Tiết số: 19 Bài 2 BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : +) Phương tích của một điểm đối với đường tròn .
+) Biểu thức tọa độ tích vô hướng của hai véctơ .
+) Độ dài véctơ thông qua toạ độ của véctơ .
+) Công thức tính góc của hai véctơ thông qua toạ độ của các véctơ đó .
+) Kĩ năng : +) Rèn luyện kĩ năng tính tích vô hướng của hai véctơ thông qua toạ độ của các véctơ đó .
+) Rèn luyện kỉ năng tính độ dài của một véctơ và tính góc của hai véctơ .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận chính xác .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK , phấn màu , bảng phụ ghi các hệ thức quan trọng .
HS: SGK , nắm vững công thức tính tích vô hướng của hai véctơ và các tính chất của tích vô hướng .
Ngày soạn : / / Tiết số: 19 Bài 2 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : +) Phương tích của một điểm đối với đường tròn . +) Biểu thức tọa độ tích vô hướng của hai véctơ . +) Độ dài véctơ thông qua toạ độ của véctơ . +) Công thức tính góc của hai véctơ thông qua toạ độ của các véctơ đó . +) Kĩ năng : +) Rèn luyện kĩ năng tính tích vô hướng của hai véctơ thông qua toạ độ của các véctơ đó . +) Rèn luyện kỉ năng tính độ dài của một véctơ và tính góc của hai véctơ . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận chính xác . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK , phấn màu , bảng phụ ghi các hệ thức quan trọng . HS: SGK , nắm vững công thức tính tích vô hướng của hai véctơ và các tính chất của tích vô hướng . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: (1’) b. Kiểm tra bài cũ(4’) + Nêu định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ và + Phát biểu công thức hình chiếu , vẽ hình minh họa . c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 15’ HĐ 1 : Bài toán 4 : Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định , một đường thẳng D thay đổi, luôn đi qua M, cắt đường tròn (O) tại A và B . Chứng minh rằng = MO2 – R2 . GV vẽ hình minh họa Khi M nằm ngoài (và M nằm trong ) đường tròn gv gợi ý HS làm bài toán 4 + Vẽ đường kính BC của đường tròn (O;R) , tam giác CAB có tính chất gì ? là gì của trên MB Theo công thức hình chiếu , hãy tính Theo quy tắc ba điểm , hãy chen điểm O vào mỗi véctơ trên ta được biểu thức nào ? Qua bài toán trên , tích luôn không đổi khi D thay đổi , giá trị đó gọi là phương tích của điểm M đối với đường tròn (O) Kí hiệu PM/(O) Khi đường thẳng D là tiếp tuyến của đường tròn tại T , khi đó ta có điều gì ? HS đọc đề bài toán 4 Nghe GV hướng dẫn và tiến hành giải . Ta có là hình chiếu của trên MB , theo công thức hình chiếu ta có = = = = = d2 – R2 (d = MO) Bài toán 4 : Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định , một đường thẳng D thay đổi, luôn đi qua M, cắt đường tròn (O) tại A và B . Chứng minh rằng = MO2 – R2 . CM : (SGK) 1) Giá trị không đổi = d2 – R2 nói trong bài toán trên gọi là phương tích của điểm M với đường tròn (O) và kí hiệu PM/(O) PM/(O) = = d2 – R2 ( d = OM) 2) Khi M là điểm nằm ngoài đường tròn (O) , MT là tiếp tuyến của đường tròn đó (T là tiếp điểm ) , thì PM/(O) = = MT2 20’ HĐ 2: Biểu thức toạ độ của tích vô hướng . GV cho HS làm hoạt động 4 Trong hệ toạ độ ( O, ; ), cho =(x; y) , =(x’; y’) . Tính a) ; ; . b) c) d) cos(,) Từ đó ta có các công thức sau (GV treo bảng phụ ghi các công thức quan trọng ) GV cho HS làm hoạt động 5 SGK = (1 ; 2) , = (-1 ; m) a) Tìm m để hai véctơ trên vuông góc nhau b) Tìm độ dài của và , tìm m để Cho M(xM; yM) , N(xN; yN) . Tính MN Như vậy ta có cônh thức tính khoảng cách giữa hai điểm có tọa độ cho trước . GV cho HS làm VD2 trg 51 SGK HS làm hoạt động 4 SGK a) +) +) .= ||.||cos(,) = 1.1 cos 900 = 0 b) . = (x.+ y.).(x’.+ y’.) = x.x’. + xy’. +x’y. + yy’. = x.x’ + y.y’ c) = x2 + y2 d) cos(,) = = HS làm họat động 5 SGK ^ Û 1.(-1) + 2. m = 0 Û m = ½ b) Û Û m = 2 hoặc m = -2 ta có HS làm ví dụ 2 4 Biểu thức toạ độ của tích vô hướng . Các hệ thức quan trọng cho =(x; y) , =(x’; y’) . Khi đó 1) .= x.x’ + y.y’ 2) 3) cos(,) = Đặc biệt ^ Û x.x’ + y.y’ = 0 Hệ quả : Trong mặt phẳng tọa độ , khoảng cách giữa hai điểm M(xM; yM) và N(xN; yN) là : MN = Ví dụ 2 : Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm M(-2;2) và N(4;1) . a) Tìm trên trục Ox điểm P cách đều hai điểm M và N b) tính cosin của góc MON Giải : a) Vì P thuộc Ox nên P có tọa độ P(p ; 0) . Khi đó MP = Np Û MP2 = NP2 (p + 2)2 + 22 = (p -4)2 + 12 . Vậy P (; 0) b) ta có = (-2 ; 2) , = (4; 1) cos = cos (,) = 4’ HĐ 3 : củng cố + Nêu công thức tính phương tích của điểm M đối với đường tròn (O;R) + Nêu các công thức tính tích vô hướng của hai véctơ qua các tọa độ của chúng . khi nào hai véctơ vuông góc nhau ? +) PM/(O) = = d2 – R2 ( d = OM) +) .= x.x’ + y.y’ cos(,) = ; ^ Û x.x’ + y.y’ = 0 MN = (với M(xM; yM) và N(xN; yN) ) d) Hướng dẫn về nhà (1’) + Oân tập các kiến thức của bài tích vô hướng của hai véctơ . Làm các BT 51, 52 SGK + Xem trước bài 3 : Các hệ thức lượng trong tam giác . IV.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: