§41- CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III
A- MỤC TIÊU:
Kiến thức:
³ Cần nắm được vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đương thẳng .
³ Góc và khoảng cách của hai đường thẳng
³ Phương trình đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn và phương trình chính tắc của elíp .
Kỹ năng:
³ Dựng được phương trình tham số và phương trình tổng quát , khi biết vectơ chỉ phương
và M( x0; y0 ) hoặc biết vectơ pháp tuyến và M( x0; y0 )
³ Dựng được phương trình đường tròn , xác định tâm và bán kính .
³ Dựng được tiếp tuyến của đường tròn .
Dựng được phương trình elíp, xác định được các thành phần của elíp
§41- CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III A- MỤC TIÊU: Kiến thức: Cần nắm được vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đương thẳng . Góc và khoảng cách của hai đường thẳng Phương trình đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn và phương trình chính tắc của elíp . Kỹ năng: Dựng được phương trình tham số và phương trình tổng quát , khi biết vectơ chỉ phương và M( x0; y0 ) hoặc biết vectơ pháp tuyến và M( x0; y0 ) Dựng được phương trình đường tròn , xác định tâm và bán kính . Dựng được tiếp tuyến của đường tròn . Dựng được phương trình elíp, xác định được các thành phần của elíp . B- CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án , dụng cụ và phương pháp học tập ( Thảo luận nhóm cho học sinh, bảng phụ ghi các kiến thức của chương 3, thước , phấn màu , SGK và phiếu học tập cho câu hỏi trắc nghiệm ) Học sinh: Có xem trước bài tập ở nhà ( Phương trình đường thẳng, đường tròn, elíp và các thành phần của elíp . Có làm bài tập trước ở nhà . C- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/- Ổn định lớp: Nắm sỉ số và HS bỏ tiết. 2/- Kiểm tra : (xen kẽ trong lúc giải bài tập ) 3/- Tiến hành bài mới: GV vào bài: Cũng như các phân ôn tập khác, ôn tập chương III là tổng hợp các dạng bài tập cơ bản. Sau đây, chúng ta sẽ giải các bài tập đó . HO¹T §éNG GI¸O VI£N HO¹T §éNG HäC SINH A(5;1) C(0;6) B D x+2y-12=0 HOẠT ĐỘNG 1: Chữa bài 1 Vẽ hình : Câu hỏi1:Tìm vectơ pháp tuyến của CD ? Câu hỏi 2: So sánh phương với các đường thẳng AD, BC và AB . Chia lớp thành 4 nhóm, ba nhóm đầu thảo luận phương trình AD, BC và AB Nhận xét và đánh giá chung B(2;7) y HOẠT ĐỘNG 2: Chữa bài 5a Vẽ hình : ( Dùng trên bảng phụ ) H A(4;3) Câu hỏi 3: O x Tọa độ trọng tâm của DABC ? Câu hỏi 4: C(-3;-8) Nếu H là trực tâm của DABC, nhận xét phương của với và với Gợi ý : Nhóm còn lại thảo luận câu 5a . Đánh giá chung HOẠT ĐỘNG 3: Chữa bài 5c và bài 9 Câu hỏi 5:Phương trình tổng quát của đường tròn ? Câu hỏi 4: Cho , chỉ ra các yếu tố của elíp: Tọa độ tiêu điểm, độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự và tọa độ của đỉnh. Chia lớp thành 2 nhóm thảo luận chung bài 5c và 9 . Đánh giá chung Gợi ý * =( 1;2) * // AD và // BC, nhưng ^ AB Thực hiện yêu cầu (5’) Trình bày lên bảng (3’) Bổ sung ( Nếu có ) Ghi nhận kiến thức Đáp án gợi ý. * AD: 2x-y-9 =0 * AB: x+2y-7 =0 * BC: 2x-y+6 =0 Gợi ý * Tọa độ trọng tâm G(xg; yg) là : * Thực hiện yêu cầu (5’) (Cùng lúc 3 nhóm đầu ) Trình bày lên bảng 5’ và bổ sung (Nếu có) Ghi nhận kiến thức . ( 3’) Đáp án gợi ý. * Trọng tâm G ( 1 ; ) *Trực tâm H ( 13 ; 0 ) Gợi ý * Phương trình đương tròn :(x-a)2+(y-b)2 =R2 Hoạc : x2+y2-2ax-2by+c = 0 * Tiêu cự : c2=a2-b2 * Tiêu điểm : F1(- c;0) và F2(c;0) *Đỉnh : A1(-a;0), A2(a;0), B1(0;-b) và B2(0;b). * Độ dài trục lớp 2a và trục nhỏ 2b . Thực hiện yêu cầu (5’) Trình bày lên bảng 5’ và bổ sung (Nếu có) Ghi nhận kết quả Đáp án gợi ý. * 5c : (x+5)2+(y-1)2 =85 Hoặc : x2+y2+10x-2y-59 = 0 * 9 : + a=4, b=3 và c= + F1(-;0) và F2(;0) + A1(-4;0), A2(4;0), B1(0;-3) và B2(0;3) HƯỚNG DẪN CHUNG CHO HỌC SINH VỀ LÀM CÁC BÀI CÓN LẠI HO¹T §éNG GI¸O VI£N HO¹T §éNG HäC SINH 2. Gọi M(x;y) thay vào : MA2+MB2=MC2 3. Gọi M(x;y) , ta có : d(M, D1) = d(M, D2) D O’ O H x-y+2=0 4a. Dựng d qua O và vuông với D và d Ç D=H M t1 t2 D2 D1 4b. MỴD sao cho MO+Ma ngắn nhất ÛO’,M,A thẳng hàng 6. Mọi M Ỵt1 Û d(M, D1) = d(M, D2) M A I B 600 7. Ta có sin300= 8 và 10 : Hướng dẫn nhanh . 2. Quỷ tích M : (x+6)2+(y-5)2 =66 3. Quỷ tích M :5x+3y+2 = 0 4a. O’(-2;2) 4b. M (;) 6. Có hai phan giác t1 : 21x+77y-191=0 t2 : 99x-27y+121=0 7. MI=2R=6 ,vậy quỷ tích M là đường tròn tâm I , bán kính MI. (x-1)2+(y-2)2 =36 8a. Góc giữa hai đường thẳng là 480 8b. Góc giữa hai đường thẳng là 900 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng nhất ( Mỗi bàn nhận hai phiếu ) ĐÁP ÁN CÂU A B C D 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN GỢI Ý 1A 2B 3A 4C 5C 6D 7B 8D 9A 10B 11D 12A 13A 14C 15B 16C 17B 18B 19D 20A 21D 22C 23D 24B 25B 26C 27C 28A 29A 30B 4/- Củng cố và Hướng dẫn về nhà: Cần nắm được phương pháp giải các bài 1, 5 và 9 D- RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG: HO¹T §éNG GI¸O VI£N HO¹T §éNG HäC SINH ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... .......................................................................
Tài liệu đính kèm: