Chương I: Khối đa diện
Tiết 1+2: khái niệm về khối đa diện
I-Mục tiêu
1) Kiến thức
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
2) Kỹ năng
- áp dụng kiến thức cơ bản để giải một số bài tập có liên quan.
3) Tư duy
- Phát triển tư duy logic, óc tưởng tượng.
4) Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 1 Ngày soạn: 08/09/2008 Ngày giảng: 10/09/2008 Ch−ơng I: Khối đa diện Tiết 1+2: khái niệm về khối đa diện I-Mục tiêu 1) Kiến thức - Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện. 2) Kỹ năng - áp dụng kiến thức cơ bản để giải một số bài tập có liên quan. 3) T− duy - Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng. 4) Thái độ - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. II-Chuẩn bị của GV và HS 1) Giáo viên Giáo án, SGV, phấn màu. 2) Học sinh Vở ghi, SGK. III-Ph−ơng pháp dạy học Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm. IV-Tiến trình bài học 1) Kiểm tra bài cũ (không) 2) Bài mới HĐ1: Khối lăng trụ và khối chóp HĐGV HĐHS Ghi bảng GV cho HS quan sát một hình lăng trụ đáy tam giác và đặt câu hỏi: Hình lăng trụ tam giác trên là hình đ−ợc tạo bởi những đa giác nào? Từ đó GV đ−a ra khái niệm về khối lăng trụ dựa theo ví dụ trên. Dựa vào đó hYy phát biểu khái niệm của khối chóp, A B C A' B' C' Hình lăng trụ tam giác đ−ợc tạo bởi những đa giác: Các tam giác ABC, A’B’C’ và các hình bình hành ABB’A’, BCC’B’, CAA’C’. Ghi nhận kiến thức. Dựa trên khái niệm của khối lăng trụ để trả lời câu hỏi. I. Khối lăng trụ và khối chóp Khối lăng trụ là phần không gian đ−ợc giới hạn bởi một hình lăng trụ kể cả hình lăng trụ đó. Khối chóp (chóp cụt) là phần không gian đ−ợc Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 2 khối chóp cụt. GV l−u ý cho HS các yếu tố của khối lăng trụ (khối chóp hay khối chóp cụt). HYy phân biệt giữa khái niệm “hình” và “khối”? Nghe giảng và ghi nhận kiến thức. Suy nghĩ và trả lời. giới hạn bởi một hình chóp (chóp cụt) kể cả hình chóp (chóp cụt) đó. Các yếu tố của khối lăng trụ (khối chóp hay khối chóp cụt) đ−ợc gọi theo các yếu tố của hình lăng trụ (hình chóp, hình chóp cụt) t−ơng ứng. Điểm không thuộc khối lăng trụ đ−ợc gọi là điểm ngoài khối lăng trụ, điểm thuộc khối lăng trụ nh−ng không thuộc hình lăng trụ ứng với khố lăng trụ đó đ−ợc gọi là điểm trong của khố lăng trụ. Điểm trong hay điểm ngoài của khối chóp, khối chóp cụt cũng đ−ợc định nghĩa t−ơng tự. HĐ2: Khái niệm về hình đa diện HĐGV HĐHS Ghi bảng GV treo bảng phụ số 1 cho HS quan sát và nhận xét: HYy kể tên các mặt của hình lăng trụ và hình chóp trong hình vẽ? Nhận xét về giao điểm của các mặt? Có cạnh nào là cạnh chung của 3 (4, 5, ) cạnh không? Từ đó GV đ−a ra định nghĩa của hình đa diện. Quan sát và kể tên một số mặt của hình lăng trụ và hình chóp trong hình vẽ. Hai mặt bất kỳ hoặc là không có điểm chung, hoặc là có một điểm chung, hoặc là có một cạnh chung. Không có cạnh nào là cạnh chung của hơn 2 mặt. Nghe giảng, quan sát và ghi II. Khái niệm về hình đa diện và khối đa diện 1) Khái niệm về hình đa diện Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mYn hai tính chất: a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung. b) Mỗi cạnh của đa giác Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 3 GV nêu các yếu tố của hình đa diện đồng thời chỉ ra trên hình vẽ cho HS quan sát. nhận kiến thức. nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. Mỗi đa giác là một mặt của đa diện. Các đỉnh, cạnh của đa giác gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện. HĐ3: Khái niệm về khối đa diện HĐGV HĐHS Ghi bảng T−ơng tự nh− khái niệm của khối lăng trụ, hYy định nghĩa khối đa diện? Từ đó GV đ−a ra định nghĩa: GV cho HS quan sát bảng phụ số 1 và cho nhận xét: Một hình đa diện chia các điểm còn lại của không gian thành mấy miền? Là các miền nào? Trong hai miền đó, miền nào có thể chứa hoàn toàn một đ−ờng thẳng? GV cho HS quan sát một số khối đa diện nh− trong SGK. Treo bảng phụ số 2 và đặt câu hỏi: Các hình trên có phải là khối đa diện không? Vì Khối đa diện là phần không gian đ−ợc giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. Nghe giảng, ghi nhận kiến thức. Một hình đa diện chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền là miền trong và miền ngoài. Chỉ có miền ngoài mới chứa đ−ợc hoàn toàn một đ−ờng thẳng. Các hình trên đều không phải là khối đa diện vì: 2) Khái niệm về khối đa diện Khối đa diện là phần không gian đ−ợc giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. Các định nghĩa điểm trong, điểm ngoài, đỉnh, cạnh, mặt của khối đa diện đ−ợc định nghĩa t−ơng tự nh− khối lăng trụ. Tập hợp các điểm trong đ−ợc gọi là miền trong, tập hợp các điểm ngoài đ−ợc gọi là miền ngoài của khối đa diện. Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 4 sao? Hình a) vi phạm điều kiện b) trong định nghĩa. Hình b) vi phạm điều kiện a) trong định nghĩa. Hình c) vi phạm điều kiện b) trong định nghĩa. 3) Củng cố, dặn dò - Ôn tập lại các khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, hình đa diện và khối đa diện. - Phân biệt các khái niệm “hình” và “khối”. - Tìm một số vật dụng có dạng khối đa diện. - Làm bài tập 1 SGK Tr12. Nội dung các bảng phụ Bảng phụ số 1: A B C D E E' A' B' C' D' A B C D E S Hình lăng trụ Hình chóp Bảng phụ số 2: a) b) c) Ngày giảng: 17/09/2008 khái niệm về khối đa diện (Tiết 2) 4) Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1) HYy nêu các khái niệm khối chóp, miền trong và miền ngoài của khối chóp? 2) HYy nêu các khái niệm khối đa diện, miền trong và miền ngoài của khối đa diện? Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 5 5) Bài mới HĐ3: Hai đa diện bằng nhau HĐGV HĐHS Ghi bảng GV nêu khái niệm phép biến hình trong không gian và phép dời hình. GV đ−a ra VD là phép dời hình và VD không là phép dời hình. A B A' B' Phép dời hình A A' Không là phép dời hình B' B HYy nêu các phép biến hình đY đ−ợc học trong lớp 11? GV khái quát các phép biến hình trên thành các phép biến hình trong không gian. Nhắc lại về phép tịnh tiến trong mặt phẳng? GV đ−a ra một phép biến hình mới là phép đối xứng qua mặt phẳng. Ghi nhận kiến thức. Quan sát và ghi nhận kiến thức. Phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm, phép đối xứng qua đ−ờng thẳng. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến M thành M’ sao cho 'MM v= . Nghe giảng, ghi nhận kiến thức. III. Hai đa diện bằng nhau 1. Phép dời hình trong không gian Trong không gian quy tắc đặt t−ơng ứng mỗi điểm M với điểm M’ xác định duy nhất đ−ợc gọi là một phép biến hình trong không gian. Phép biến hình trong không gian đ−ợc gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm tùy ý. a) Phép tịnh tiến theo vectơ v . Biến M thành M’ sao cho 'MM v= . b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P). Cho mp (P). Phép biến hình biến mỗi điểm thuộc (P) thành chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc (P) thành v M Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 6 HYy nhắc lại về phép đối xứng tâm O đY đ−ợc học? HYy nhắc lại về phép đối xứng qua đ−ờng thẳng ∆ đY đ−ợc học? GV dùng hình để minh họa giúp HS trả lời câu hỏi: Nếu ta thực hiện liên tiếp hai phép dời hình ta có đ−ợc phép dời hình không? Từ đó GV cho HS tổng quát Ghi nhận kiến thức. Là phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M thành M’ sao cho O là trung điểm của MM’. Ghi nhận kiến thức. Là phép biến hình biến mọi điểm thuộc đ−ờng thẳng ∆ thành chính nó, biến mỗi điểm M thành M’ sao cho ∆ là trung trực của MM’. Ghi nhận kiến thức. Nếu ta thực hiện liên tiếp hai phép dời hình ta vẫn đ−ợc một phép dời hình. điểm M’ so cho (P) là mp trung trực của MM’ đ−ợc gọi là phép đối xứng qua mp (P). M' M P 1 M Nếu phép đối xứng qua mp (P) biến hình (H) thành chính nó thì (P) đ−ợc gọi là mp đối xứng của (H). c) Phép đối xứng tâm O. Là phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M thành M’ sao cho O là trung điểm của MM’. M'M O Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H) thành chính nó thì O đ−ợc gọi là tâm đối xứng của (H). d) Phép đối xứng qua đ−ờng thẳng ∆ . Là phép biến hình biến mọi điểm thuộc đ−ờng thẳng ∆ thành chính nó, biến mỗi điểm M thành M’ sao cho ∆ là trung trực của MM’. M M' Nếu phép đối xứng qua đ−ờng thẳng ∆ biến hình (H) thành chính nó thì ∆ đ−ợc gọi là trục đối xứng của (H). Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 7 hóa đ−a ra nhận xét: Nhận xét: Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ đ−ợc một phép dời hình. Phép dời hình biến đa diện (H) thành đa diện (H’), biến đỉnh, cạnh, mặt của (H) thành đỉnh, cạnh, mặt của (H’). HĐ4: Hai hình bằng nhau HĐGV HĐHS Ghi bảng Từ định nghĩa về các phép biến hình GV đ−a ra khái niệm hai hình bằng nhau: Để CM hai hình bằng nhau ta làm thế nào? GV cho HS quan sát hình 1.12 SGK để HS hình dung về khái niệm hai hình bằng nhau. GV đ−a ra ví dụ cho HS hình dung: Tại sao hai hình lăng trụ ABDA’B’D’ và BCDB’C’D’ lại bằng nhau? GV treo bảng phụ số 1 cho HS hình dung về việc phân chia và lắp ghép các khối đa diện. Ghi nhận kiến thức. Để CM hai hình bằng nhau ta phải chỉ ra một phép dời hình biến hình này thành hình kia. Quan sát hình vẽ và nhận xét tại sao các hình bằng nhau. Vì phép đối xứng qua mặt phẳng BDD’B’ biến lăng trụ ABDA’B’D’ thành lăng trụ BCDB’C’D’. Quan sát hình vẽ và ghi nhận kiến thức. 2. Hai hình bằng nhau Hai hình đ−ợc gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. Ví dụ: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’, khi đó hai hình lăng trụ ABDA’B’D’ và BCDB’C’D’ là bằng nhau. A B CD A' B' C'D' IV. Phân chia và lắp ghép các khối đa diện Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai khối đa diện (H1) và (H2) sao cho (H1) và (H2) không có chung điểm trong nào thì ta nói Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 8 có thể chia khối đa diện (H) thành hai khối đa diện (H1) và (H2) hay có thể lắp ghép hai khối đa diện (H1) và (H2) với nhau để đ−ợc khối đa diện (H). 6) Củng cố, dặn dò - Ôn tập lại các kiến thức cơ bản đY học trong bài. - Làm các bài tập 3, 4 SGK Tr12. Nội dung bảng phụ số 1: A B CD A' B' C'D' A CD A' C'D' A B C A' B' C' D C'D' A CD A' C' CD A' C' A CD A' Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 9 Ngày soạn: 22/09/2008 Ngày giảng: 24/09/2008 Tiết 3+4: khối đa diện lồi và khối đa diện lồi I- Mục tiêu 1) Kiến thức - Nắm đ−ợc định nghĩa khối đa diện lồi. - Hiểu đ−ợc thế nào là một khối đa diện lồi. - Nhận biết đ−ợc các loại khối đa diện đều. 2) Kỹ năng - Nhận bi ... u? Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải. GV nhận xét, chỉnh sửa, bổ sung nếu có. Tâm của mặt cầu nằm trên chính là điểm O. Ta có: 2AC BD a= = SA SB SC SD a= = = = Từ đó suy ra các tam giác SAC, SBD là các tam giác vuông cân tại S. Do đó ta có: OA OB OC OD OS= = = = Hay O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Bán kính mặt cầu là: 2 2 a r OA= = Lên bảng trình bày lời giải. cả các cạnh đều bằng a? S A B C D O 3) Củng cố, dặn dò - Xem lại cách xác định quỹ tích của một điểm. - Làm các bài tập còn lại. Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 52 Ngày soạn: 16/12/2008 Ngày giảng: 18/12/2008 Tiết 19: Mặt cầu (Tiếp) 1) Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Có bao nhiêu cách cho một mặt cầu? Qua 3 điểm phân biệt có bao nhiêu mặt cầu? 2) Bài mới HĐ1: Chữa bài tập 5 SGK Tr49 HĐGV HĐHS Ghi bảng Nhận xét: Mặt phẳng (ABCD) có : - Cắt mặt cầu S(O, r) không? giao tuyến là gì ? - Nhận xét MA.MB với MC.MD nhờ kết quả nào? - Nhận xét: Mặt phẳng (OAB) cắt mặt cầu S(O,r) theo giao tuyến là đ−ờng tròn nào? - Ph−ơng tích của M đối với (C1) bằng các kết quả nào ? Trả lời: cắt - Giao tuyến là đ−ờng tròn (C) qua 4 điểm A,B,C,D. - Bằng nhau: Theo kết quả ph−ơng tích. - Là đ−ờng tròn (C1) tâm O bán kính r có MAB là cát tuyến. - MA.MB hoặc MO2 – r2 Bài 5 Tr 49 A BC D O M a) Gọi (P) là mặt phẳng tạo bởi (AB,CD) => (P) cắt S(O, r) theo giao tuyến là đ−ờng tròn (C) qua 4 điểm A,B,C,D => MA.MB = MC.MD b)Gọi (C1) là giao tuyến của S(O,r) với mp(OAB) => C1 có tâm O bán kính r . Ta có MA.MB = MO2-r2 = d2 – r2 HĐ2: Chữa bài tập 6 SGK Tr49 HĐGV HĐHS Ghi bảng - Nhận xét: đ−ờng tròn giao tuyến của S(O,r) với mặt phẳng (AMI) có các tiếp tuyến nào? - Nhận xét về AM và AI T−ơng tự ta có kết quả nào ? - Nhận xét 2 tam giác MAB và IAB - Ta có kết quả gì ? AM và AI Trả lời: AM = AI BM = BI ∆MAB = ∆IAB (C-C-C) Bài 6 Tr 49 O M I A B P - Gọi (C) là đ−ờng tròn giao Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 53 HĐGV HĐHS Ghi bảng tuyến của mặt phẳng (AMI) và mặt cầu S(O,r). Vì AM và AI là 2 tiếp tuyến với (C) nên AM = AI. T−ơng tự: BM = BI Suy ra ∆ABM = ∆ABI (C-C-C) AMB = AIB=> HĐ3: Chữa bài tập 10 SGK HĐGV HĐHS Ghi bảng Để tính diện tích mặt cầu thể tích khối cầu ta phải làm gì ? Nhắc lại công thức diện tích khối cầu, thể tích khối cầu ? H−ớng dẫn cách xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp 1 hình chóp. - Dựng trục đ−ờng tròn ngoại tiếp đa giác đáy. - Dựng trung trực của cạnh bên cùng nằm trong 1 mặt phẳng với trục đ−ơờn tròn trên. - Giao điểm của 2 đ−ờng trên là tâm của mặt cầu. . Trục đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆SAB . Đ−ờng trung trực của SC trong mp (SC,∆) ? . Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC Tím bán kính của mặt cầu đó. S = 4piR2 V = 4 3 piR3 Vì ∆SAB vuông tại S nên trục là đ−ờng thẳng (∆) qua trung điểm của AB và vuong góc với mp(SAB). Đ−ờng thẳng qua trung điểm SC và // SI. Giao điểm là tâm của mặt cầu. Bài 10 A B C S M O I Gọi I là trung điểm AB do ∆SAB vuông tại S => I là tâm đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆SAB . Dựng (∆) là đ−ờng thẳng qua I và ∆ ⊥(SAB) => ∆ là trục đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆SAB. Trong (SC,∆) dựng trung trực SC cắt (∆) tại O => O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. r2 = OA2 = OI2 + IA2 = 2 2 2 2 2SC AB a b c 2 2 4 + + + = => S = pi(a2+b2+c2) V = 2 2 2 2 2 2 1 (a b c ). a b c 6 pi + + + + 3) Củng cố, dặn dò - Xem lại ph−ơng pháp giải các bài toán hình không gian. - Hoàn thiện các bài tập còn lại. Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 54 Ngày soạn: 17/12/2008 Ngày giảng: 19/12/2008 Tiết 20+21: ôn tập học kỳ i I- Mục tiêu 1) Kiến thức - Tổng hợp đ−ợc các kiến thức liên quan đến khối chóp, khối lăng trụ, các công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ và khối cầu. - Hệ thống đ−ợc các kiến thức liên quan trong học kỳ I. 2) Kỹ năng - Rèn kỹ năng giải các bài toán có liên quan đến diện tích, thể tích của các hình, khối trong không gian. 3) T− duy - Phát triển t− duy logic, óc sáng tạo, trí t−ởng t−ợng không gian. 4) Thái độ - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. II- Chuẩn bị của GV và HS 1) Giáo viên Giáo án, SGV, phấn màu, bảng phụ. 2) Học sinh Vở ghi, SGK. III- Ph−ơng pháp dạy học Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm. IV- Tiến trình bài học 1) Kiểm tra bài cũ (không) 2) Bài mới HĐ1: Ôn tập ch−ơng I HĐGV HĐHS Ghi bảng Bài6 (sgk/26) Hs đọc đề, vẽ hình. sau khi kiểm tra hình vẽ một số hs g/v giới thiệu h/vẽ ở bảng phụ H I A B C S D H1: Xác định góc 60 o. Xác định vị trí D.Nêu h−ớng giải bài toán Bài 10(sgk/27) a/.SAH = 60o . .D là chân đ/cao kẻ từ B và C .của tg SAB và SAC SA = 2AH = 2 3 3 a AD = 1 2 AI = 3 4 a 3 541 D 82 3 3 a SA S a = − = b/ VSDBC = 5 8 VSABC = 35 3 96 a a/ Cách 1: O A C B A' C B' ' ' ' ' ' ' OABC OA B C V OA OA OC V OA OB OC = Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 55 HĐGV HĐHS Ghi bảng E F J K I C A A' C' B' B a/ Nhận xét về tứ diện A’B’BC suy ra h−ớng giải quyết . Chọn đỉnh, đáy hoặc thông qua V của ltrụ. b/ Nêu cách xác định E, F và h−ớng giải quyết bài toán Bài 12(sgk/27) a/ N M C' C D A A' D' B' B Xác định đỉnh của td ADMN. b/ .Dựng thiết diện .Nêu h−ớng phân chia khối đa diện để tính thể tích VA’B’BC = VA’ABC (cùng Sđ, h) VA’ABC = VCA’B’C’ ( nt ) VA’B’BC = 1 3 VLT = 3 3 4 a b/ CI = 3 2 a , IJ= 3 6 a . KJ = 13 12 a SKJC = 2 3 SKIC = 2 3 6 a d(C,(A’B’EF) = d(C,KJ) = 2 KJCS KJ = 2 13 13 a SA’B’EF = 25 13 12 3 a VC.A’B’EF = 35 18 3 a a/ SAMN = 2 2 a VADMN = VM.AND = 3 6 a b/ Chia khối đa diện cần tính V thành các khối đdiện : DBNF, D.AA’MFB, D.A’ME * Tính VDBNF ' 1 3 KB KI = => BF = 2 3 a SBFN = 2 6 a =>VDBNF = 3 18 a Tính VD.ABFMA’ SABFMA’ = 211 12 a VD.ABFMA’ = 311 36 a * Tính VD.A’ME SA’ME = 2 16 a VD.A’ME = 3 48 a V(H) = 3 18 a + 311 36 a + 3 48 a = *Kiến thức & Kỹ năng xác định và tính kcách từ một điểm dến một mp Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 56 HĐGV HĐHS Ghi bảng I F K E N M C' C D A A' B B' D' 355 144 a V(H’) = (1 - 55 144 )a3 = 389 144 a ( ) ( ') 55 89 H H V V = 3) Củng cố, dặn dò - Xem lại nội dung cơ bản của ch−ơng I. - Hoàn thiện các bài tập trong ch−ơng I. - Ôn tập lại nội dung ch−ơng II. Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 57 Ngày soạn: 21/12/2008 Ngày giảng: 23/12/2008 Tiết 21: ôn tập học kỳ i (Tiếp) 1) Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Ghi các công thức tính diện tích và thể tích các mặt và khối: nón, trụ, cầu. Mặt nón-Khối nón Mặt trụ-Khối trụ Mặt cầu-Khối cầu Diện tích Sxq= Sxq= S= Thể tích V= V= V= 2) Bài mới HĐ2: Chữa bài 2 và bài 5 SGK Tr50 HĐGV HĐHS Ghi bảng Nêu đề: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi H là hình chiếu của A trên mp(BCD). N là trung điểm CD a- Chứng minh HB=HC=HD. Tính độ dài đoạn AH. b- Tính Sxq và V của khối nón tạo thành khi quay miền tam giác AHN quanh cạnh AH. c- Tính Sxq và V của khối trụ có đ−ờng tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao AH. Hoạt động 2.1: CH1: Có nhận xét gì về các tam giác AHB, AHC, AHD. Nêu cách tính AH. Hoạt động 2.2: CH: Để tính Sxq của mặt nón và V của khối nón, cần xác định các yếu tố nào? +Gọi một hs lên bảng thực hiện. +Cho các hs còn lại nhận xét bài giải, gv đánh giá và - Vẽ hình (GV h−ớng dẫn nếu cần) TL: Chúng là 3 tam giác vuông bằng nhau. Suy ra HB=HC=HD AH= 22 BHAB − +Cần xác định độ dài đ−ờng sinh l = AN, bán kính đ−ờng tròn đáy r = HN và đ−ờng cao h=AH. A B C D N H a) AH ⊥ (BCD) => Các tam giác AHB, AHC, AHD vuông tại H Lại có: AH cạnh chung AB=AC=AD(ABCD là tứ diện đều) => 3 tam giác AHB, AHC, AHD bằng nhau Suy ra HB=HC=HD *AH= 22 BHAB − = 3 2 2 aa − = 3 6a b) Khối nón tạo thành có: Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 58 HĐGV HĐHS Ghi bảng ghi điểm Hoạt động 2.3: CH: Để tính Sxq của mặt trụ và V của khối trụ, cần xác định các yếu tố nào? +Gọi một hs lên bảng thực hiện. +Cho các hs còn lại nhận xét bài giải, gv đánh giá và ghi điểm +Cần xác định độ dài đ−ờng sinh l = AB, bán kính đ−ờng tròn đáy r = BH và đ−ờng cao h=l == == == 3 6 6 3 2 3 aAHh aHNr aANl Sxq=pi rl=pi . 6 3a . 2 3a = 4 2api V= hB. 3 1 = 3 6 . 12 . 3 1 2 aa pi = 108 63api c) Khối trụ tạo thành có: === == 3 6 3 3 aAHhl aHBr Sxq=2pi rl =2pi . 3 3a 3 6a = 3 22 2api V=B.h= 3 6 . 3 . 2 aa pi = 9 6. 3api HĐ3: Chữa bài 6 SGK Tr50 HĐGV HĐHS Ghi bảng + Nêu đề. Hoạt động 3.1: Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. CH 1: Trình bày pp xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. + Nhận xét câu trả lời của + HS vẽ hình + Lắng nghe và trả lời. A B C S O D O' Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung Giáo án Hình học 12 Trang 59 HĐGV HĐHS Ghi bảng hs và nhắc lại các b−ớc: 1. Xác định trục Ä của đ−ờng tròn ngoại tiếp đa giác đáy. 2. Xác định mặt phẳng trung trực (α ) (hoặc đ−ờng trung trực d) của cạnh bên bất kì. 3. Xác định giao điểm của Ä với (α ) (hoặc của Ä với d) . Đó chính là tâm mặt cầu cần tìm. CH 2: Đ−ờng tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có trục là đ−ờng thẳng nào? CH 3: Có nhận xét gì về hai tam giác SAO và SMO’. Nêu cách tính bán kính R của mặt cầu. Hoạt động 3.2: Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu. CH : Nêu lại công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu. + Suy nghĩ trả lời câu hỏi. + Đó là hai tam giác vuông có chung góc nhọn nên chúng đồng dạng => SM SO SO SA = ' + S = 4piR2 + V = 3 3 4 Rpi a. Gọi O’, R lần l−ợt là tâm và bán kính của mặt cầu Vì O’A=O’B=O’C=O’D => O’ thuộc SO (1) Trong (SAO), gọi M là trung điểm của SA và d là đ−ờng trung trực của đoạn SA Vì O’S = O’A => O’ thuộc d (2) Từ (1) và (2) =>O’=SO∩ d + R = O’S. Hai tam giác vuông SAO và SMO’ đồng dạng nên: SO SMSASO .' = Trong đó SA= 2 322 aOASO =+ => SO'= 4 3a =R b) Mặt cầu có bán kính R= 4 3a nên: + S=4pi 2) 4 3( a = 4 9 2api + V= 3) 4 3( 3 4 a pi = 16 9 3api 3) Củng cố, dặn dò - Xem lại nội dung cơ bản của học kỳ I chuẩn bị cho thi học kỳ I. - Hoàn thiện các bài tập trong SGK.
Tài liệu đính kèm: