Giáo án Hình học khối 10 tiết 3: Tổng của hai vectơ

Giáo án Hình học khối 10 tiết 3: Tổng của hai vectơ

Tiết số:3 Bài 2 TỔNG CỦA HAI VECTƠ

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức : Định nghĩa tổng của hai vectơ . Tính chất của phép cộng vectơ

 - Các quy tắc của phép cộng vectơ.

+) Kĩ năng : - Xác định được vectơ tổng của hai vectơ.

 - Biết cách biểu diễn một vectơ thành tổng của nhiều vectơ cần thiết.

 - Hiểu được quy tắc 3 điểm, quy tắc cộng hình bình hành.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1405Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối 10 tiết 3: Tổng của hai vectơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn : 02 /09 / 07
Tieỏt soỏ:3	 	Baứi 2	TOÅNG CUÛA HAI VECTễ 
I. MUẽC TIEÂU:
+) Kieỏn thửực : Định nghĩa tổng của hai vectơ . Tính chất của phép cộng vectơ 
	- Các quy tắc của phép cộng vectơ.
+) Kú naờng : - Xác định được vectơ tổng của hai vectơ. 
 - Biết cách biểu diễn một vectơ thành tổng của nhiều vectơ cần thiết. 
	 - Hiểu được quy tắc 3 điểm, quy tắc cộng hình bình hành.
+) Thaựi ủoọ : - Bước đầu xác định vectơ tổng của hai vectơ, làm quen với phép cộng vectơ yêu cầu cẩn thận, chính xác. 
II. CHUAÅN Bề: 
	GV: SGK, phaỏn maứu , Chuẩn bị các câu hỏi hoạt động, các kết quả của mỗi hoạt động.
	HS: SGK , duùng cuù hoùc taọp , oõn taọp caực ủũnh nghúa vectụ .
III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY: 
a. Oồn ủũnh toồ chửực: 
b. Kieồm tra baứi cuừ() 
	(Loàng vaứo trong baứi hoùc)
c. Baứi mụựi: 
 TL
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Kieỏn thửực 
10’
10’
HĐ1. Định nghĩa tổng của hai vectơ:
- HĐTP 1: GV mô tả phép tịnh tiến.(không định nghĩa)
- Trong hình vẽ 9 sgk có thể tịnh tiến chỉ một lần để vật từ vị trí I đến vị trí III không?
- Cho hai vectơ : . Hãy xác định các vectơ sau: .
- Nhận xét đánh giá và bổ sung hoàn thiện các ý kiến.
Khi đó: vectơ AC gọi là vectơ tổng của 2 vectơ a và b.
* Định nghĩa : SGK.
 Ta viết: 
* Quy tắc: 
- HĐTP 2: Tìm hiểu nhiệm vụ thông qua các ví dụ sau:
- Ví dụ: 1) Cho tam giác ABC. Xác định vectơ tổng của: 
2) Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ là tổng của hai vectơ nào?
- Đánh giá và ghi nhận kết quả.
* Quy tắc: Nếu ABCD là hình bình hành thì .
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Theo dõi hình vẽ sgk và suy nghĩ có cách nào không ? 
- Trình bày ý kiến.
- Trình bày cách dựng.
- Bổ sung hoàn thiện ý kiến(nếu có)
VD1: a) 
2) 
1) ẹũnh nghúa toồng cuỷa hai vectụ :
Cho hai vectụ vaứ . Laỏy moọt ủieồm A naứo ủoự roài xaực ủũnh caực ủieồm B vaứ C sao cho . Khi ủoự vectụ ủửụùc goùi laứ toồng cuỷa hai vectụ vaứ . Kớ hieọu 
	= + 
Pheựp laỏy toồng cuỷa hai vectụ goùi laứ pheựp coọng vectụ 
8’
HĐ2.Các tính chất của phép cộng vectơ:
- Phép cộng hai số có các tính chất gì?
GV cho HS laứm 4 SGK 
Cho các vectơ như hình vẽ 11(SGK)
Hãy chỉ ra vectơ tổng của các vectơ: 
 ; 
- Nhận xét và ghi nhận kết quả.
* Tính chất: (SGK)
GV cho HS ủoùc chuự yự trg 11 SGK 
Pheựp coọng coự tớnh chaỏt giao hoaựn , keỏt hụùp , coọng vụựi soỏ 0 
- Theo dõi hình vẽ và thực hiện việc tìm vectơ tổng.
- Thảo luận và trình bày ý kiến.
HS phaựt hieọn caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng caực vectụ thoõng qua 4 SGK 
HS ủoùc chuự yự .
2) Caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng vectụ :
Tớnh giao hoaựn : 	
Tớnh chaỏt keỏt hụùp :
Tớnh chaỏt cuỷa vectụ – khoõng :
15’
Hẹ 3: Caực quy taộc :
Theo keỏt quaỷ cuỷa VD2 GV giụựi thieọu quy taộc ba ủieồm , quytaộc hỡnh bỡnh haứnh .
Haừy giaỷi thớch taùi sao ta coự : 
GV cho HS laứm Bt 8 trg 14 SGK 
Chửựng minh :a) 
 b) 
HS xem hỡnh veừ vaứ nhaọn daùng quy taộc .
Vỡ vụựi ba ủieồm baỏt kỡ M, N , P ta coự MN MP + PN 
HS laứm BT 8
a) 
b) 
3) Caực quy taộc :
a) Quy taộc ba ủieồm :
Vụựi ba ủieồm baỏt kỡ M ,N , P ta coự 
b) Quy taộc hỡnh bỡnh haứnh :
Neỏu OABC laứ hỡnh bỡnh taứnh , ta coự 
d) Hửụựng daón veà nhaứ : (2’)
	+) Naộm vửừng caựch xaực ủũnh toồng cuỷa hai vectụ . Bieỏt bieồu moọt vectụ qua toồng cuỷa nhieàu vectụ 
	+) Naộm vửừng hai quy taộc cuỷa baứi (quy taộc ba ủieồm , quy taộc hỡnh bỡnh haứnh )
	+) Xem trửụực caực vớ duù aựp duùng trg 12, 13 SGK 
	+) Laứm caực BT 6,7, 8c, 9 , 10 trg 14 SGK 
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet3.doc