Tiết: 13 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương I: Vectơ, tổng, hiệu của các vectơ, phép nhân một số với một vectơ; một số công thức về tọa độ.
2. kỹ năng:
- Có kỹ năng chứng minh đẳng thức vectơ, phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương.
- Kỹ năng giải một số bài toán về tọa độ.
3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục tính chính xác trong suy luận và tính toán.
Ngày soạn: 21/11/2006 Tiết: 13 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương I: Vectơ, tổng, hiệu của các vectơ, phép nhân một số với một vectơ; một số công thức về tọa độ. 2. kỹ năng: - Có kỹ năng chứng minh đẳng thức vectơ, phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương. - Kỹ năng giải một số bài toán về tọa độ. 3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục tính chính xác trong suy luận và tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của trò: Ôn tập chương I theo hướng dẫn của GV. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 10’ Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết. H: Nhắc lại khái niệm vectơ, hai vectơ bằng nhau ? H: Cho 2 vectơ và . Hãy nêu cách dựng vectơ tổng và cách dựng vectơ ? H: Nêu quy tắc 3 điểm đối với phép cộng và phép trừ ? H: Nêu định nghĩa phép nhân vectơ với một sô ? Các tính chất ? H: Nêu điều kiện để 3 điểm thẳng hàng, tính chất trung điểm của đoạn thẳng và tính chất trọng tâm tam giác ? H: Nêu các kết quả về tọa độ của điểm và của vectơ trong hệ trục tọa độ ? 1 HS nhắc lại. 1 HS lên bảng nêu cách dựng và dựng vectơ tổng; 1 HS lên bảng dựng vectơ hiệu. 1 HS nêu quy tắc . HS nêu định nghĩa và các tính chất. HS trả lời . 1 HS nhắc lại. A. Lý thuyết. 15’ Hoạt động 2: Luỵên tập giải bài tập. GV yêu cầu HS giải BT2 SGK. Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích . -GV đưa nội dung đề BT5 lên bảng . - GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình . H: vậy điểm M dược xác định như thế nào ? - GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ điểm M. H: Điểm M có nằm trên đường (O) không ? vì sao ? - Tương tự yêu cầu 2 HS lên bảng xác định điểm N và điểm P. - GV nhận xét bài làm của HS. GV yêu cầu HS giải BT9. H: Nếu G là trọng tâm ABC thì ta có đẳng thức vectơ nào ? GV: Để chứng minh đẳng thức ta tách vectơ thành tổng của của các vectơ trong đó có vectơ - GV yêu cầu 1 HS lên bảng giải . - GV nhận xét bài làm của HS . H: Từ kết quả bài toán trên hãy suy ra một điều kiện để hai tam giác có cùng trọng tâm ? GV: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm thì . Vậy từ đẳng thức ta suy ra kết quả nào ? GV: Ngược lại nếu có đẳng thức thì ta cũng suy ra . - GV chốt lại kết quả . HS giải BT2. 1 HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích . 1 HS lên bảng vẽ hình. HS: Theo quy tắc hình bình hành thì điểm M là đỉnh thứ tư của hình bình hành AOBM. -1 HS lên bảng vẽ điểm M. HS giải thích vì sao điểm M nằm trên đường tròn (O) - 2 HS lên bảng vẽ điểm N và điểm P. HS: Ta có - HS nghe GV hướng dẫn . 1 HS lên bảng giải . - HS nhận xét bài làm của bạn . HS suy nghĩ . HS : Suy ra kết quả: B. Luyện tập. Bài 2 (SGK). Đúng. Đúng Sai Đúng. Bài 5 (SGK). Gọi M là điểm đối xứng với điểm C qua điểm O. Khi đó ta có tứ giác AOBM là hình bình hành nên -Tương tự các điểm N, P là điểm đối xứng với điểm A, B tương ứng qua O. Bài 9 (SGK). Ta có : Cộng vế theo vế 3 đẳng thức trên ta được : = . * Nhận xét: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm 17’ Hoạt động 3: GV yêu cầu HS làm BT11 (a,c) SGK. - GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải câu a và câu c. - GV nhận xét bài làm của HS. - GV yêu cầu HS giải BT12 SGK. - GV nhận xét . HS giải BT11 SGK. 2 HS lên bảng giải câu a và câu c. - HS nhận xét bài làm của 2 bạn . HS giải bt 12 SGK. - 1 HS lên bảng giải . - HS nhận xét . Bài 11 (SGK). a) = 3(2; 1) +2(3; -4) - – 4(-7; 2) = 940; - 13) . c) Bài 12 (SGK). , và cùng phương 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Xem lại các bài tập đã giải . - BTVN: 7, 8, 10 ,13, các bài tập trắc nghiệm SGK trang 28, 29. V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: