LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
1/Kiến thức :
* Nắm vững định nghĩa phép tịnh tiến, dời hình , đối xứng trục các tính chất của
của chúng .
* Nắm vững biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua các toạ độ và phép tịnh tiến .
* Nắm vững trục đối xứng của 1 hình , hình có trục đối xứng .
2/Kĩ năng :
+Vận dụng được và thành thạo kiến thức vào bài tập cụ thể .
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
1/Thầy: Chuẩn bị bảng phụ tóm tắt các kiến thức trọng tâm của 2 bài học phép tịnh tiến –
phép đối xứng trục .
2/Trò: Học bài và chuẩn bị bài tập trước ở nhà
Tuần :04 - Tiết:04 LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: 1/Kiến thức : * Nắm vững định nghĩa phép tịnh tiến, dời hình , đối xứng trục các tính chất của của chúng . * Nắm vững biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua các toạ độ và phép tịnh tiến . * Nắm vững trục đối xứng của 1 hình , hình có trục đối xứng . 2/Kĩ năng : +Vận dụng được và thành thạo kiến thức vào bài tập cụ thể . II.Chuẩn bị của thầy và trò: 1/Thầy: Chuẩn bị bảng phụ tóm tắt các kiến thức trọng tâm của 2 bài học phép tịnh tiến – phép đối xứng trục . 2/Trò: Học bài và chuẩn bị bài tập trước ở nhà III.Tiến trình lên lớp : 1/Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ : thông qua bài tập cụ thể 3/.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV TRÌNH BÀY BẢNG □ Hs thực hiện yc của gv: +Nêu câu trả lời theo yc của bài toán . +Các hs còn lại theo dõi và nêu nhận xét, sửa sai nếu cần. □ Sau cùng lắng nghe gv đánh giá và nhận xét , chính xác bài toán . □ Hs thực hiện yc của gv: +Nêu câu trả lời theo yc của bài toán . +Các hs còn lại theo dõi và nêu nhận xét, sửa sai nếu cần. □ Sau cùng lắng nghe gv đánh giá và nhận xét, chính xác bài toán . □ Hs thực hiện yc của gv: +Nêu câu trả lời theo yc của bài toán . +Các hs còn lại theo dõi và nêu nhận xét , sửa sai nếu cần. □ Sau cùng lắng nghe gv đánh giá và nhận xét , chính xác bài toán. □ Hs thực hiện yc của gv: +Hs nêu PP thực hiện bài toán . +Hs lên bảng trình bày lời giải . +Các hs còn lại theo dõi và nêu nhận xét, sửa sai nếu cần. □ Sau cùng nghe gv đánh giá và nhận xét, chính xác bài toán. □ Hs nêu cách giải khác (nếu có) □ Hs nghe gv HD cách giải khác. □ Hs lắng nghe HD của gv và thực hiện bài toán . □ Hs thảo luận và trả lời các câu hỏi của gv: Từ đó dẫn đến lời giải của bài toán . □Yc của gv: +Hs nêu câu trả lời theo yc của bài toán . + Các hs còn lại theo dõi và nêu nhận xét, sửa sai nếu cần . □ Sau cùng gv đánh giá và nhận xét , chính xác bài toán . □ Yc của gv: +Hs nêu câu trả lời theo yc của bài toán . +Các hs còn lại theo dõi và nêu nhận xét, sửa sai nếu cần. □ Sau cùng gv đánh giá và nhận xét, chính xác bài toán . □ Yc của gv: +Hs nêu câu trả lời theo yc của bài toán . +Các hs còn lại theo dõi và nêu nhận xét, sửa sai nếu cần. □ Sau cùng gv đánh giá và nhận xét , chính xác bài toán. □ Yc của gv: +Hs nêu PP thực hiện bài toán . +Hs lên bảng trình bày lời giải . +Các hs còn lại theo dõi và nêu nhận xét, sửa sai nếu cần. □ Sau cùng gv đánh giá và nhận xét, chính xác bài toán. □ Yc của gv: +Hs nêu cách giải khác (nếucó) □ Gv hd các khác : +Tìm tâm I, bk R của (C1) +Tìm I’, bk R’ của (C1’) +Viết pt (C1’) bằng CT: □ Gv hd : +Thu gọn về 2 vectơ bằng nhau +Phép biến điểm Mnào thành điểm nào ? Từ đó kết luận điểm M’ □ Gv hd gợi ý hs cùng thực hiện : +Nhận xét gì về BC ? +Nếu BC là đường kính thì KL điều gì? +Nếu BC không là đường kính thì sao? *Giả sử AH cắt (0;R) tại . Với mỗi điểm A thuộc (0;R) , khác với B và C thì xác định được thuộc (O;R) . *Gọi là đường kính của đường tròn (O). ? Nhận xét gì về tứ giác A’BHC +? Bc là gì gì của tam giác A’HH’ . Từ đó KL gì về H’, H so với BC H’ ở đâu ? BT1( Đề tr9 sgk): HD: +d’d khi or là vtcp của d. +d’//d khi và là không là vtcp của d. +TH d và d’ cắt nhau là không xảy ra . BT2(Đề tr9 sgk): HD: +Lấy điểm M trên d +Dựng M’= (M) . Khi đó phép (a)= a’ . BT7(Đề tr13 sgk): HD: a/ d song song d’ khi d//a b/ d trùng với d’khi d trùng với a hoặc da c/ d cắt d’ khi d không sg sg với a , d không trùng và không a Giao điểm của d vàd’ nằm trên a d/ d vuông góc với d’ khi (d;a)=45o BT8 (Đề tr13 sgk): HD: +Gs ảnh của điểm M(x;y) qua phép đối xứng trục Oy là điểm M’(x’;y’) M(x;y) +Do M(x;y) nên M’ Vậy pt: +Pt (C2’) Tương tự . BT4 (Đề tr9 sgk): HD: O M B A +Ta có: Do M chạy trên đtròn (O) nên quỹ tích là đường tròn () là ảnh của (O) qua phép BT10 (Đề tr13 sgk): HD:H B A C O C A’ +TH1: Nếu BC là đường kính Ta có H trùng với A , do đó H nằm trên đường tròn cố định (0;R) . +TH2: BC không là đường kính . * Giả sử AH cắt (0;R) tại . Với mỗi điểm A thuộc (0;R) , khác với B và C thì xác định được thuộc (O;R) . *Gọi là đường kính của đường tròn thì và vuông góc với AB và AC nên là hình bình hành . Vậy BC đi qua trung điểm của H Mặt khác BC// nên BC cũng đi qua trung điểm của .Do đó H và đối xứng với nhau BC Vậy BC là trục đối xứng ,biến thành H .Nhưng nằm trên (O;R) nên H cũng nằm trên 1 đường tròn cố định là ảnh của (0;R) qua phép đối trục BC . 4. Củng cố: - Nắm vững định nghĩa của phép tịnh tiến, dời hình , đối xứng trục các tính chất của chúng . - Nắm vững biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua các toạ độ và phép tịnh tiến và áp dụng thành thạo vào bài tập . 5. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã HD . - Chuẩn bị bài Phép quay, phép đối xứng tâm
Tài liệu đính kèm: