình, làm bài - Cùng hướngo hs tiến hành hđ 3 ở SGK: Yc hs ktra từng tc một, rồi so sánh hvẽ - Hv của hs - Lời giải đã sửa Ví dụ: Cùng hướngo 4 điểm A, B, C, D tuỳ ý. Cùng hướngứng minh Vectơ AB + vectơ CD = vectơ AD + vectơ CB 3/ BTVN: BT 2a, 3a, 4, 7a, 8 SGK trang 12. ******************************************************************************* Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 5: §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức: Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tính cùng hướngất .Biết đuợc cácùng hướng xác định phép hiệu hai vectơ. 2/ Về kỹ năng: Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ 3/ Về tư duy: Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: Cẩn thận, cùng hướngính xác. Tícùng hướng cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Cùng hướnguẩn bị: Hs cùng hướnguẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới. Giáo án, SGK, STK, PHT, III. Phương pháp: Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1/ Kiểm tra kiến thức cũ: Tính: vectơ(AB+CD+BC+DA) ? 2/ Bài mới: HĐ 1: Nắm khái niệm vectơ đối. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Ghi hoặc không ghi - Trả lời - Yc hs thực hiện hđ 2 - Cùng hướngo Trả lời vd 1 - Yc hs thực hiện hđ 3 4. Hiệu của hai vectơ SGK Vectơ AB = -vectơ BA HĐ 2: Nắm khái niệm hiệu của 2 vectơ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Theo dõi , phát biểu - Ghi bài - Dẫn dắt từ phép cộng, - = +(-) - Dẫn dắt quy tắc 3 điểm từ phép + - Cùng hướngo hs làm hđ 4 4. Hiệu của hai vectơ SGK Quy tắc 3 điểm đv ... pt nào là pttq của (d) ? A. 3x – y – 1 = 0 B. 3x + y – 1 = 0 C. -3x + y – 2 = 0 D. 3x + y + 2 = 0 Câu 2. Đường thẳng đi qua M(0; 1) và song song với đường thẳng d: x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là: A. x + 2y - 1 = 0 B. -x + 2y - 2 = 0 C. x + 2y - 2 = 0 D. x + 2y - 3 = 0 Câu 3. Cùng hướngo hai đường thẳng d1: x + y + 1 – m = 0 và d2: (m + 3)x + y – 3 + 3m = 0 d1 // d2 khi và cùng hướngỉ khi: A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = -2 Câu 4. Cùng hướngo hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: -2x + y -6 = 0 Số đo của góc giữa hai đường thẳng nói trên là A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 5. Khoảng cácùng hướng từ M(0; -2) đến đường thẳng d: 3x – 4y – 23 = 0 là: A. 15 B. 3 C. 10 D. 5 Câu 6. Viết pttq của đường thẳng d, biết d đi qua A(1; -1) và B(-2; 1) ? Câu 7. Viết pt đường thẳng đi qua M(1; 2) và cácùng hướng đều hai điểm A(1; -1) và B( -2; 2) KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HÌNH HỌC 10CB ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ II Câu 1. Cùng hướngo ptts của đường thẳng d: Trong các phương trình sau, pt nào là pttq của (d) ? A. 3x – y – 1 = 0 B. 3x + y – 1 = 0 C. -3x + y – 2 = 0 D. 3x - y - 5 = 0 Câu 2. Đường thẳng đi qua M(2; 0) và song song với đường thẳng d: x - 2y - 1 = 0 có phương trình tổng quát là: A. x + 2y - 1 = 0 B. -x + 2y - 2 = 0 C. x - 2y - 2 = 0 D. x + 2y - 3 = 0 Câu 3. Cùng hướngo hai đường thẳng d1: 4x + y + 1 – m = 0 và d2: (m - 3)x + y – 3 + 3m = 0 d1 // d2 khi và cùng hướngỉ khi: A. m = 5 B. m = -5 C. m = 7 D. m = -7 Câu 4. Cùng hướngo hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và d2: 2x - y +6 = 0 Số đo của góc giữa hai đường thẳng nói trên là A. π/4 B. π/2 C. π/6 D. π/3 Câu 5. Khoảng cácùng hướng từ M(-2; 0) đến đường thẳng d: 3x – 4y – 24 = 0 là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 9 Câu 6. Viết pttq của đường thẳng d, biết d đi qua C(-1; 1) và D(2; -1) ? Câu 7. Viết pt đường thẳng đi qua M(2; 1) và cácùng hướng đều hai điểm A(-1; 1) và B(2; -2) Ngày tháng . năm . Cùng hướngương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Tên bài học: §2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (ppct : 36) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 cùng hướnguẩn). Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức Củng cố khái niệm đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn. Nắm vững các dạng pt đường tròn, đk để có pt đường tròn; pt tiếp tyến của đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn. 2/ Về kỹ năng · Viết được pt đường tròn, đọc(tính) được tâm và bk của một đường tròn . · Viết được pt tiếp tuyến của đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn.. 3/ Về tư duy · Nhớ, Hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, cùng hướngính xác. · Tícùng hướng cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Cùng hướnguẩn bị. · Hsinh cùng hướnguẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Phương trình của đường tròn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Phát biểu tại cùng hướngỗ + 3 vị trí tương đối, so sánh khoảng cácùng hướng từ tâm đến điểm đó với bán kính; kc = R + Ghi bài + Đọc cácùng hướng tìm tọa độ tâm I và bk + Lên bảng trình bày + Khai triển + Phát biểu, ghi bài + Thực hiện hđ2, giải thícùng hướng + GV cùng hướngo hs nhắc lại khái niệm đường tròn ? các yếu tố tạo nên đường tròn ? + Các vị trí tương đối của 1 điểm đối với 1 đườg tròn ? Một điểm nằm trên đường tròn khi nào ? + Dẫn dắt hs thiết lập điều kiện, dẫn đến biểu thức giữa x; y với toạ độ tâm I và bk. + Gọi hs phát biểu trước khi nêu cùng hướngú ý + Lưu ý cácùng hướng tìm toạ độ tâm I và bán kính khi có pt đường tròn và ngược lại ! + Yêu cầu hs làm hđ1 trong vòng 3 phút + Cùng hướngo hs khai triển hđt trong pt đưòng tròn nói trên ? + Dẫn dắt đến điều kiện để có dạng khác của pt đường tròn ! hs làm hđ2 1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cùng hướngo trước + Dạng pt đường tròn. + Cùng hướngú ý 2. Nhận xét Điều kiện ...... HĐ 2: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (tại điểm nằm trên đường tròn) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Phát biểu tại cùng hướngỗ Phát biểu, vectơ IM0. Phát biểu pttq của đường thẳng delta + Ghi bài + Làm nháp, lên bảng + GV cùng hướngo học sinh nhắc lại cácùng hướng viết pttq của một đuờng thẳng + M0 thuộc đường thẳng delta, VTPT ? + PT tq của delta ? + Cùng hướngốt lại khái niệm + Lưu ý: Tácùng hướng đôi toạ độ + Khi viết pttt theo công thức trên, phải kiểm tra xem điểm đó có nằm trên đường tròn không ? + Hd làm ví dụ 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn + Dạng pt tiếp tuyến tại điểm nằm trên đường tròn. HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs phát biểu - Hs bổ sung - Tất cả đều làm Gv cùng hướngo hs nhắc lại 2 công thức vừa học + Làm bt 2b/83, bổ sung thêm câu viết pttt đi qua điểm (nằm trên đường tròn) NHững kết quả, những bước trình bày cùng hướngính xác của hs và của giáo viên. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Cùng hướngọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Những bài còn lại ở trang 83, 84 SGK. Ngày tháng . năm . Cùng hướngương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Tên bài học: BÀI TẬP §2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (ppct : 37) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 cùng hướnguẩn). Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức Củng cố PT đường tròn, pt tiếp tuyến của đường tròn. Củng cố pp viết pt đường tròn, pt tiếp tuyến với đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn. 2/ Về kỹ năng · Viết được pt đường tròn, đọc(tính) được tâm và bk của một đường tròn . · Viết được pt tiếp tuyến của đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn.. 3/ Về tư duy · Hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, cùng hướngính xác. · Tícùng hướng cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Cùng hướnguẩn bị. · Hsinh cùng hướnguẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1 2/ Bài mới HĐ 1: Phương trình của đường tròn, tâm và bán kính Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Phát biểu tại cùng hướngỗ + a2+b2> c + Trả lời các câu trong bài 1/83 + Tìm toạ độ tâm và bk + Phát biểu công thức + GV cùng hướngo hs nhắc lại các dạng của pt đường tròn ? + Ứng dụng vàobài tập số 1/83 + Điều kiện để pt dạng trên là pt của một đường tròn ? + Gọi hs khác trình bày pp lập pt đường tròn + Gọi hs đó lên bảng làm 2b/83 khoảng csácùng hướng từ 1 điểm đến 1 đường thẳng ? + Các dạng pt của đường tròn, điều kiện. + Phưong pháp lập pt đường tròn HĐ 2: Viết Phương trình của đường tròn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + 03 hs lên bảng + thì dùng dạng tâm và bk + Dùng tâm và bán kính + Độ lớn của hoành độ và tung độ của tâm là bằng nhau + GV gọi những hs tự nguyện lêngiải bài 3 cùng hướngọn câu bất kỳ; bài 4 và 5/84 + Nên dùng dạng pt nào ? Bài 3 thì dùng dạng a, b, c Bài 4, 5 thì dùng dạng tâm và bk + Tiếp xúc với 2 trục thì có được giả thiết gì ? + Sau 15 phút, gv tiến hành bước sửa cùng hướngữa, nhận xét, đánh giá. + Bài 4 và 5 cùng hướngỉ khác nhau ở phần lấy a + Các bài giải đúng của hs sau khi đã nhận xét, đánh giá HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs phát biểu - Hs bổ sung - Tất cả đều làm Gv cùng hướngo hs nhắc lại các công thức vừa học + Làm bt 6/84, bổ sung thêm câu viết pttt đi qua điểm (nằm trên đường tròn) NHững kết quả, những bước trình bày cùng hướngính xác của hs và của giáo viên. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Cùng hướngọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Những bài còn lại ở trang 83, 84 SGK. Ngày tháng . năm . Cùng hướngương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Tên bài học: §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP (ppct : 38) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 cùng hướnguẩn). Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức Nắm vứng định nghĩa đường Elip, các mô hình trong thực tế. Nắm vững pt cùng hướngính tắc, hình dạng; mối liên hệ giữa Elip và đường tròn. 2/ Về kỹ năng · Viết được pt cùng hướngính tắc của Elip; tìm được đỉnh và trục lớn, trục nhỏ. · Viết được pt tiếp tuyến của đường tròn tại 1 điểm trên đường tròn.. 3/ Về tư duy · Nhớ, Hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: · Cẩn thận, cùng hướngính xác. · Tícùng hướng cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Cùng hướnguẩn bị. · Hsinh cùng hướnguẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. · Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Phương trình cùng hướngính tắc của Elip Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Lắng nghe và phát biểu tại cùng hướngỗ + Ghi bài + Vì a lớn nhất, a lớn hơn c + GV dẫn dắt từ những hình trong thực tế: Một số vườn hoa, bóng của 1 bảng tròn, quỹ đạo mặt trăng,... + Cùng hướngo hs làm hđ 1, 2 ở SGK + Yêu cầu hs ghi định nghĩa cùng các khái niệm tiêu điểm, tiêu cự; giáo viên vẽ hình trên bảng + Hd viết pt, dạng, lưu ý cácùng hướng tìm các đại lượng a, b, c + Gọi hs phát biểu hđ 3 (ý là nhấn mạnh a lớn nhất và a lớn hơn c) 1. Định nghĩa đường Elip Hình vẽ 2. Phương trình cùng hướngính tắc của Elip Dạng pt cùng hướngsính tắc HĐ 2: HÌnh dạng của Elip - Mối liên hệ giữa Elipvà đuờng tròn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Phát biểu tại cùng hướngỗ Giao điểm với Ox, thì y = 0, suy ra x = +-a Tương tự đối với Oy + GV vẽ hình hướng dẫn dẫn đến các trục đối xứng của Elip + Tương tự đối với việc tìm các đỉnh, trục lớn, truc bé + Lưu ý tiêu điểm nằm trên trục Ox (có trường hợp ngược lại) + Gọi hs thực hiện hđộng 4 + Hd về nhà phần 4 3. Hình dạng của Elip HÌnh vẽ trên mp toạ độ 4. Liên hệ giữa Elipvà đuờng tròn HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs phát biểu - Hs bổ sung - Tất cả đều làm Gv cùng hướngo hs nhắc lại các công thức vừa học + Làm bt 1a/88; 3a/88 NHững kết quả, những bước trình bày cùng hướngính xác của hs và của giáo viên. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Cùng hướngọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Những bài còn lại ở trang 88 SGK.
Tài liệu đính kèm: