Tiết số:24 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :+ Giá trị lượng giác của góc từ 00 đến 1800
+ Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ , tính chất và biểu thức tọa độ của tích vô hướng .
+ Định lí côsin , định lí sin trong tam giác , công thức tính độ dài đường trung tuyến và công thức diện tích của tam giác .
+) Kĩ năng : Vận dụng định lí côsin, định lí sin trong tam giác , công thức độ dài trung trung tuyến và diện tích tam giác vào các bài toán chứng minh , tính toán hình học và giải quyết các bài toán thực tế .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận, tính toán chính xác.Thấy được ứng dụng của toán học trong thực tế .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ ghi BT
HS:Ôn tập nội dung kiến thức chương 2 trả lời các câu hỏi trang 69 SGK , bảng nhóm .
Ngày soạn : / / Tiết số:24 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức :+ Giá trị lượng giác của góc từ 00 đến 1800 + Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ , tính chất và biểu thức tọa độ của tích vô hướng . + Định lí côsin , định lí sin trong tam giác , công thức tính độ dài đường trung tuyến và công thức diện tích của tam giác . +) Kĩ năng : Vận dụng định lí côsin, định lí sin trong tam giác , công thức độ dài trung trung tuyến và diện tích tam giác vào các bài toán chứng minh , tính toán hình học và giải quyết các bài toán thực tế . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận, tính toán chính xác.Thấy được ứng dụng của toán học trong thực tế . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, phấn màu, bảng phụ ghi BT HS:Ôn tập nội dung kiến thức chương 2 trả lời các câu hỏi trang 69 SGK , bảng nhóm . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: (1p) b. Kiểm tra bài cũ() (Kiểm tra khi ôn tập ) c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 25’ HĐ 1 : Bài tập chứng minh GV cho HS làm BT 1 trg 69 sgk Gợi ý : để chứng minh một đẳng thức ta thường biến đổi vế có các bieu thức phức tạp về biểu thức của vế còn lại Cho 2 HS lên bảng trình bày bài giải . GV cho HS làm Bt 2 trg 69 SGK. Gợi ý : chen điểm G vào giữa các véctơ . GV gợi ý câu b) Từ câu a) ta có Û = k2 Û MG2 = (k2 -) GV cho HS làm BT 10 trg 71 SGK Gợi ý : cotA = HS đọc đề bài 1 . 2HS lên bảng trình bày a) Ta có = Þ b) = = 4 Þ HS đọc đề BT 2 1HS lên bảng trình bày câu a) a) =+ = b) Û = k2 Û MG2 = (k2 -) Nếu k2 > thì tập hợp các điểm M là đường tròn tâm G bán kính Nếu k2 = thì tập hợp các điểm M gồm chỉ một điểm G Nếu k2 < thì tập hợp các điểm M là tập rỗng . HS đọc đề và làm BT 10 trg 71 SGK 1HS lên bảng trình bày cotA = = = (vì S = ) b) cotA + cotB + cotC = + + = 1) Bài 1: Chứng minh đẳng thức : a) b) 2) Bài 2 : Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . a) Chứng minh rằng với mọi điểm M, ta có : b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho trong đó k là số cho trước . 3 Bài 10 : Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng : cotA = (với S là siện tích của tam giác ABC ) cotA + cotB + cotC= = 18’ HĐ 2 : Bài tập tính toán GV cho HS làm BT 5 trg 70 SGK Gợi ý : lập hệ trục vuông góc với gốc trùng với điểm A sao cho B=(a ; 0) , D = (0 ; a) H: toạ độ điểm C, M, N bằng bao nhiêu ? GV gợi ý và hướng dẫn HS thực hiện HS đọc đề BT 5 trg 70 , nghe GV hướng dẫn và tiến hành giải HS lần lượt lên bảng trình bày các câu của bài a) Theo cách dựng hệ trục tọa độ , ta có C =(a ; a) M = (;) , N = ( ; a) BM = BN = MN = b) Ta có BN2 = BM2 + MN2 và BM = NM nên tam giác BNM vuông cân tại M Do đó , SBMN = BM. MN = .= c) Ta có D ICN D IAB Þ Þ IC = AC = d) Trong tam giác BDN có Þ R = = 4) Bài 5 : Cho hình vuông ABCD cạnh a .Gọi N là trung điểm của CD , M là điểm trên AC sao cho AM = AC a) Tính các cạnh của tam giác BMN b) Có nhận xét gì về D BMN . Tính diện tích của tam giác đó . c) Gọi I là giao điểm của BN và AC . Tính CI d) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp D BDN Đsố : a) BM = , BN = MN = b) D BNM vuông cân tại M SBNM = c) IC = d) R = d) Hướng dẫn về nhà : (1p) + Tiếp tục ôn tập lý thuyết và làm các BT ôn chương . + Ôn tập nội dung chương trình học kì 1 , chuẩn bị tiết sau ôn tập IV.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: