TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I.Mục tiêu
1. Về kiến thức:Học sinh cần nắm các nội dung kiến thức cơ bản sau:
- Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ,
- Các tính chất của tích vô hướng ,
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng,
- Các ứng dụng của tích vô hướng.
2.Về kĩ năng:
- Xác định được góc giữa hai véctơ.
- Vận dụng được biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng của nó để
giải các dạng bài tập liên quan .
Ngày soạn :27/10/2010 bóa Tuần : 12 Tiết : 24+25 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ I.Mục tiêu 1. Về kiến thức:Học sinh cần nắm các nội dung kiến thức cơ bản sau: - Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ, - Các tính chất của tích vô hướng , - Biểu thức tọa độ của tích vô hướng, - Các ứng dụng của tích vô hướng. 2.Về kĩ năng: - Xác định được góc giữa hai véctơ. - Vận dụng được biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng của nó để giải các dạng bài tập liên quan . II. Chuẩn bị 1. Thầy: Chuẩn bị nội dung chính của bài học. 2. Trò : Làm bài tập trước ở nhà. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp 2 . Bài tập Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung luyện tập úNhắc lại các xác định góc giữa hai vectơ? Vẽ a) b) c) vì nên úHD và gọi học sinh lên bảng a) Ta có úHD 1) Ta có 2) úHD a)Ta có b) Suy ra úHD và gọi học sinh lên bảng a)Ta có b) Vì AB=AC nên cân tại A. 1. Định nghĩa: Cho khác ,khi đó F Chú ý: • • Ví dụ: 1) Cho đều cạnh a,có AH là đường cao.Tính : a) b) c) 2) Cho đều cạnh a,có G là trọng tâm.Tính : 2.Tính chất: Cho với mọi và ,ta có : 1) 2) 3) 4) Ví dụ : 1) 2) 3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng Cho ,khi đó : Ví dụ: Trong mp Oxy ,cho A(1;2);B(2;4); C(6;2) . 1) Tính 2) Chứng minh 4.Ứng dụng a) Độ dài vectơ ,góc giữa hai vectơ Cho ,khi đó : • • Ví dụ: Cho .Tính : a) . b) b) Khoảng cách giữa hai điểm Cho ,khi đó : Ví dụ: Trong mp Oxy ,cho có A(2;1);B(-2;-1);C(6;3) a) Tính . b) Chứng minh cân tại A. 3.Củng cố : Cho học sinh làm bài tập sau: Trong mp Oxy ,cho có A(1;2);B(6;-3);C(2;1).Tính : a) . b) Độ dài BC. c) 4.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập SGK 5. Rút kinh nghiệm Kí duyệt tuần 11
Tài liệu đính kèm: