Chương I. VECTƠ
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
- Nắm được kn vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
2/ Về kỹ năng
- Nêu được vd về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
- Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
3/ Về tư duy
- Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng
- C/m 3 điểm thẳng thông qua 2 vectơ cùng phưong.
4/ Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
- Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
Ngaøy soaïn : Tieát ppct : 1 Chöông I. VECTÔ §1. CAÙC ÑÒNH NGHÓA I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức - Nắm được kn vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng. 2/ Về kỹ năng - Nêu được vd về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng. - Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng. 3/ Về tư duy - Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng - C/m 3 điểm thẳng thông qua 2 vectơ cùng phưong. 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. - Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới - Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ : Nắm khái niệm vectơ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời - Ghi hoặc không ghi kn mđề - Yêu cầu HS nhìn vào tranh, nhận xét ý nghĩa các mũi tên Ghi Tiêu đề bài 1. Kn vectơ SGK. Ghi ký hiệu và vẽ vectơ AB, a, HĐ 1: Học sinh xác định các vectơ từ 2 điểm A, B.. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời, vẽ - Gọi lên bảng vẽ - Vẽ Vectơ và đoạn thẳng từ những điểm A, B; C, D HĐ 2 : Nhận xét vị trí tương đối của 2 vectơ, đi đến kn 2 vectơ cùng phương, hướng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Lắng nghe, ghi kn - Nhìn, suy nghĩ, trả lời - Trả lời - Trả lời - AB & AC cùng phương, thì AB, AC nằm trên 1 đg thẳng hoặc trên 2 đg //, loại khả năng 2 - Kn giá của vectơ - Yêu cầu hs thực hiện hđ 2 ở SGK, lưu ý giá của vectơ - Đn - Nhận xét hướng đi của mỗi vectơ ? Cm 3 điểm thẳng hàng đã học ở THCS ? - Nx vị trí A, B, C khi AB & AC cùng phương ? Đi đến nhận xét. 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng - Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối gọi là giá của vectơ. - Đn: SGK - Nhận xét: A, B, C th hàng ó 2 vectơ AB & AC cùng phương HĐ 3: Học sinh tiến hành HĐ 3 ở SGK. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs trả lời: - Nhận xét - Cùng hướng thì cùng phương. - Cùng phương chưa chắc đã cùng hướng. V – Cũng cố : Vdụ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Vẽ hình, tìm, chứng minh - Ghi bài - Gv cho hình bình hành ABCD, tìm 1 số cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng ? Giải thích ? - Vẽ hình - Ghi những câu đúng - Dặn dò :BTVN : 1. BT 2 SGK trang 7. 2. Cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D và E. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối khác nhau ? Ngaøy soaïn : Tieát ppct :2 Chöông I. VECTÔ §1. CAÙC ÑÒNH NGHÓA I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức - Biết đuợc độ dài vectơ = độ dài đoạn thẳng -Hiểu đuợc hai vectơ bằng nhau. -Biết đựoc vectơ không. 2/ Về kỹ năng - Chứng minh được 2 vectơ =. - Dựng được 1 vectơ AB (dựng điểm B) = 1 vectơ đã cho. 3/ Về tư duy - Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. - Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. - Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho tam giác ABC, có 3 đường TB là MN, NP, PM. Tìm những cặp vectơ cùng phưwng, cùng hướng. 2/ Bài mới HĐ : Nắm khái niệm 2 vectơ bằng nhau Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Ghi hoặc không ghi - Trả lời - Ghi chú ý - Kn độ dài vectơ, ký hiệu, vectơ đơn vị - Cho hs pb cảm nhận giống, khác của 2 vectơ MN, BP ở KTBC ? - Hd đi đến chú ý 3. Hai vectơ = - Ghi tóm tắt các kn bên. - - Chú ý: + Tính bắc cầu.. + Cho vectơ a và điểm O, khi đó có 1 và chỉ 1 vectơ OA = vectơ a. HĐ 1: Hđ 4 ở SGK Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Vẽ, Trả lời - 7’, Gọi lên bảng vẽ, giải Chỉnh sửa phần hs làm. HĐ : Hd kn vectơ không và các tc. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Lắng nghe, ghi kn - Trả lời - Ghi quy ước - Kn vectơ 0 - Độ dài vectơ 0 - HD hs nhận xét vectơ chỉ là 1 điểm, từ đó . Quy ước vectơ 0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ 4. Vectơ không - - - - Chú ý: vectơ 0 = vectơ AA = vectơ BB =.. với mọi A, B. V - Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs vẽ hình, làm bài - Cho hbh ABCD, tâm O. M, N, P ll là trung điểm của AD, BC, CD. Tìm các vectơ = vectơ MO, OB; dựng vectơ MQ = vectơ OB, Có bao nhiêu điểm Q ? - Hv của hs - Lời giải đã sửa - Dặn dò : BTVN: 1. BT 1-4 SGK trang 7. 2. BT SBT 7-10. Ngaøy soaïn : Tieát ppct :3 Chöông I. VECTÔ CAÂU HOÛI VAØ BAØI TAÄP I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức - Củng cố kn phương, hướng, độ dài vectơ . - Củng cố tc vectơ 0, hai vectơ =. 2/ Về kỹ năng - Chứng minh được 2 vectơ, cùng phương,,bằng nhau - Vận dụng được vào các btoán hình học phẳng. 3/ Về tư duy - Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. - Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. - Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho tam giác ABC đều, những kết luận sau đâyy đúng hay sai ? Tại sao ? a) vectơ AB = vectơ BC b) vectơ AB = vectơ AC c) độ dài vectơ AB và vectơ AC = 2/ Bài mới HĐ 1: Bài tập 1 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đứng tại chỗ phát biểu. - Trả lời, vẽ hình - Yêu cầu HS làm bt 1 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý. - Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Khi nào thì vectơ AB và AC cùng hướng, ngược hướng ? Ghi Tiêu đề bài - Ghi 1 vài ý cần thiết. - Vẽ hình minh hoạ HĐ 2: Bài tập 2 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Lên bảng trả lời - Yêu cầu 1 HS làm bt 2 tại chỗ, chọn hs tuỳ ý; hs khác lên ghi trên bảng. - Ghi đáp án. HĐ 3 : Bài tập 3,4 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi -Gv gọi 2 hs lên bảng giải bt 3; bt 4. - Cho hs dưới lớp nhận xét - BT 3 nhớ để vận dụng như đlý. - Chỉnh sửa HĐ 4: Bài tập 10 trong SBT. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 1 hs khá lên bảng, dưới lớp làm nháp và theo dõi -Gv cho hs dưới lớp tìm hướng giải, đích phải đến, = cách nào ? - Cho hs dưới lớp nhận xét - Chỉnh sửa V - Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đứng dậy phát biểu (GV chọn tuỳ ý) - Cho hs phát biểu kn, tc, pp chứng minh liên quan. - Dặn dò : BTVN: Những bài còn lại trong SBT chưa sửa . Ngaøy soaïn : Tieát ppct :4 Chöông I. VECTÔ §2. TOÅNG VAØ HIEÄU CUÛA HAI VECTÔ I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức - Biết đuợc cách xác định tổng 2 vectơ, quy tắc hbh -Hiểu đuợc tính chất của phép cộng hai vectơ. 2/ Về kỹ năng - Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của 2 vectơ 3/ Về tư duy - Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. - Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. - Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho 2 vectơ không cùng phương a, b. Từ điểm A dựng vectơ AB = vectơ a và BC = vectơ b. 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm khái niệm tổng của 2 vectơ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Ghi hoặc không ghi - Trả lời - Ghi chú ý - Dùng hình vẽ của KTBC để giới thiệu kn - Cho hs nhận xét dẫn đến quy tắc 3 điểm 1. Tổng của hai vectơ SGK * Quy tắc 3 điểm - Chú ý : Dùng quy tắc 3 điểm, ta có thể: + Phân tích 1 vectơ thành tổng của nhiều vectơ + Gộp tổng của nhiều Vectơ thành 1 vectơ HĐ 2: Quy tắc hình bình hành (đường chéo) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời - Phát biểu - Dựng hbh, cho hs nhận xét trước từ phép cộng hai vectơ - HD hs phát biểu quy tắc hbh - Gợi ý, hs phát biểu những đỉnh khác 2. Quy tắc hbh Nếu ABCD là hình bh thì . HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời: gh, kh, cộng với 0 - Ghi các tc - Cho hs nhắc lại các tc của phép cộng trong đs 3. Tính chất của phép cộng các vectơ SGK V - Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành hđ 3 ở SGK: Yc hs ktra từng tc một, rồi so sánh hvẽ - Hv của hs - Lời giải đã sửa Ví dụ: Cho 4 điểm A, B, C, D tuỳ ý. Chứng minh AB + CD = AD + CB - Dặn dò : BTVN: BT 2a, 3a, 4, 7a, 8 SGK trang 12. Ngaøy soaïn : Tieát ppct :5 Chöông I. VECTÔ §2. TOÅNG VAØ HIEÄU CUÛA HAI VECTÔ I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức - Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tc - Biết đuợc cách xác định phép hiệu hai vectơ. 2/ Về kỹ năng - Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ 3/ Về tư duy - Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. - Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. - Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Tính: vectơ(AB+CD+BC+DA) ? 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm khái niệm vectơ đối. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Ghi hoặc không ghi - Trả lời - Yc hs thực hiện hđ 2 - Cho Trả lời vd 1 - Yc hs thực hiện hđ 3 4. Hiệu của hai vectơ SGK Vectơ AB = -vectơ BA HĐ 2: Nắm khái niệm hiệu của 2 vectơ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Theo dõi , phát biểu - Ghi bài - Dẫn dắt từ phép cộng, - = +(-) - Dẫn dắt quy tắc 3 điểm từ phép + - Cho hs làm hđ 4 4. Hiệu của hai vectơ SGK Quy tắc 3 điểm đv phép trừ. V - Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành phần áp dụng ở SGK Tấtcả phải cm 2 chiều 5. Áp dụng Xem như là 2 tính chất -Dặn dò : BTVN: Những bài còn lại ở SGK trang 12. Ngaøy soaïn : Tieát ppct :6 Chöông I. VECTÔ BAØI TAÄP - §2. TOÅNG VAØ HIEÄU CUÛA HAI VECTÔ I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức - Củng cố đn tổng và hiệu của 2 vectơ - Củng cố các quy tắc và tính chất liên quan, tc trung điểm, trọng tâm 2/ Về kỹ năng - Vẽ được tổng, hiệu của 2 vectơ - C.minh được các đẳng thức về vectơ, tính được dộ dài các vectơ tổng, hiệu 3/ Về tư duy - Hiểu, Vận dụng. 4/ Về ... đại số của 1 véctơ trên trục. - Biết hệ trục toạ độ, tọa độ của 1 vetơ trên hệ trục. 2/ Về kỹ năng - Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên trụ - Tính được độ dài đại số, toạ độ cảu của vectơ thông qua biểu thức vectơ và ngược lại. 3/ Về tư duy - Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. - Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. - Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm khái niệm trục và độ dài trên trục . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nghe, ghi bài - Cùng phương, - Trình bày kn trục - Ký hiệu, lưu ý điểm gốc - Nhận xét vectơ OM và vectơ đơn vị e về phương hướng, độ dài ? - Hs nhắc lại đk cùng phương ? - Suy ra vt OM và vt e ? 1. Trục và độ dài trên trục a) Trục toạ độ Ký hiệu b) Toạ độ của điểm trên trục - Độ dài đại số của 1 vectơ HĐ 2: Hệ trục toạ độ, toạ độ của vectơ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đọc tại chỗ - Nhắc lại - Cho hs làm hđ 1, GV liên hệ thực tế, như vị trí cơn bão, - Trình bày định nghĩa hệ trục toạ độ - Hs nhắc lại pt 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phưong ? - Cho hs làm hđ 2 - GV đi đến kn toạ độ của vectơ. 2. Hệ trục toạ độ a) Định nghĩa b) Toạ độ cảu vectơ Nhận xét V - Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm nháp, lên bảng - Làm 1 số câu nhỏ của bài 1, 2 và 3 trang 26 SGK Ghi 1 số câu chính xác - Dặn dò : BTVN: Những bài 1-3 ở SGK trang 26 Ngaøy soaïn : Tieát ppct :11 Chöông I. VECTÔ §4. HEÄ TRUÏC TOÏA ÑOÄ I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức - Củng toạ độ của điểm, của vectơ trên tục. - Hiểu được tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục toạ độ. - Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm; tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. 2/ Về kỹ năng - Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục - Tính được toạ độ của của vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút. - Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. 3/ Về tư duy - Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. - Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. - Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Làm bài 2/26 (chọn tuỳ ý), kiểm tra bằng hình vẽ. 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm khái niệm toạ độ của điểm . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu - Dùng đn, ta có. - Hs ghi bài - Vẽ ra nháp - Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong hệ trục ? - Trong hệ trục Oxy, cho M tuỳ ý, lập biểu thức toạ độ của vectơ OM ? - Đi đến đn toạ độ của điểm M - Gv ghi đn - Như vậy toạ độ của điểm chính là toạ độ của vectơ nếu chọn điểm đầu là gốc O. - Yêu cầu hs làm hđộng 3 2. Hệ trục toạ độ c) Toạ độ của điểm HĐ 2: Toạ độ của vectơ khi biết toạ độ 2 đầu mút, khoảng cách giữa 2 điểm, độ dài vectơ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu vectơ OA, OB liên hệ với 2 vectơ đơn vị - Lập hiệu vectơ OB – OA, nhóm các vectơ đơn vị - Hd chứng minh hđộng 4 khi chưa biết kq: Gv dẫn nhập từ tđ A, B chuyển qua vectơ OA, OB ? - Làm ntn để có vectơ AB ? nhận xét các hệ số trước các vectơ đơn vị ? đó là gì theo đn tđộ trong hệ trục ? - Hd kn Độ dài vectơ AB, Khoảng cách giữa hai điểm A, B thông qua toạ độ d) Liên hệ tọa độ điểm và toạ độ vectơ * Độ dài vectơ AB * Khoảng cách giữa hai điểm A, B thông qua toạ độ HĐ 3: Toạ độ của biểu thức các phép toán vectơ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu toạ độ vectơ thông qua các vecơ đơn vị - Hd chứng minh 1 tính chất, rồi cho hs nắm các tính chất còn lại. - Đổi toạ độ ở Vd1, yêu cầu hs giải vd 1 - Hd hs rút ra nhận xét. 3. Tọa độ các vectơ tổng, hiệu, tích với 1 số * Nhận xét (biểu thức toọ độ của hai vectơ cùng phương) HĐ 4: Toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu toạ độ vectơ thông qua các vecơ đơn vị - Hd chứng minh trước rồi hs rút ra đn - Hd hs lầm hđ 5 - Hd hs rút ra nhận xét. 4. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác V - Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Suy nghĩ, làm nháp Trong hệ trục Oxy, cho A(0; 2), B(-3: 0) và C(4; 2). a) Tìm toạ độ các vectơ AB, BC, CA ? b) Tính chu vi tam giác ABC ? c) Tìm toạ độ trọng tâm tgABC ? d) Tìm tđ D sao cho ABCD là hbh ? * Ghi những gợi ý sau khi hs phát biểu * Ghi vắn tắt hướng giải - Dặn dò : BTVN: Những bài 4-8 ở SGK trang 26, 27; Bài tập ôn chương I trang 27-30. Ngaøy soaïn : Tieát ppct :12 Chöông I. VECTÔ §4. BAØI TAÄP HEÄ TRUÏC TOÏA ÑOÄ I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức - Củng cố kn tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục toạ độ. - Củng cố các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm; tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. 2/ Về kỹ năng - Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục - Tính được toạ độ của của vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút. - Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. - Tìm toạ độ của điểm khi biết các toạ độ các điểm khác thông qua tính chất hình học. 3/ Về tư duy - Hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. - Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. - Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho toạ độ của 3 đỉnh của 1 tam giác. Tính chu vi tam giác đó ? 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố toạ độ của vectơ, khoảng cách giữa hai điểm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu - Hs ghi bài - Vẽ ra nháp - Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong hệ trục ? - Hs nhắc lại toạ độ của một điểm trong hệ trục ? - Độ dài vectơ AB, Khoảng cách giữa hai điểm A, B thông qua toạ độ ? - Các phép toán, hai vectơ = - Cho hs giải bt KTBC Ghi ở một góc bảng HĐ 2: Kỹ năng xác định vectơ khi biết toạ độ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs phát biểu tại chỗ - 01 hs lên bảng giải - Cho hs nhắc lại đn toạ độ của vectơ - 01 hs lên bảng làm bt 2/26 - Sau 7 phút, tiến hành bước sửa bài Tóm tắt kiến thức Sửa chữa những kq đúng HĐ 3: Đọc toạ độ của một vectơ khi có biểu thức tđ = đn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu toạ độ vectơ thông qua các vecơ đơn vị - Phát biểu tại chỗ - Tiến hành như hđ 2, - Gọi hs đọc tại chỗ bài 3/26 - Gv đổi gt, hs đọc tiếp HĐ 4: Toạ độ của điểm trong hệ trục Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu toạ độ điểm thông qua các vecơ đơn vị - hs phát biểu, lên vẽ bt 5 - Cho hs nhắc lại đn toạ độ của điểm ? - Gọi hs Phát biểu tại chỗ bt 4/26 - Hs khác lên vẽ bài tập 5/27 Gạch chân biểu thức đn đã có trên bảng HĐ 5: Rèn luyện cách tìm toạ độ của một điểm thông qua tc hình học Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu - Hs lên giải - Lớp theo dõi - Gọi hs nhắc lại biểu thức tính toạ độ vectơ khi có tọc độ của hai điểm - Hai vectơ = liên khi nào, nếu dùng kn toạ độ ? - Gọi hs TB-Kh lên giải bài tập 6/27 - Đóng khung biểu thức đã có trên bảng - Chỉnh lại cho chính xác V - Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu - Hs lên giải - Lớp theo dõi - Gọi hs khá lên giải bt 7/27 sau khi đã phát biểu tốt - Tương tự đối với bài 8/27 - Hình vẽ chính xác, rõ ràng - Dặn dò : BTVN: Bài tập ôn chương I trang 27-30. Ngaøy soaïn : Tieát ppct :13 Chöông I. VECTÔ OÂN TAÄP CHÖÔNG I I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức - Củng cố các quy tắc, tính chất của vectơ; kn tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục toạ độ. - Củng cố các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm; tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác 2/ Về kỹ năng - Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục - Tính được toạ độ của của vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút. - Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác. - Tìm toạ độ của điểm khi biết các toạ độ các điểm khác thông qua tính chất hình học. 3/ Về tư duy - Hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. - Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. - Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố các tính chất, quy tắc; toạ độ của vectơ, khoảng cách giữa hai điểm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu - Hs ghi bài - Vẽ ra nháp - Các quy tắc, tính chất của vectơ: 3 điểm, hbh, đk cùng phương, - Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong hệ trục ? - Hs nhắc lại toạ độ của một điểm trong hệ trục ? - Độ dài vectơ AB, Khoảng cách giữa hai điểm A, B thông qua toạ độ ? - Các phép toán, hai vectơ = Ghi ở một góc bảng HĐ 2: Kỹ năng vận dụng các tính chất và quy tắc đối với vectơ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 03 hs lên bảng giải - Gọi hs lên bảng giải những bt 6, 8, 9/27,28 SGK - Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa Tóm tắt kiến thức Sửa chữa những kq đúng HĐ 3: Kỹ năng tính toán bằng toạ độ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu tại chỗ - 03 hs lên giải - Gọi hs lên giải bài tập 9, 11, 12/28 - Hs dưới lớp nhắc lại những tc liên quan. - Giáo viên đánh dấu hoặc gạch chân những kiến thức liên quan ở góc bảng Gạch chân biểu thức đn đã có trên bảng HĐ 4: Sử dụng các kiến thức của vectơ và toạ độ để làm bài tập trắc nghiệm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Suy nghĩ, trả lời nhanh chóng - HD hs giải các btập 4 – 9; 11, 17, 20, 27 phần trắc nghiệm - Gọi hs giải thích vì sao chọn đáp án đó, nhằm kiểm tra mức độ hiểu bài của hs. V - Củng cố Kiểm tra 10 phút Trong mp toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 1), C(2; 0). Tìm toạ độ trọng tâm tgABO (tgACO) ? Tìm tọa độ điểm D để ABDO (ACDO) là hình bình hành ? Phân tích vectơ AO theo vectơ AB và vectơ AC ? -Dặn dò BTVN: Những Bài tập ôn chương I còn lại ở trang 27-30.
Tài liệu đính kèm: